Bài giảng điện tử Sinh học Lớp 11 - Bài 37: Sinh trưởng và phát triển ở động vật (Bản đẹp)

Sinh trưởng

Khái niệm

Nhận xét sự biến đổi từ trứng thành gà trưởng thành về kích thước và khối lượng?

Tăng kích thước

Tăng khối lượng

Nguyên nhân dẫn tới sự biến đổi đó?

Do sư tăng về kích thước và số lượng tế bào

CÁC GIAI ĐOẠN SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT

1. Giai đoạn phôi

Giai đoạn này diễn ra trong tử cung của người mẹ (đối với động vật đẻ con) hoặc diễn ra trong trứng đã thụ tinh (đối với động vật đẻ trứng)

 - Hợp tử phân chia nhiều lần hình thành phôi.
 - Các tế bào của phôi phân hóa và tạo thành các cơ quan, thai nhi.

2. Giai đoạn hậu phôi

 Kể từ khi thai nhi hoặc con non được sinh ra cho đến khi trưởng thành bắt đầu thành thục và sinh đẻ được
- Có 2 kiểu phát triển hậu phôi: phát triển không qua biến thái và phát triển có qua biến thái

+ phát triển qua biến thái hoàn toàn

+ phát triển qua biến thái không hoàn toàn

Biến thái là sự thay đổi đột ngột về hình thái, cấu tạo và sinh lí của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra

 

