Bài giảng Giải phẫu sinh lý người - Chương 11: Hệ thần kinh

Phân loại:

Thần kinh trung ương

( não và tuỷ sống ) và

 thần kinh ngoại vi ( rễ, dây thần kinh ).

Thần kinh động vật

( điều chỉnh được ) và

thần kinh thực vật (tự động)

Chức năng

Tiếp nhận, dẫn truyền,

phân tích, tổng hợp và đáp

ứng các kích thích bên

trong và ngoài cơ thể.

Tư duy và nhận thức.

Gồm các tb thần kinh (Neuron) và

các tb tk đệm

TB tk gồm có thân hình sao và các nhánh dài, các nhánh tập trung thành dây tk.

ppt10 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 22/03/2022 | Lượt xem: 334 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Giải phẫu sinh lý người - Chương 11: Hệ thần kinh, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
CHƯƠNG V. Hệ Thần Kinh 
 Đại cương . 
 Não 
 Tuỷ sống 
 Cấu trúc thần kinh 
 Hoạt động của Hệ thần kinh 
Đại Cương 
 Phân loại : 
 Thần kinh trung ương 
( não và tuỷ sống ) và 
 thần kinh ngoại vi ( rễ , dây thần kinh ). 
 Thần kinh động vật 
( điều chỉnh được ) và 
thần kinh thực vật ( tự động ) 
 Chức năng 
 Tiếp nhận , dẫn truyền , 
phân tích , tổng hợp và đáp 
ứng các kích thích bên 
trong và ngoài cơ thể . 
 Tư duy và nhận thức . 
Tổ Chức Thần Kinh 
 Gồm các tb thần kinh (Neuron) và 
các tb tk đệm 
 TB tk gồm có thân hình sao và các nhánh dài , các nhánh tập trung thành dây tk . 
Não 
 Não nằm trong hộp sọ , có màng não bọc bên ngoài , phía dưới tiếp nối với tuỷ sống , cấu tạo gồm : 
 2 bán cầu ( trái và phải ) mỗi bc có các thuỳ : trán , đỉnh , chẩm , thái dương . 
 Tiểu não : nằm phía dưới sau hành tuỷ . 
 Hành tuỷ : tiếp nối với tuỷ sống . 
 BC và TN có chất xám ở ngoài , chất trắng ở trong , bề mặt có nhiều nếp gấp . 
2 bán cầu 
Tiểu não 
Hành 
 tủy 
Tủy sống 
Tuỷ Sống 
 Các đốt sống xếp 
chồng lên nhau tạo ra 
một đường ống thông với hộp sọ ; chứa tuỷ sống và 
các rễ TK. 
 Tuỷ sống ở trong ống 
sống , phía trên tiếp nối với hành tuỷ , phía dưới ngang mức đốt xương L2; đoạn cuối là bó rễ TK, 
gọi là đuôi ngựa . 
Tuỷ 
sống 
Đuôi 
ngựa 
Cấu Tạo Của Tuỷ Sống 
Tuỷ 
sống 
Rễ dây 
thần kinh 
Dây thần kinh 
Rãnh 
trước 
Rễ trước 
( vận động ) 
Rễ sau 
( cảm giác ) 
Chất trắng 
Chất xám 
Sừng sau 
Sừng trước 
Ống tuỷ 
 Mặt trước có rãnh giữa trước , 2 bên có rễ trước dây tk ( rễ vận động ). 
 Ở giữa có ống tuỷ . 
 Cấu tạo gồm chất trắng và chất xám : 
 Mặt sau có rãnh giữa sau , 2 bên có rễ sau dây tk ( rễ cảm giác ). 
 Chất trắng ở ngoài . 
 Chất xám ở trong , hình chữ H, có 2 sừng trước và sau . 
Dây Thần Kinh 
 Có nhiệm vụ dẫn truyền xung động TK. 
 Có 12 đôi dây TK xuất phát từ não gọi là các dây TK sọ não ; Chi phối Mắt , Mũi , Tai, Tim, Phổi  
 Các dây khác xuất phát từ tuỷ sống , nối TKTW với da , cơ . 
 Dây cảm giác dẫn truyền kích thích từ cơ quan về TWTK. Dây vận động dẫn truyền xung động từ TW đến cơ quan . 
12 đôi dây TK sọ (I-XII) 
Rễ và dây TK 
 ngoại vi 
Thần Kinh Thực Vật 
 Là loại thần kinh hoạt động tự động không theo ý muốn của con người , chi phối các hoạt động của Tim, Phổi , Tiêu hoá  
 Bao gồm 2 loại là thần kinh Giao cảm và thần kinh phó giao cảm . Chi phối các hoạt động ngược nhau nhưng luôn luôn điều hoà . 
 Giữa TKTV và TKĐV có mối quan hệ chặt chặt chẽ với nhau . 
Các 
cơ 
quan 
Tủy 
sống 
Chuỗi hạch 
cạnh sống 
Dây 
TK 
Hoạt Động Của Hệ Thần Kinh 
 Dây TK: dẫn truyền kích thích 
 Tuỷ sống : 
 Hành tuỷ : là TW hô hấp , tim mạch  
 Tiểu não : Là TW điều hoà tư thế và cử động của cơ thể . 
 Bán cầu ( chủ yếu là vỏ não ): 
 Là TW của trí tuệ 
 Chi phối theo vùng , bắt chéo 
 Là TW của vận động tuỳ ý . 
 Dẫn truyền xung động từ não xuống và từ dưới lên . 
 Là TW điều khiển cử động , phản xạ tự động . 
Cung Phản Xạ 
 Theo Páp – lốp : tất cả các hoạt động về TK đều được thực hiện bằng px : 
 Mỗi cung PX gồm 5 khâu : 
1. Cơ quan cảm nhận : da , các giác quan , nội tạng  
2. Đường DT hướng tâm ( dây tk cảm giác ). 
3. TKTW ( Não , Tuỷ sống ). 
4. Đường DT ly tâm : dây tk vđ 
5. Cq đáp ứng : cơ , cơ quan . 
 Có 2 loại px : khôngđk ( bẩm sinh ) và có đk ( hình thành trong quá trình sống ) 
1 
2 
3 
4 
5 
1 
2 
4 
5 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_giai_phau_sinh_ly_nguoi_chuong_11_he_than_kinh.ppt
Bài giảng liên quan