Bài giảng Giải phẫu sinh lý người - Chương 2: Tế bào và mô

Tế bào là đơn vị cấu trúc và

 chức năng cơ bản của cơ thể sống.

Tế bào có sinh sản, phát triển

và chết.

Tế bào có trao đổi chất và sử

dụng năng lượng.

Tế bào có kích thước rất nhỏ

( µm ), phải quan sát qua kính

hiển vi mới thấy được.

TB có hình dáng đa dạng:

Hình tròn: TB Hồng cầu.

Hình trụ: TB biểu mô.

Hình sao: TB thần kinh.

Cấu Tạo Của Tế Bào

Màng: Là vỏ bọc bên ngoài TB, thực hiện việc trao đổi chất giữa TB với môi trường bên ngoài.

Chất nguyên sinh:

 Là thành phần chủ yếu của TB, được cấu tạo bởi một khối chất sống Protein có màu vàng nhạt.

Nhân: Hình tròn hoặc bầu dục, có màng nhân ở ngoài, bên trong có dịch nhân và dây tơ nhiễm sắc.

ppt7 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 22/03/2022 | Lượt xem: 208 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Giải phẫu sinh lý người - Chương 2: Tế bào và mô, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Đại Cương 
 Tế bào là đơn vị cấu trúc và 
 chức năng cơ bản của cơ thể sống . 
 Tế bào có sinh sản , phát triển 
và chết . 
 Tế bào có trao đổi chất và sử 
dụng năng lượng . 
 Tế bào có kích thước rất nhỏ 
( µm ), phải quan sát qua kính 
hiển vi mới thấy được . 
 TB có hình dáng đa dạng : 
 Hình tròn : TB Hồng cầu . 
 Hình trụ : TB biểu mô . 
 Hình sao : TB thần kinh . 
Cấu Tạo Của Tế Bào 
 Màng : Là vỏ bọc bên ngoài TB, thực hiện việc trao đổi chất giữa TB với môi trường bên ngoài . 
 Chất nguyên sinh : 
 Là thành phần chủ yếu của TB, được cấu tạo bởi một khối chất sống Protein có màu vàng nhạt . 
 Nhân : Hình tròn hoặc bầu dục , có màng nhân ở ngoài , bên trong có dịch nhân và dây tơ nhiễm sắc . 
Màng 
Nhân 
Chất nguyên sinh 
Sự phân chia tế bào 
Biểu Mô Phủ 
 Phân Loại : 
 Đặc điểm : 
 Phủ mặt ngoài cơ thể như da ( lớp biểu bì ), và lót mặt trong các khoang rỗng như ống tiêu hoá , hô hấp . 
 Dạng dẹt : biểu mô lát . 
 Dạng vuông : bm vuông . 
 Dạng trụ : bm trụ . 
 Nếu bm có 1 hàng tb gọi 
là bm đơn , nếu có nhiều 
hàng tb gọi là bm tầng . 
Hình ảnh biểu mô một số cơ quan 
Da 
Đường hô hấp 
Ống tiêu hóa 
Đường tiết niệu 
Biểu mô Tuyến 
 Phân loại : 
 Đặc điểm : 
 Các tb xếp thành tuyến , 
có tác dụng chế tiết và bài tiết . 
 Tuyến ngoại tiết : 
 Là tuyến tiết ra các chất 
đổ ra ngoài . 
 Tuyến nội tiết : 
 Là tuyến tiết ra các chất 
( Hormon ) đổ trực tiếp 
vào máu . 
Hình ảnh một số tuyến ngoại tiết 
Tuyến tụy 
Tuyến vú 
Tuyến bã 
Mô liên kết 
 Phân loại : 
 Đặc điểm : 
 Các tb nằm xen với chất 
gian bào . Tổ chức lk có tác dụng chống đỡ cho cơ thể . 
 T/c mỡ : các tb chứa đầy mỡ , là tc lk lỏng lẻo . 
 T/c máu : là loại tc lỏng gồm tb máu và huyết tương 
 T/c xương : là tc rắn chắc 
 T/c sụn : là t/c rắn , có td đệm và chống đỡ . 
Hình ảnh mô liên kết 
Xương 
sụn 
Sợi 
Sụn chun 
Mỡ 
Máu 
Mô Cơ 
 Chức năng : 
 Vận động và co bóp . 
 Cấu tạo : 
 Gồm các tb cơ – sợi cơ 
– bó cơ - cơ . 
 Phân loại : 
 Cơ vân ( cơ xương ). 
 Cơ trơn . 
 Cơ tim . 
 Cơ vân vận động theo ý 
muốn , cơ trơn và cơ tim co 
bóp một cách tự động . 
Hình ảnh mô cơ 
Tim 
Trơn 
Vân 
Cấu trúc cơ vân 
Mô Thần Kinh 
 Chức năng : 
 Cấu tạo : 
 Gồm các tb thần kinh 
(Neuron) và các tb tk đệm 
 Tiếp nhận , lưu trữ , dẫn truyền,phân tích , tổng hợp và đáp ứng các kích thích . 
 TB tk gồm có thân 
hình sao và các nhánh dài , các nhánh tập trung thành 
dây tk . 
Hình ảnh mô thần kinh 
TB TK 
Neuron, TB TK đệm 
 và dây TK 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_giai_phau_sinh_ly_nguoi_chuong_2_te_bao_va_mo.ppt
Bài giảng liên quan