ppt20 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 28/03/2022 | Lượt xem: 244 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng điện tử Sinh học Lớp 11 - Bài 37: Sinh trưởng và phát triển ở động vật (Bản đẹp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN 
Ở ĐỘNG VẬT 
BÀI 37: 
I. KHÁI NIỆM SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT 
Sinh trưởng 
Khái niệm 
Nhận xét sự biến đổi từ trứng thành gà trưởng thành về kích thước và khối lượng ? 
Tăng kích thước 
Tăng khối lượng 
Nguyên nhân dẫn tới sự biến đổi đó ? 
Do sư tăng về kích thước và số lượng tế bào 
b. Ví dụ 
Nêu ví dụ về sinh trưởng ở động vật ? 
+ Trẻ em mới sinh nặng 3-4,5kg 
trưởng thành 40-60kg 
+ Lợn đại bạch 6 tháng nặng 99 kg 
8 tháng nặng 133 kg 
2. Phát triển 
a. Khái niệm 
Sinh trưởng của cơ thể động vật là gì ? 
Sự sinh trưởng là sự gia tăng kích thước cũng như khối lượng cơ thể động vật ( cả ở mức độ tế bào , mô , cơ quan và toàn bộ cơ thể theo thời gian . 
Sự phát triển của động vật bao gồm ba quá trình liên quan mật thiết với nhau , đó là sinh trưởng , phân hoá ( biệt hoá ) tế bào và phát sinh hình thái cơ quan và cơ thể . 
b. Ví dụ 
Nếu ví dụ về phát triển ? 
+ Sự phát triển ở người từ hợp tử đến cơ thể trưởng thành . 
+ sự phát triển ở gà từ hợp tử đến cơ thể trưởng thành 
II. CÁC GIAI ĐOẠN SINH TRƯỞNG VÀ PHÁT TRIỂN Ở ĐỘNG VẬT 
Sự ST – PT ở người trải qua những giai đoạn nào ? 
Hợp tử  phôi  thai nhi 
Trẻ em  trưởng thành 
Trøng đã pt trong phôi 
S©u 
Nhéng(kÐn ) 
Ngµi 
Sự ST – PT của bướm trải qua những giai đoạn nào ? 
Giai đoạn phôi 
Giai đoạn phôi 
Giai đoạn hậu phôi 
Giai đoạn hậu phôi 
1. Giai đoạn phôi 
Giai đoạn này diễn ra trong tử cung của người mẹ ( đối với động vật đẻ con) hoặc diễn ra trong trứng đã thụ tinh ( đối với động vật đẻ trứng ) 
 - Hợp tử phân chia nhiều lần hình thành phôi. - Các tế bào của phôi phân hóa và tạo thành các cơ quan, thai nhi . 
2. Giai đoạn hậu phôi 
 Kể từ khi thai nhi hoặc con non được sinh ra cho đến khi trưởng thành bắt đầu thành thục và sinh đẻ được - Có 2 kiểu phát triển hậu phôi : phát triển không qua biến thái và phát triển có qua biến thái 
+ phát triển qua biến thái hoàn toàn 
+ phát triển qua biến thái không hoàn toàn 
Biến thái là sự thay đổi đột ngột về hình thái , cấu tạo và sinh lí của động vật sau khi sinh ra hoặc nở từ trứng ra 
a. Phát triển không qua biến thái 
Hãy quan sát sự sinh trưởng và phát triển của gà giai đoạn hậu phôi ( gà con mới nở thành gà trưởng thành sinh dục : gà trống hoặc gà mái ), có nhận xét gì ?  
Con sinh ra có đặc điểm hình thái và cấu tạo tương tự con trưởng thành . 
Phát triển không qua biến thái là gì ? 
- Là quá trình phát triển trong đó con non mới nở ra ( hoặc đẻ ra ) đã có hình thái , cấu tạovà sinh lý tương tự con trưởng thành 
- Phát triển không qua biến thái có ở một số động vật không xương sống và đa số động vật có xương sống ( cá , chim , bò sát , động vật có vú và con người ) 
b. Phát triển qua biến thái 
Quan sát hình nêu điểm khác biệt của 2 hình thức phát triển ở hình trên ? 
Nêu tên hình thức phát triển của loài ở mỗi hình ? 
Châu chấu 
Sâu bướm 
+ Châu chấu phát triển qua biến thái không hoàn toàn 
+ Sâu bướm phát triển qua biến thái hoàn toàn 
- Quá trình phát triển trải qua mấy pha ?- So sánh pha sâu non với pha trưởng thành ( về hình thái , cấu tạo , sinh học ) ?- Qua mỗi lần lột xác sâu non so với dạng trưởng thành thì như thế nào ?  
b1. Phát triển qua biển thái hoàn toàn 
- Có ở đa số các loài côn trùng ( bướm , ruồi , ong ) và lưỡng cư  
Nhận xét sự phát triển của sâu bướm ? 
