Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài 36: Nước (Tiếp theo)
a> Tác dụng với kim loại:
Nước có thể tác dụng với một số kim loại khác ở nhiệt độ thường như K, Ca.
a> Tác dụng với kim loại:
Nước có thể tác dụng với một số kim loại khác ở nhiệt độ thường như K, Ca.
Hợp chất tạo ra do nước hóa hợp với oxit axit thuộc loại axit. Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ
VAI TRÒ CỦA NƯỚC TRONG ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT. CHỐNG Ô NHIỀM NGUỒN NƯỚC
Hãy dẫn ra một số dẫn chứng về vai trò quan trọng của nước trong đời sống và sản xuất.
Theo em nguyên nhân của sự ô nhiềm nguồn nước là do đâu? Cách khắc phục.
NƯỚC KIỂM TRA BÀI CŨ Cho biết thành phần hóa học của nước? IBM II. TÍNH CHẤT CỦA NƯỚC 1. Tính chất vật lý : (SGK) N¦íC (TiÕp theo) 2. Tính chất hóa học a> Tác dụng với kim loại: ? Na + H 2 O Phương trình phản ứng NaOH + H 2 2 2 2 Nước có thể tác dụng với một số kim loại khác ở nhiệt độ thường như K, Ca... N¦íC (TiÕp theo) - Thí nghiệm : HS làm IBM b> Tác dụng với một số oxit bazơ Phương trình phản ứng CaO + H 2 O Ca(OH) 2 Hợp chất tạo ra do oxit bazơ hóa hợp với nước thuộc loại bazơ . Dung dịch bazơ làm đổi màu quỳ tím thành xanh . Nước - Thí nghiệm : HS làm IBM c> Tác dụng với một số oxit axit - Thí nghiệm : HS làm Phương trình phản ứng : P 2 O 5 + 3H 2 O 2H 3 PO 4 Hợp chất tạo ra do nước hóa hợp với oxit axit thuộc loại axit . Dung dịch axit làm đổi màu quỳ tím thành đỏ Nước ( Tiếp theo ) IBM III. VAI TRÒ CỦA NƯỚC TRONG ĐỜI SỐNG VÀ SẢN XUẤT. CHỐNG Ô NHIỀM NGUỒN NƯỚC - Hãy dẫn ra một số dẫn chứng về vai trò quan trọng của nước trong đời sống và sản xuất . - Theo em nguyên nhân của sự ô nhiềm nguồn nước là do đâu ? Cách khắc phục . IBM Nước ( Tiếp theo ) Nước ( Tiếp theo ) Hoàn thành phương trình phản ứng khi cho nước lần lượt tác dụng với K, Na 2 O, SO 3 K + H 2 O KOH + H 2 ? 2 2 2 Na 2 O + H 2 O 1> 2> ? NaOH 2 3> SO 3 + H 2 O ? H 2 SO 4 Nước ( Tiếp theo )
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_8_bai_36_nuoc_tiep_theo.ppt