Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 47: Luyện tập

Bài vừa học:

Ôn tập các trường hợp đồng dạng của hai tam giác

Xem lại các bài tập đã giải tại lớp

Bài tập về nhà : 41 ; 42 ; 43 ; tr 80 SGK

Chọn câu đúng, sai trong các câu dưới đây:

1. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng.

2. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau.

 

ppt14 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 08/04/2022 | Lượt xem: 99 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 47: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Năm học : 2011 – 2012 
MÔN: Hình học 
Lớp : 8 
KIỂM TRA BÀI CŨ: 
 Nêu các định lý về các trường hợp đồng dạng của hai tam giác ? 
- Hai tam giác đều bất kỳ , có đồng dạng với nhau hay không ? Vì sao ? 
Kiến thức cần nhớ 
GT 
KL 
( c-c-c ) 
có : 
GT 
KL 
( c-g-c ) 
có : 
GT 
KL 
( g-g ) 
; 
có : 
B ’ 
A’ 
C’ 
B 
A 
C 
Tiết : 47 
§. LUYỆN TẬP 
(CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC) 
Tiết : 47 
§. LUYỆN TẬP 
(CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC) 
1) BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM 
Cho bài toán như hình vẽ . 
A 
B 
C 
D 
E 
3 
2 
6 
3,5 
x 
y 
Hãy chọn câu trả lời đúng : 
a) x = 4 và y = 1,75 
b) x = 1,75 và y = 4 
c) x = 1 và y = 1,75 
d) x = 7 và y = 1 
 BCA DCE ( g-g ) 
Gợi ý: 
Do đó : 
Thay số : 
; 
Ta được : 
và 
Sai 
Sai 
Sai 
Đúng 
2) BÀI TẬP 2 
20 
 Các em hãy tìm chỗ sai để sửa lại cho đúng ? 
Cho bài toán như hình vẽ . 
Xét  ABC và  ADE có : 
và A chung 
Tiết : 47 
§. LUYỆN TẬP 
(CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC) 
( Hoạt động nhóm ) 
Một học sinh đã giải như sau 
Vậy :  ABC 
  ADE 
S 
Vậy :  ABC 
  AED ( c-g-c ) . 
S 
1 
0 
3 
2 
: 
0 
0 
5 
9 
8 
7 
6 
5 
4 
3 
2 
1 
0 
4 
9 
8 
7 
6 
5 
4 
3 
2 
1 
0 
3 
9 
8 
7 
6 
5 
4 
3 
2 
1 
0 
2 
9 
8 
7 
6 
5 
4 
3 
2 
1 
0 
1 
9 
8 
7 
6 
5 
4 
3 
2 
1 
0 
9 
8 
7 
6 
5 
4 
3 
2 
1 
0 
0 
5 
9 
8 
7 
6 
5 
4 
3 
2 
1 
0 
4 
9 
8 
7 
6 
5 
4 
3 
2 
1 
0 
3 
9 
8 
7 
6 
5 
4 
3 
2 
1 
0 
2 
9 
8 
7 
6 
5 
4 
3 
2 
1 
0 
1 
9 
8 
7 
6 
5 
4 
3 
2 
1 
0 
9 
8 
7 
6 
5 
4 
3 
2 
1 
0 
0 
5 
9 
8 
7 
6 
5 
4 
3 
2 
1 
0 
4 
9 
8 
7 
6 
5 
4 
3 
2 
1 
0 
3 
9 
8 
7 
6 
5 
4 
3 
2 
1 
0 
2 
9 
8 
7 
6 
5 
4 
3 
2 
1 
0 
1 
9 
8 
7 
6 
5 
4 
3 
2 
1 
0 
9 
8 
7 
6 
5 
4 
3 
2 
1 
0 
0 
0 
0 
3) Bài 44/ 80sgk : 
Cho tam giác ABC có các cạnh AB = 24cm, AC = 28cm. Tia phân giác của góc A cắt cạnh BC tại D. Gọi M, N theo thứ tự là hình chiếu của B và C trên đường thẳng AD. 
a) Tính tỉ số 
? 
b) Chứng minh 
AM DM 
AN DN 
= 
Tiết : 47 
§. LUYỆN TẬP 
(CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC) 
3) Bài 44/ 80sgk: 
Tiết : 47 
§. LUYỆN TẬP 
(CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC) 
  ABC có: AB = 24cm 
GT AC = 28 cm ; đường phân 
 giác AD ( Â 1 = Â 2 ); BM  AD, 
 CN  AD ( M, N AD) 
KL 
 a. Tính ti ̉ sô ́ 
 b. 
Phân tích , tìm lời giải 
a) Tính tỉ số 
? 
Xét A MB và 
  ANC có 
A 1 = A 2 ( gt ) ; M = N (= 90 0 ) 
  AMB 
  ANC ? 
S 
A 1 = A 2 ( gt ) ; M = N (= 90 0 ) 
Vậy :  AMB 
  ANC ( g-g ) . 
a) Tính tỉ số 
? 
Xét A MB và 
  ANC có 
Do đó : 
  
Giải : 
Xét A MB và 
  ANC có 
Phân tích , tìm lời giải 
a) Tính tỉ số 
? 
  AMB 
  ANC ? 
A 1 = A 2 ( gt ) ; M = N (= 90 0 ) 
6 
7 
BM 
CN 
= 
S 
S 
3) Bài 44/ 80sgk: 
Giải : 
Tiết : 47 
§. LUYỆN TẬP 
(CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC) 
Tính tỉ số 
Cần tính 
(Chung đường cao xuất phát từ A ) 
( Tính chất đường phân giác ) 
Phân tích , tìm lời giải khác 
(Chung cạnh AD) 
Tiết : 47 
§. LUYỆN TẬP 
(CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC) 
(Chung đường cao xuất phát từ A ) 
Ta có : 
(Chung cạnh AD ) 
(T/c đường phân giác ) 
Suy ra : 
 
Lời giải khác : 
3) Bài 44/ 80sgk: 
b) Chứng minh 
Phân tích , tìm lời giải câu b) 
Tiết : 47 
§. LUYỆN TẬP 
(CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC) 
( cmt ) 
( g-g ) 
 AMB 
  ANC ? 
S 
 BMD 
  CND? 
S 
3) Bài 44/ 80sgk: 
b) Chứng minh 
Vì  AMB 
  ANC ( cmt ) 
(1) 
Dễ thấy :  BMD 
  CND ( g-g ) 
Nên 
(2) 
Từ (1) và (2), suy ra 
 ( đpcm ) 
Giải : 
Tiết : 47 
§. LUYỆN TẬP 
(CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC) 
S 
S 
Hướng dẫn về nhà . 
 Bài vừa học : 
 Xem lại các bài tập đã giải tại lớp 
 Ôn tập các trường hợp đồng dạng của hai tam giác 
 Bài tập về nhà : 41 ; 42 ; 43 ; tr 80 SGK 
 Bài sắp học : Tiết 48 học bài 
§8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông . 
( Đọc trước bài và làm các việc sau ) 
Có những cách riêng nào để nhận biết hai 
 tam giác vuông đồng dạng 
2. Hoàn thành các ? sgk 
 Chọn câu đúng , sai trong các câu dưới đây : 
Tiết : 47 
§. LUYỆN TẬP 
(CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA HAI TAM GIÁC) 
1. Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng . 
2. Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau . 
Bài học đến đây kết thúc 
Kính chúc quý thầy , cô và các em dồi dào sức khoẻ - hạnh phúc 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hinh_hoc_lop_8_tiet_47_luyen_tap.ppt