Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 49 Bài 33 Điều chế hiđrô phản ứng thế

KIỂM TRA MIỆNG:

Câu 1: Hãy chọn câu trả lời đúng:

 A-Hidro là chất khí,nặng hơn không khí
B-Hiđro là chất khí, nhẹ nhất trong các

 chất khí
C-Khí hiđro tan rất nhiều trong nước
D-Khí hidro tan rất ít trong nước

Câu 2:Hãy nêu tính chất hóa học của Hidro ? Viết phương trình phản ứng minh họa?

 

ppt18 trang | Chia sẻ: baobinh26 | Lượt xem: 941 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Hóa học 8 - Tiết 49 Bài 33 Điều chế hiđrô phản ứng thế, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
 TRƯỜNG THCS YÊN NINHKIỂM TRA MIỆNG:Câu 1: Hãy chọn câu trả lời đúng: A-Hidro là chất khí,nặng hơn không khí  B-Hiđro là chất khí, nhẹ nhất trong các chất khí C-Khí hiđro tan rất nhiều trong nước D-Khí hidro tan rất ít trong nướcCâu 2:Hãy nêu tính chất hóa học của Hidro ? Viết phương trình phản ứng minh họa?BDHiđrô có 2 tính chất hóa học1) Hiđrô tác dụng với oxi tạo thành nước VD: 2H2+ O2 2H2O 2) Hiđrô tác dụng với oxit ba zơ (H2 có tính khử) VD: ZnO + H2 Zn + H2OTiết:49 Bài 33ĐIỀU CHẾ HIĐRÔPHẢN ỨNG THẾTiết 49 - Bài 33 I. ĐIỀU CHẾ KHÍ HIĐRÔ+. Trong phòng thí nghiệm:a) Thí nghiệm: * Nguyên liệu: - Kim loại: Zn - Dung dịch: HCl*Phương pháp: Cho dung dịch axít tác dụng với kim loại. Nguyên liệu nào dùng để điều chế khí hiđrô trong phòng thí nghiệm? Phương pháp nào dùng để điều chế khí Hidro?ĐIỀU CHẾ HIDRO- PHẢN ỨNG THẾCÁCH TIẾN HÀNH dieu che Hidro.mp4-Cho 2-3 ml dung dịch HCl vào Ống nghiệm chứa 2-3 hạt kẽm2-Đậy ống nghiệm bằng nút cao su có ống dẫn khí xuyên qua ( chờ khoảng 1 phút) Đưa que đóm đang cháy vào đầu ống dẫn khí.3-Nhỏ 1-2 giọt dd trong ống nghiệm (1) vào ống nghiệm (2) và đem cô cạn.Nhận xét hiện tượng HIỆN TƯỢNG1-Có bọt khí xuất hiện trên bềmặt mảnh kẽm rồi thoát ra khỏichất lỏng, mảnh kẽm tan dần.2-Khí thoát ra sẽ cháy được trong không khí 3-Cô cạn dung dịch , thu được chất rắn màu trắng , đó là kẽm Clorua ZnCl2Khí thoát ra làm cho than hồng bùng cháy . Vậy đó là khí gì?- Khí hđrô Cho biết các chất tham gia phản ứng và các chất tạo thành sau phản ứng? - Chất tham gia: Zn, HCl- Chất tạo thành: ZnCl2 , H2,.Em hãy viết phương trình của phản ứng trên? * PTHH: Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 * PTHH: Zn + 2HCl  ZnCl2 + H2 Ngoài Zn và axits HCl có thể dùng các nguyên liệu khác để điều chế H2 được không?Thay kẽm bằng Fe,Al,Mg Thay dung dịch HCl bằng dung dịch H2SO4 loãng.Kết luận: Để điều chế HiđrôNguyên liệu : + Kim loại : Fe , Al , Zn ,Mg  +Axit : HCl , H2SO4( loãng)Phương pháp điều chế:Cho kim loại tác dụng