- Là kiểu phát triển mà ấu trùng có hình dạng , cấu tạo và sinh lí rất khác với con trưởng thành , trải qua giai đoạn trung gian (ở côn trùng là nhộng ) ấu trùng biến đổi thành con trưởng thành 
Phát triển qua biến thái hoàn toàn là gì ? 
Trứng nở thành ấu trùng ( nòng nọc sống trong nước , có mang ngoài để hô hấp và có đuôi để bơi ) biến đổi thành ếch sống trên cạn có phổi để hô hấp và có 4 chân để nhảy . 
Phát triển qua biến thái hoàn toàn ở ong 
Bọ cánh cứng 
Sự BIẾN THÁI HÒAN TÒANMUỖI 
Sự phát triển qua biến thái của bọ cánh cứng , bướm , ruồi , muỗi  trải qua giai đoạn con non hoàn toàn khác con trưởng thành ( giai đoạn sâu và nhộng ở cánh cứng , ở bướm ; giai đoạn dòi và nhộng ở ruồi ; giai đoạn cung quăng ở muỗi ). 
Nêu đặc điểm của các pha biến đổi của sâu bướm ? 
+ Sâu non: dạng hình sâu , có đốt , không cánh , có chi để bò , có hàm để ăn lá cây 
+ Nhộng : được bao trong kén ở trạng thái tiềm sinh , không cử động không ăn , không có chi, hàm , cánh . 
+ Ngài : là bướm trưởng thành có cánh vẩy , có 6 chi có khớp có vòi hút , không ăn lá cây sống bằng mật hoa , nhiệm vụ của chúng là giao cấu , đẻ trứng và chết 
Ve sầu trưởng thành 
Trứng 
ấu trùng 
ấu trùng 
ấu trùng 
ấu trùng 
b2. Phát triển qua biến thái không hoàn toàn 
Nhận xét sự phát triển của châu chấu và ve sầu ? 
Đối với một số chân khớp như châu chấu , cào cào , gián , tôm cua , ve sầu  thì giai đoạn ấu trùng đã gần giống con trưởng thành nhưng để thành cơ thể trưởng thành chúng phải trải qua nhiều lần lột xác .  
Phân biệt ST – PT qua biến thái hoàn toàn và biến thái không hoàn toàn . 
ST – PT qua biến thái hoàn toàn 
ST – PT qua biến thái không hoàn toàn . 
* Ấu trùng có hình dạng và cấu tạo rất khác với con trưởng thành . 
* Ấu trùng trải qua nhiều lần lột xác và qua giai đoạn trung gian biến đổi thành con trưởng thành . 
* Ấu trùng có hình dạng và cấu tạo gần giống với con trưởng thành . 
* Trải qua nhiều lần lột xác ấu trùng biến đổi thành con trưởng thành . 
Cột A 
Cột B 
Cột C 
1.Phát triển không qua biến thái 
2.Phát triển qua biến thái hoàn toàn 
3.Phát triển qua biến thái không hoàn toàn 
Cá quả 
Bọ ngựa 
Châu chấu 
Người 
Khỉ 
Ruồi 
Ếch 
Bướm 
Bò 
Câu1: Hãy chọn nội dung ở cột B sao cho phù hợp nội dung cột A và điền và cột C 
1- a,d,e,i 
2- f, g,h 
3- b,c 
1.. 
2. 
3. 
Củng cố 
Câu 2: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống 
Phát triển của động vật qua(1) là kiểu phát triển mà (2) chưa hoàn thiện , trải qua nhiều lần (3) ấu trùng biến đổi thành (4) 
Biến thái không hoàn toàn 
Con non 
Con trưởng thành 
Câu3: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống . 
 Phát triển của động vật qua(1) là kiểu phát triển mà ấu trùng có hình dạng ,(2) và sinh lí rất khác với (3), trải qua giai đoạn (4)(ở côn trùng là nhộng ) ấu trùng biến đổi thành con trưởng thành 
Biến thái hoàn toàn 
Cấu tạo 
Con trưởng thành 
Trung gian 
Thực vật 
Động vật 
 Sinh tr­ëng hÇu nh ­ kh«ng cã giíi h¹n (® èi víi c©y l©u n¨m). 
Kh«ng cã giai ®o¹n ngõng h¼n sinh tr­ëng trong mét thêi gian dµi nh­ng nÕu gÆp ® iÒu kiÖn bÊt lîi cã thÓ t¹m ngõng sinh tr­ëng 1 thêi gian ng¾n. 
 VD: HiÖn t­îng ®× nh dôc ë s©u bä , hiÖn t­îng ngñ ®« ng 
 Sinh tr­ëng ë ® éng vËt lµ h÷u h¹n, ®¹t tíi 1 kÝch th­íc nµo ®ã c¬ thÓ ngõng sinh tr­ëng . 
- Cã sù xen kÏ 2 giai ®o¹n GTT vµ BTT 
Ngõng sinh tr­ëng trong mét thêi gian dµi nh ­ giai ®o¹n tiÒm sinh trong h¹t. 
- Kh«ng cã sù ph©n biÖt râ rµng 2 giai ®o¹n GTT vµ BTT xen kÏ nhau trong sinh tr­ëng vµ ph¸t triÓn 
Sinh tr­ëng vµ ph¸t triÓn cña thùc vËt vµ ® éng vËt cã g× kh¸c nhau ? 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_dien_tu_sinh_hoc_lop_11_bai_37_sinh_truong_va_phat.ppt