Bài giảng điện tử môn Đại số Khối 6 - Chương 1 - Bài 17: Ước chung lớn nhất (Bản chuẩn kĩ năng)
Ước chung lớn nhất của hai hay nhiều số
Số lớn nhất trong tập hợp ước chung của các số đó
Cách tìmƯCLN:
Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố
Chọn ra thừa số nguyên tố chung
Lập tích các thừa số nguyên tố chung với số mũ nhỏ nhất
Chào mừng các thầy cô giáo tới dự giờ lớp 6A Kiểm tra bài cũ Tìm Ư (12) ; Ư (18) ; Ư (24) ? Tìm ƯC (12; 18; 24) ? Số lớn nhất trong tập hợp ƯC (12; 18; 24) l à s ố 6 ƯC (12; 18; 24) = { 1; 2; 3; 6 } Ta nói ước chung lớn nhất của các số 12; 18; 24 là 6 kí hiệu :ƯCLN (12; 18; 24) = 6 Tiết 31 : Bài17 . ƯỚC CHUNG LỚN NHẤT Ư (12) = {1; 2 ; 3 ;4 ;6 ; 12} Ư (24) = {1; 2; ;3 ;4 ; 6 ; 8 ; 12 ;24} Ư (36) = { } Ư (1) = 1; 2; 3; 6; ƯC (36 ; 24 ; 12 ) = { } 1; 2; 3; 4; ƯCLN (36 ; 24 ; 12 ) = {12 } ƯCLN (24; 1 ) = ƯCLN (36; 24 ;12; 1 ) = Số nhỏ nhất là ước của các số còn lại ƯCLN của các số đó là số nhỏ nhất Các số đã cho có một số bằng 1 ƯCLN của các số đó bằng 1 4; 9; 12; 18; 36 6; 12 {1} {1} {1} Tìm các từ hoặc số thích hợp để điền vào chỗ ( . . . .) Tìm ƯCLN (54; 90 ; 126 ) Phân tích 54; 90 ;126 ra thừa số nguyên tố 54 = 90 = 126 = 2. 3 3 2. 3 2 5 2. 3 2 7 Các thừa số nguyên tố . . . . . . . Là : 2 và 3 chung .. . . .. . . 1 Số mũ nhỏ nhất của 2 là . . . . Số mũ nhỏ nhất của 3 là . . . . Lập tích của 2 .3 2 = . . . . = . . . . ƯCLN (54; 90 ; 126 ) = 18 2 2. 9 18 .. . . Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố Chọn ra các thừa số nguyên tố chung Lập tích các thừa số nguyên tố chung với số mũ nhỏ nhất ?1 Tìm ƯCLN (12 ; 30) ƯCLN ( 60; 90 ;135) Có 12 = 2 2 .3 30 = 2.3.5 ƯCLN (12 ; 30) = 2 .3 = 6 Thừa số nguyên tố chung là 2 ; 3 Vận dụng Bài 1 Bài 2 Bài làm Bài làm 60 = 2 2 .3. 5 90 = 2 .3 2 .5 135 = 3 3 .5 Thừa số nguyên tố chung là 3 ; 5 ƯCLN ( 60; 90 ;135) = 3. 5 = 15 ? 2 . a/ Tìm ƯCLN ( 8 ; 9 ) Bài 3 8; 9 không có thừa số nguyên tố chung 8 =2 3 9 = 3 2 ƯCLN ( 8 ; 9 ) = 1 Hai hay nhiều số có ƯCLN bằng 1 Gọi là các số nguyên tố cùng nhau ? 2 . b/ ƯCLN ( 8 ; 12 ;15 ) 8 =2 3 12 = 2 2 .3 15 = 3. 5 8; 12; 15 không có thừa số nguyên tố chung ƯCLN ( 8 ; 12 ;15 ) = 1 ? 2 . c/ ƯCLN ( 24; 16; 8 ) = 8 ?1 Tìm ƯCLN (12 ; 30) ƯCLN ( 60; 90 ;135) Có 12 = 2 2 .3 30 = 2.3.5 ƯCLN (12 ; 30) = 2 .3 = 6 Thừa số nguyên tố chung là 2 ; 3 Vận dụng Bài 1 Bài 2 Bài làm Bài làm 60 = 2 2 .3. 5 90 = 2 .3 2 .5 135 = 3 3 .5 Thừa số nguyên tố chung là 3 ; 5 ƯCLN ( 60; 90 ;135) = 3. 5 = 15 ƯC (12 ; 30) ƯC (60; 90 ; 135) = Ư(6) ={ 1; 2; 3;6} = Ư (15) ={ 1; 3; 5 ;15} Tập hợp ước chung của hai hay nhiều số là Ước của ước chung lớn nhất Để tìm ước chung của hai hay nhiều số đã cho Ta có thể tìm các ước của ƯCLN của các số đó Ư ớc chung lớn nhất của hai hay nhiều số Số lớn nhất trong tập hợp ước chung của các số đó Cách tìm Ư CLN: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố Chọn ra thừa số nguyên tố chung Lập tích các thừa số nguyên tố chung với số mũ nhỏ nhất Chú ý : ƯCLN (a;b;c ) = 1 a c ; b c ƯCLN(a;b;c ) = c ƯCLN( a, b, 1 ) = 1 a, b,c là các số nguyên tố cùng nhau 1 2 3 4 C¢U 1 29 28 27 26 25 24 23 22 21 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 Ai nhanh nhÊt ? 30 Cho biết 36 = 2 2 .3 2 ; 60 = 2 2 .3 .5 ; 72 =2 3 .3 2 Ta có ƯCLN (36 ; 60 ;72 ) là 2 2 .3 2 2 2 .3 2 2 .3 .5 2 3 .5 2 2 .3 B. 2 2 .3 C¢U 2 29 28 27 26 25 24 23 22 21 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 Ai nhanh nhÊt 30 Tìm ƯCLN (1999; 2010; 1 ) ƯCLN( 1999; 2010 , 1) = 1 C¢U 3 29 28 27 26 25 24 23 22 21 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 Ai nhanh nhÊt 30 Tìm ƯCLN (450 ; 180 ; 90 ) ƯCLN (450 ; 180 ; 90 ) = 90 C¢U 4 29 28 27 26 25 24 23 22 21 20 19 18 17 16 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 Ai nhanh nhÊt 30 Số a; b; c tương ứng Kết quả phân tích ra thừa số nguyên tố ƯCLN (a; b ; c) ƯC (a; b ; c) a = 2 2 .3 2 b = 2 2 .3.7 C = 2 3 .3.7 2 2 .3 = 12 {1; 2; 3; 4; 6; 12 } Phần quà của bạn là một điểm 10 Phần quà của bạn là một tràng pháo tay Phần quà của bạn là một cây bút Hướng dẫn về nhà: Cách tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra TSNT Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố Chọn ra thừa số nguyên tố chung Lập tích các thừa số nguyên tố chung với số mũ nhỏ nhất Chú ý : ƯCLN (a;b;c ) = 1 a c ; b c ƯCLN(a;b;c ) = c ƯCLN( a, b, 1 ) = 1 a, b,c là các số nguyên tố cùng nhau Làm bài 139, 140, 141 ( SGK /56) Để tìm ước chung của hai hay nhiều số đã cho Ta có thể tìm các ước của ƯCLN của các số đó
File đính kèm:
- bai_giang_dien_tu_mon_dai_so_khoi_6_chuong_1_bai_17_uoc_chun.pptx