Bài giảng Hóa học 8 bài 36: Nước

Bài 36: NƯỚC

Tiết 1 . Nghiên cứu nội dung mục:

 I. Thành phần hoá học của nước.

Tiết 2. Nghiên cứu nội dung mục :

 II. Tính chất của nước.

 III. Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nước.

 

ppt20 trang | Chia sẻ: ngochuyen96 | Lượt xem: 1435 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hóa học 8 bài 36: Nước, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Môn Hóa học lớp 8 1.2.3.4. Hàng ngang số 1: Cú 7 chữ cỏi. Đõy là một loại phản ứng húa học trong đú một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới? Hàng ngang số 2: Cú 8 chữ cỏi. Sự tỏc dụng của oxi với một chất gọi là . ? Hàng ngang số 3: Cú 6 chữ cỏi.Đõy là một loại phản ứng húa học trong đú chỉ cú một chất mới được sinh ra từ hai hay nhiều chất ban đầu? Hàng ngang số 4: Cú 6 chữ cỏi.Nguyờn tố cú nguyờn tử khối 12 là ?PHANHUYSUOXIHOAHOAHOPCACBONChủ đề: Ở đõu cú hợp chất này thỡ ở đú cú sự sống.Bài 36: NƯỚC Tiết 1 . Nghiên cứu nội dung mục: I. Thành phần hoá học của nước.Tiết 2. Nghiên cứu nội dung mục : II. Tính chất của nước. III. Vai trò của nước trong đời sống và sản xuất. Chống ô nhiễm nguồn nước.Bài 36: NƯỚC (tiết 1) I. Thành phần húa học của nước.  1. Sự phõn hủy nước. Nước cất pha dd H2SO4 I. Thành phần húa học của nước.1. Sự phõn hủy nước:-+BèNH ĐIỆN PHÂNNước cất pha dd H2SO4 I. Thành phần húa học của nước.1. Sự phõn hủy nước:-+BèNH ĐIỆN PHÂN PTHH  Thể tớch khớ hiđro bằng 2 lần thể tớch khớ oxi.2H2O → H2 + O2đp2Bài tập số 1: Tớnh thể tớch khớ hiđro và khớ oxi (ở đktc) thu được khi điện phõn hoàn toàn 1,8 gam H2O .– Số mol nước: n = = = 0,1 ( mol ) – PTHH: 2H2O 2H2 + O2 V = 0,1 . 22,4 = 2,24 (l) V = 0,05 . 22,4 = 1,12 (l)mM1,818đp0,1 mol 0,1 mol0,05 molH2OO2H2Bài 36 : NƯỚC ( tiết 1 ) I/ Thành phần húa học của nước: 2/ Sự tổng hợp nước: 1/ Sự phõn hủy nước: Thể tớch khớ hiđro bằng 2 lần thể tớch khớ oxiPTHH: 2H2O → 2H2 + O2đp12341234O2H2+-1Trước phản ứng: 2V và 2VH2O2Sau phản ứng cũn lại: 1VO2 Phản ứng: 2V và 1VH2O2 PTHH:2H2 + O2 → 2H2O to  BÀI TẬP SỐ 2 Để đốt chỏy hoàn toàn 44,8 lớt khớ hiđro cần phải dựng hết 1 mol khớ oxi (cỏc chất khớ đo ở đktc).a) Tớnh tỉ lệ khối lượng của cỏc nguyờn tố hiđro và oxi trong nước.b) Tớnh thành phần phần trăm theo khối lượng của nguyờn tố hiđro và nguyờn tố oxi trong nước.- Số mol của H2 n = = 2 (mol) m = 2.2 = 4 (g). - Khối lượng của O2 m = 1.32 = 32 (g).Tỉ lệ khối lượng của cỏc H và O trong H2O là : 4 : 32 = 2 : 16 = 1 : 8b) Thành phần phần trăm theo khối lượng của H và O trong H2O là :11,1% ; %mH1.100%1 + 8== %mO 1 + 8 8 . 100%88,9%44,822,4H2H2O2PHIẾU HỌC TẬP SỐ 3* Nước là hợp chất tạo bởi 2 nguyờn tố là . .và O.* Chỳng húa hợp với nhau: + Theo tỉ lệ thể tớch: 2 phần khớ hiđro và . phần khớ oxi + Theo tỉ lệ khối lượng: 1 phần hiđro ........phần oxi. + Suy ra trong một phõn tử nước cú 2 nguyờn tử hiđro và .........nguyờn tử oxi. Tỡm cỏc từ hay cụm từ điền vào chỗ () cho thích hợp :H181Bài 36 : NƯỚC ( tiết 1 ) Vậy bằng thực nghiệm người ta cũng tìm ra CTHH của nước là H2OI. Thành phần húa học của nước1/ Sự phõn hủy nước: PTHH: 2H2O → 2H2 + O2 2/ Sự tổng hợp nước: PTHH: 2H2 + O2 → 2H2O 3/Kết luận: Qua sự phân hủy và tổng hợp nước ta thấy: *Nước là hợp chất tạo bởi hai nguyên tố là H và O. + Theo tỉ lệ khối lượng là 1 phần hidro và 8 phần oxi. Suy ra : Ứng với trong một phõn tử nước cú 2 nguyờn tử hiđro và 1 nguyờn tử oxi.+ Theo tỉ lệ thể tớch là 2 phần khớ hidro và 1 phần khớ oxi. *Chúng hóa hợp với nhau:t0đpCõu 1 Phương pháp chứng minh thành phần định tính và định lượng của nước là:	A. Phân hủy nước. 	B. Tổng hợp nước.	C. Cả A và B đều đúng ! Cõu 2Thành phần khối lượng của nguyờn tố H và O trong một phõn tử nước là :	A. 22,2 % và 66,8 % 	B. 11,1 % và 88,9 %	C. 33,3 % và 66,7 % D. 10 % và 80 %Cõu 3Thể tích của khí H2 (ở đktc ) cần dùng để hóa hợp với khí O2 tạo ra 0,1 mol H2O là:A. 6,72 lit	 B. 22,4 lítC. 4,48 lítD. 2,24 lítBAỉI TAÄPTrong bỡnh đốt khớ, người ta dựng tia lửỷa ủieọn ủeồ ủoỏt moọt hoón hụùp goàm 1,12 lớt khớ hiủro vaứ 1,12 lớt khớ oxi (caực khớ ủo ụỷ ủktc).Tớnh khoỏi lửụùng nửụực thu ủửụùc sau phaỷn ửựng?HệễÙNG DAÃNTheo phửụng trỡnh:Theo ủeà baứi:Laọp tổ leọ:dử (Hay H2 phaỷn ửựng heỏt )Theo phửụng trỡnh:HỌC Ở NHÀ - Học bài, làm bài tập SGK trang 125. - Đọc trước TCVL, TCHH và sưu tầm một số tranh ảnh về vai trũ của nước trong đời sống và trong sản xuất.Cỏc EmHọcSinh Xin cảm ơnQuý ThầyCụ 

File đính kèm:

  • pptTINH CHAT CUA OXI.ppt
Bài giảng liên quan