Bài giảng Hóa học 10 bài 8: Luyện tập chương I
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNG
Phiếu học tập số 1:(Cấu tạo vỏ nguyên tử)
1.Nguyên tử có thành phần cấu tạo như thế nào và đặc điểm các hạt cấu tạo nên nguyên tử?
2. Vì sao A và Z được coi là những số đặc trưng của các nguyên tử? Kích thước hạt nhân nguyên tử lớn hay nhỏ? Người ta dung đơn vị đo là gì?
3. Khối lượng nguyên tử hầu như tập trung ở đâu? Tại sao?
A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNGBài 8:Luyện tập chương I Phiếu học tập số 1:(Cấu tạo vỏ nguyên tử)Nguyên tử có thành phần cấu tạo như thế nào và đặc điểm các hạt cấu tạo nên nguyên tử?2. Vì sao A và Z được coi là những số đặc trưng của các nguyên tử? Kích thước hạt nhân nguyên tử lớn hay nhỏ? Người ta dung đơn vị đo là gì?3. Khối lượng nguyên tử hầu như tập trung ở đâu? Tại sao?Nguyên tử Hạt nhânVỏ nguyên tửProtonNơtronelectronK. lượng 1uK. lượng 1uĐ.tích 0K. lượng rất nhỏĐ.tích 1-Đ.tích 1+A. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNGPhiếu học tập số 2:(Vỏ nguyên tử)1. Nêu những sự hiểu biết về sự chuyển động của eletron trong nguyên tử? Định nghĩa obitan nguyên tử?2. Những electron có mức năng lượng như thế nào được xếp vào cùng một lớp, cùng một phân lớp? Cách ký hiệu lớp và phân lớp electron?3. Số các obitan trong một lớp và trong một phân lớp, Số electron tối đa trong một Obitan, trong một lớp, trong một phân lớp?4. Nêu nội dung các nguyên lý và quy tắc phân bố electron của nguyên tử vào các mức năng lượng?Cấu trúc vỏ nguyên tửLớp (e)Lớp 1 (K)Lớp 2(L)Lớp 3 (M)Lớp 4(N)1 Phân lớp s2 Phân lớp s,p3 Phân lớp s,p,d4 Phân lớp s,p,d,f1s2(2e)2s22p6(8e)3s23p63d10(18e)4s24p64d104f14Trật tự mức năng lượng AO1S,2S,2P,3S,3P,4S,3d,4P,5SA. KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNGNguyên tố hóa họcĐiện tíchHạt nhân(Z+):Z= số p=Số e Số Khối AA=Z+NĐồng VịNguyênTử khối TBPhiếu học tập số 3:(Nguyên tố hoá học)Định nghĩa nguyên tố hoá học, đồng vị?2. Vì sao phải tính nguyên tử khối trung bình, biểu thức tính?B. BÀI TẬP:Câu1. Cho nguyên tử 2040Ca + Tìm số p, n ,e, A, STT, N + Tìm khối lượng nguyên tử ?+ Xác định loại nguyên tố ? Đáp án + Số P = 20 (p)+ Số e = 20 (e)+ Số N = 40 - 20 = 20 (n)+ STT = 20 + Khối lượng : = 20u + 20u = 40 u + Z = 20 : 1s2 ..... 3p6 4s2 => Kim loại Câu 2. Cho cấu hình của một nguyên tử (A) 1s2 2s2 2p6 3s1 (B) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4Từ cấu hình nguyên tử hãy xác định a/ Tên nguyên tố b/ Xác định loại nguyên tố c/ Viết kí hiệu nguyên tử của hai nguyên tố trên biết A có 12 notron , B có 16 notron d/ Viết cấu hình điện tử của A+ và cấu hình B2-Đáp án Cấu hình của một nguyên tử (A) 1s2 2s2 2p6 3s1 (B) 1s2 2s2 2p6 3s2 3p4a/ Tên nguyên tố (A) Z = 11 => Na (B) Z = 16 => Sb/ Na : Kim loại (Có 1e lớp ngoài cùng) S : Phi kim : ( Có 6e lớp ngoài cùng ) c/ A : N = 12 + 11 = 23 => 1123Na B : N = 16 + 16 = 32 => 1632S d/ Cấu hình điện tử của A+ : 1s2 2s2 2p6 Cấu hình điện tử của B2- :1s2 2s2 2p6 3s23p6B. BÀI TẬP:Câu3 Khối lượng nguyên tử trung bình của Brom là 79,91 .Brôm có hai đồng vị . Biết Br (79 ) chiếm 54,5 % . Tính khối lượng của nguyên tử Br còn lại ?Giải. - % tồn tại của 79Br là :54.4% => % tồn tại ABr là 45.6%Áp dụng công thức : M = 79,91 = (54.4 * 79 + 45.5*A)/ 100=> A = 81=> Khối lượng 81Br là 81u Câu 4: Trong số các cấu hình electron nguyênTử sau, cấu hình (e) nào là của nguyên tử oxi?(Z= 8).A. 1s22s22p3B. 1s22s22p4C. 1s22s32p3D. 1s22s22p6B. BÀI TẬP:Câu 5: Nguyên tử của nguyên tố p(Z= 15) có số e độc thân bằng:1 B. 2C. 3 D. 4
File đính kèm:
- bai 8 luyen tap chuong I cuc hay.ppt