với axitBÀI TẬP:Hoàn thành các phương trình phản ứng sau :a- Fe + dung dịch HClb- Al + dung dịch HCl c- Al + dung dịch H2SO4 loãngd- Zn + dung dịch H2SO4 loãng ĐÁP ÁNa- Fe + 2HCl FeCl2 + H2b-2Al +6 HCl 2AlCl3 + 3H2c- 2Al + 3H2SO4loãng Al2(SO4)3 + 3H2d- Zn + H2SO4loãng ZnSO4 + H2HClHClHClHClH2H2ZnZnĐiều chế và thu khí H2Ta có thể thu khí H2 vào ống nghiệm bằng cách nào? Vì sao?Thí nghiệm:daykk.mp4: day n.mp4Kết luận: Có 2 cách thu:Hiđrô đẩy không khí ra khỏi ống nghiêm phải úp ngược miệng ống vì hiđro nhẹ hơn không khí . Hiđrô đẩy nước ra khỏi ống nghiệm đựng đầy nước úp ngược ống nghiệm trong chậu nước do H2 ít tan trong nước.Hãy quan sát hình vẽBình kípBình kíp đơn giảnKHÍ HIDRO VÀ KHÍ OXI ĐỀU ÍT TAN TRONG NƯỚC KHÍ HIDRO NHẸ HƠN KHÔNG KHÍ , KHÍ OXI NẶNG HƠN KHÔNG KHÍ II. PHẢN ỨNG THẾ Trong phản ứng trên nguyên tử Fe đã thay thế nguyên tử nào trong axit HCl? Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 PTHH: Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 - Nguyên tử của đơn chất Fe đã thay thế nguyên tử của nguyên tố hiđrô trong HCl. Vậy phản ứng thế là gì?- Phản ứng thế là phản ứng giữa đơn chất và hợp chất trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chấtVí dụ:Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 Bài tập:Cho các phản ứng sau:P2O5 + 3H2O 2H3PO4 Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2AgMg(OH)2 MgO + H2O d) Na2O + H2O 2NaOHe) Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2 Hãy cho biết các phản ứng trên thuộc phản ứng gì? Vì sao? p/ư hóa hợpp/ư thếp/ư phân hủyp/ư hóa hợp p/ư thếBÀI TẬP 1A)Hoàn thành các phản ứng Cu + AgNO3 Cu(NO3)2 + Agb) Mg + HCl MgCl2 + H2 c) KClO3 KCl + O2d) NaOH + H2SO4 Na2SO4 + H2Oe) Al + H2SO4 loãng Al2(SO4)3 + H2B)Trong các phản ứng trên phản ứng nào dùng điều chế H2? b)e)22222322233BT 2: Cho 22,4g sắt tác dụng vớidung dịch loãng có chứa 24,5g H2SO4a)Chất nào còn dư sau phản ứng và dư bao nhiêu gam ?b) Tính thể tích khí H2 thu được(ở đktc) ? GIẢI :a-nFe= 22,4 : 56=0,4(mol) ; nH SO =24,5 : 98 =0,25(mol)PTHH :Fe + H2SO4 FeSO4 + H2 1mol 1mol 1mol 1mol 0,4mol 0,25mol ?molSắt dư : nFedư =0,4 – 0,25 = 0,15(mol) mFedư = 0,15 x 56 =8,4(g)b-Theo phương trình: n H2 = nH2SO4=0,25(mol)VH2= n . 22,4 =0,25 . 22,4 = 5,6 (lít)ĐS: a-mFedư =8,4 g b- V H2 = 5,6 lítHƯỚNG DẪN HS TỰ HỌC :+Đối với bài học ở tiết học này:-Nguyên liệu điều chế H2 trong phòng thí nghiệm-Phản ứng thế - Về nhà học bài ,làm bài 4/ 117 SGK+Đối với bài học ở tiết học tiếp theo : Chuẩn bị: BÀI LUYỆN TẬP 6

File đính kèm:

  • pptBai 33 Dieu che hidro Phan ung the (2)_2.ppt
Bài giảng liên quan