Bài giảng điện tử Sinh học Lớp 11 - Bài 44: Sinh sản vô tính ở động vật (Bản chuẩn kĩ năng)
Nhân bản vô tính người, những cảnh báo đáng sợ:
1. Cho người mang thai
+ Thai nhi thường có trọng lượng quá lớn khoảng 5 kg, nguy hiểm cho sức khỏe và tính mạng
+ Lượng nước ối quá nhiều và thường gây phù nề
2. Cho đứa trẻ
+ Hệ miễn dịch yếu, rối loạn tim, tuần hoàn, hô hấp yếu
+ Dễ xảy ra đột biến gen
+ Khi mang thai khoang bụng nhỏ hẹp làm thai nhi tổn thương về đầu bị đè bẹp, tứ chi biến dạng
+ Tuổi thọ ngắn (???)
+ Rủi ro về mặt tinh thần, tình cảm
1 Tái sinh bộ phận cơ thể 2 Sinh sản ở trùng biến hình 3 Cá thể mẹ (Aa) 2 cá thể con (?) Được thụ tinh Không được thụ tinh Trứng (n ) Sinh sản ở ong Sinh sản ở giun dẹp 4 Hình thức sinh sản Đặc điểm Đại diện Phân đôi Nảy chồi Phân mảnh Trinh sinh ( trinh sản) 5 1. Phân đôi Sinh sản phân đôi ở trùng biến hình 6 II. CÁC HÌNH THỨC SINH SẢN VÔ TÍNH Ở ĐỘNG VẬT. H ì nh thức sinh sản Đặc điểm Đại diện Phân đôi phân chia nhân phân chia tế bào chất Nảy chồi Phân mảnh Trinh sinh ( trinh sản) Động vật đơn bào, giun dẹp 7 1 tế bào mẹ (2n) Hệ gen (AA) 2 tế bào con (2n) Hệ gen (?) 2. Nảy chồi 8 San hô Thủy tức Cá thể ban đầu II. CÁC HÌNH THỨC SINH SẢN VÔ TÍNH Ở ĐỘNG VẬT. H ì nh thức sinh sản Đặc điểm Đại diện Phân đôi Nảy chồi 1 cá thể mẹ (2n) mọc choi cá thể con Hệ gen (Aa) NP và PT Hệ gen (?) Phân mảnh Trinh sinh ( trinh sản) Ruột khoang, bọt biển 9 Sống chung Sống độc lập 3. Phân mảnh Bọt biển Sao biển Phân mảnh ở giun dẹp 10 II. CÁC HÌNH THỨC SINH SẢN VÔ TÍNH Ở ĐỘNG VẬT. H ì nh thức sinh sản Đặc điểm Đại diện Phân đôi Nảy chồi Phân mảnh mảnh 1 NP&PT con 1 1 cá thể mẹ tách mảnh 2 con 2 Hệ gen (aa) mảnh 3 con 3 ... n ...con n Hệ gen (?) Hệ gen (?) Trinh sinh ( trinh sản) 11 Bọt biển, giun dẹp 4. Trinh sinh ong chúa (2n) Trứng (n) thụ tinh ong thợ (2n) Không thụ tinh ong đực (n) Rệp Kiến 12 NP&PT H ì nh thức sinh sản Đặc điểm Đại diện Phân đôi Nảy chồi Phân mảnh Sinh sản vô tính Trinh sinh ( trinh sản) GP Cái (2n) trứng (n) không thụ tinh cá thể con (n) NP&PT thụ tinh Đực (n) NP tinh trùng (n) hợp tử NP&PT cá thể con (2n) (2n) Ong, kiến, rệp... 13 14 Cho các ưu điểm và hạn chế của sinh sản vô tính và sinh sản hữu tính ở ĐV: 1. Cá thể độc lập đơn lẻ vẫn có thể tạo con cháu => có lợi trong trường hợp mat độ quần thể thấp 2. Không có loi trong trường hợp mat độ quần thể thấp 3. Tạo ra cá thể thích nghi tot voi moi trường sống ổn định ít bị biến động, do đó quần thể phát triển nhanh. 4. Tạo ra các cá thể con rat đa dạng về đặc điểm di truyền. Vì thế, ĐV có thể thích nghi và phát triển khi đieu kiện sống moi trường thay đoi 5. Tạo ra các cá thể moi giống nhau và giống cá thể mẹ về đặc điểm di truyền. Vì thế, khi đieu kiện sống thay đoi có thể dẫn đến hàng loạt cá thể bị chet, thậm chí toàn bộ quần thể bị tieu diet. 6. Nhanh chóng tạo ra số lượng con cháu trong thoi gian ngắn 7. Tạo ra số lượng con cháu giống nhau trong thoi gian ngắn. ƯU ĐiỂM: 1, 3, 7 NHƯỢC ĐiỂM: 5 15 16 Quy trình tạo cừu Dolly 17 Nhân bản vô tính người, những cảnh báo đáng sợ: 1. Cho người mang thai + Thai nhi thường có trọng lượng quá lớn khoảng 5 kg, nguy hiểm cho sức khỏe và tính mạng + Lượng nước ối quá nhiều và thường gây phù nề 2. Cho đứa trẻ + Hệ miễn dịch yếu, rối loạn tim, tuần hoàn, hô hấp yếu + Dễ xảy ra đột biến gen + Khi mang thai khoang bụng nhỏ hẹp làm thai nhi tổn thương về đầu bị đè bẹp, tứ chi biến dạng + Tuổi thọ ngắn (???) + Rủi ro về mặt tinh thần, tình cảm 18 Câu 1. Hình thức sinh sản nảy chồi gặp ở nhóm động vật A . Ruột khoang, giun dẹp. B . Động vật đơn bào và giun dẹp. C . Bọt biển, ruột khoang. D . Bọt biển, giun dẹp. Củng cố kiến thức. Câu 2: SSVT là kiểu sinh sản tạo ra cơ thể mới: A. Từ một hoặc hai cơ thể gốc B. Không qua thụ tinh C. Từ một cơ thể gốc dựa trên cơ sở phân đôi D. Từ một cơ thể gốc dựa trên cơ sở phân bào nguyên phân Câu 3. Trinh sinh là hình thức sinh sản: A . Sinh ra con cái không có khả năng sinh sản. B . Xảy ra ở động vật bậc thấp. C . Chỉ sinh ra những cá thể mang giới tính cái. D . Không cần có sự tham gia của giao tử đực. Câu 4: Kiểu sinh sản vô tính gặp ở nhiều loài: A . Động vật có thụ tinh ngoài. B. Động vật có xương sống. C. Động vật có thụ tinh trong. D. Động vật có tổ chức thấp. SINH SẢN VÔ TÍNH Ở ĐỘNG VẬT 21
File đính kèm:
- bai_giang_dien_tu_sinh_hoc_lop_11_bai_44_sinh_san_vo_tinh_o.pptx