Bài giảng Hình học 8 - Chương 3 - Tiết 52

1/-Nêu định lí Ta-lét thuận và đảo.

 - Tính chất đường phân giác của tam giác

 2/Nêu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác (tóm tắt).

 3/-Nêu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông (tóm tắt).

 - Tỉ số hai đường cao , tỉ số hai diện tích của hai tam giác đồng dạng

 

ppt11 trang | Chia sẻ: baobinh26 | Lượt xem: 803 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hình học 8 - Chương 3 - Tiết 52, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
A. LÝ THUYẾT1/-Nêu định lí Ta-lét thuận và đảo. - Tính chất đường phân giác của tam giác 2/Nêu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác (tóm tắt). 3/-Nêu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông (tóm tắt). - Tỉ số hai đường cao , tỉ số hai diện tích của hai tam giác đồng dạng ED // BC  I.ĐỊNH LÍ TA- LÉT1/ ĐỊNH LÍ THUẬN – ĐẢO2/ HỆ QUẢ3/ TIA PHÂN GIÁC TRONG TAM GIÁCAD tia phân giác của góc A => II.Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác.III.Các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông.ABCA’C’B’hoặcIV.TỈ SỐ ĐỒNG DẠNG kTỈ SỐ HAI CHIỀU CAO TỈ SỐ HAI DIỆN TÍCH TÓM TẮT CHƯƠNG IIIChoïn caâu ñuùng “Đ” hoặc sai “S” Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.b) Hai tam giác có hai cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và có một cặp góc bằng nhau thì đồng dạng với nhau. c) ABC và DMN đồng dạng theo tỉ số đồng dạng là thì tỉ số diện tích của chúng là d) Hai tam giác vuông luôn đồng dạng với nhau.ĐSĐSB. BÀI TẬP: Theo hình vẽ sau tứ giác ABCD là hình thang (AB // CD)a) C/minh : ABD và BDC đồng dạng b)C/minh : AH.CK = BK.HDc) So sánh SADH và SBKC e) AD và BC cắt nhau tại I. Hình vẽ trên có bao nhiêu cặp tam giác đồng dạng?Giải thích. Suy ra tỉ số đồng dạng.f) Tính SIDC?DCBA986 121611)(450IHKHƯỚNG DẪN:a) C/minh : ABD BDC ( c- g )DCBA986 121611)(IHK S b)C/minh : AH.CK = BK.HDAH.CK = BK.HDAHBK=ADBCvAHD vBKC SEHƯỚNG DẪNc) So sánh SADH và SBKC16.SADH = 9.SBKC e) Hình vẽ trên có 4 cặp tam giác đồng dạng . Suy ra tỉ số đồng dạng = ¾ .f) SIDC = 1/2. BD. IE = ½ .16 . 12 = 96HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ1. Đọc-Ghi nhớ nội dung tóm tắt chương III / Tr 90,91 SGK.2. BTVN:Tiếp tục thực hiện phần Bài tập mở rộng: Câu ( e ; f ; g ) . Bài tập sgk phần ôn tập tr 90 ,91 ,92.3. Chuẩn bị ôn tập chương III ( tt ).

File đính kèm:

  • ppttiet 52 chuong 3 hinh 8 da sua chuan.ppt