Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 37, Bài 24: Tính chất của oxi

I. Tính chất vật lý:

Oxi là chất khí,

 không màu,

 không mùi,

 ít tan trong nước,

 nặng hơn không khí.

Oxi hoá lỏng ở -1830C;

 Oxi lỏng có màu xanh nhạt.

Thí nghiệm 1: Oxi tác dụng với lưu huỳnh

Khí mùi hắc tạo thành là SO2 (lưu huỳnh đioxit) và một lượng rất nhỏ là SO3 (lưu huỳnh trioxit)

Kết luận: ở nhiệt độ cao Oxi phản ứng với nhiều phi kim. Trong các hợp chất hoá học nguyên tố oxi có hoá trị II

 

ppt23 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 19/03/2022 | Lượt xem: 500 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 37, Bài 24: Tính chất của oxi, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
ới ngọn lửa nhỏ, màu xanh nhạt 
Lưu huỳnh cháy với ngọn lửa mãnh liệt, màu xanh, sinh ra khí có mùi hắc 
Bước 1: Đốt muôi sắt chứa Lưu huỳnh ngoài không khí 
Bước 2: Đưa muôi sắt chứa Lưu huỳnh đang cháy vào trong bình đựng khí Oxi 
- Hãy viết phương trình phản ứng xảy ra? 
- Cho biết trạng thái tồn tại của các chất tham gia phản ứng và chất sản phẩm? 
S 
+ 
O 2 
SO 2 
( khí lưu huỳnh đioxit ) 
(r) 
(k) 
(k) 
-----> 
Tiết 37 : Bài 24 : Tính chất của Oxi 
II. Tính chất hoá học : 
I. Tính chất vật lý : 
Oxi là chất khí, 
 không màu , 
 không mùi, 
 ít tan trong nước, 
 nặng hơn không khí. 
 Oxi hoá lỏng ở -183 0 C; 
 Oxi lỏng có màu xanh nhạt. 
a. Oxi tác dụng với lưu huỳnh: 
S 
+ 
O 2 
SO 2 
( khí lưu huỳnh đioxit ) 
(r) 
(k) 
(k) 
* Thí nghiệm 2 : Oxi tác dụng với photpho 
+ Dụng cụ hóa chất thí nghiệm: 
Lọ đựng khí oxi 
đèn cồn 
Muôi sắt 
Bao diêm 
P 
Lọ đựng photpho 
Tiết 37 : Bài 24 : Tính chất của Oxi 
II. Tính chất hoá học : 
I. Tính chất vật lý : 
Oxi là chất khí, 
 không màu , 
 không mùi, 
 ít tan trong nước, 
 nặng hơn không khí. 
 Oxi hoá lỏng ở -183 0 C; 
 Oxi lỏng có màu xanh nhạt. 
a. Oxi tác dụng với lưu huỳnh: 
S 
+ 
O 2 
SO 2 
( khí lưu huỳnh đioxit ) 
(r) 
(k) 
(k) 
-----> 
* Thí nghiệm 2 : Oxi tác dụng với photpho 
Mời các em xem phim 
II. Tính chất hoá học : 
Tiết 37 : Bài 24 : Tính chất của Oxi 
II. Tính chất hoá học : 
I. Tính chất vật lý : 
Oxi là chất khí, 
 không màu , 
 không mùi, 
 ít tan trong nước, 
 nặng hơn không khí. 
 Oxi hoá lỏng ở -183 0 C; 
 Oxi lỏng có màu xanh nhạt. 
a. Oxi tác dụng với lưu huỳnh: 
S 
+ 
O 2 
SO 2 
( khí lưu huỳnh đioxit ) 
(r) 
(k) 
(k) 
* Thí nghiệm 2 : Oxi tác dụng với photpho 
+ Tiến trình thí nghiệm 
Các nhóm làm thí nghiệm và nêu hiện tượng xảy ra của từng bước ? 
Thí nghiệm 
Hiện tượng 
 Photpho cháy với ngọn lửa sáng yếu 
Photpho cháy với ngọn lửa sáng chói có bột trắng bám vào thành bình 
b. Oxi tác dụng với photpho: 
Bước 1: Đốt Photpho đỏ cháy ngoài không khí 
Bước 2: Đưa Photpho đang cháy vào trong bình đựng khí Oxi 
Tiết 37 : Bài 24 : Tính chất của Oxi 
II. Tính chất hoá học : 
I. Tính chất vật lý : 
Oxi là chất khí, 
 không màu , 
 không mùi, 
 ít tan trong nước, 
 nặng hơn không khí. 
 Oxi hoá lỏng ở -183 0 C; 
 Oxi lỏng có màu xanh nhạt. 
a. Oxi tác dụng với lưu huỳnh: 
S 
+ 
O 2 
SO 2 
( khí lưu huỳnh đioxit ) 
(r) 
(k) 
(k) 
* Thí nghiệm 2 : Oxi tác dụng với photpho 
+ Tiến trình thí nghiệm 
Thí nghiệm 
Hiện tượng 
Bước 1: Đốt Photpho đỏ cháy ngoài không khí 
Bước 2: Đưa Photpho đang cháy vào trong bình đựng khí Oxi 
Photpho c háy với ngọn lửa sáng yếu 
Photpho cháy với ngọn lửa sáng chói có bột trắng bám vào thành bình 
Chất bột trắng tạo thành là 
điphotpho pentaoxit 
(P 2 O 5 ) 
b. Oxi tác dụng với photpho: 
Tiết 37 : Bài 24 : Tính chất của Oxi 
II. Tính chất hoá học : 
I. Tính chất vật lý : 
Oxi là chất khí, 
 không màu , 
 không mùi, 
 ít tan trong nước, 
 nặng hơn không khí. 
 Oxi hoá lỏng ở -183 0 C; 
 Oxi lỏng có màu xanh nhạt. 
a. Oxi tác dụng với lưu huỳnh: 
S 
+ 
O 2 
SO 2 
( khí lưu huỳnh đioxit ) 
(r) 
(k) 
(k) 
* Thí nghiệm 2 : Oxi tác dụng với photpho 
+ Tiến trình thí nghiệm 
Thí nghiệm 
Hiện tượng 
Bước 1: Đốt Photpho đỏ cháy ngoài không khí 
Bước 2: Đưa Photpho đang cháy vào trong bình đựng khí Oxi 
Photpho cháy với ngọn lửa sáng yếu 
Photpho c háy với ngọn lửa sáng chói có bột trắng bám vào thành bình 
- Hãy viết phương trình phản ứng xảy ra? 
- Cho biết trạng thái tồn tại của các chất tham gia phản ứng và chất sản phẩm? 
b. Oxi tác dụng với photpho: 
-----> 
 O 2 
 P 
 P 2 O 5 
2 
5 
4 
+ 
( điphotpho pentaoxit ) 
(r) 
(k) 
(r) 
Tiết 37 : Bài 24 : Tính chất của Oxi 
II. Tính chất hoá học : 
I. Tính chất vật lý : 
Oxi là chất khí, 
 không màu , 
 không mùi, 
 ít tan trong nước, 
 nặng hơn không khí. 
 Oxi hoá lỏng ở -183 0 C; 
 Oxi lỏng có màu xanh nhạt. 
a. Oxi tác dụng với lưu huỳnh: 
S 
+ 
O 2 
SO 2 
( khí lưu huỳnh đioxit ) 
(r) 
(k) 
(k) 
* Thí nghiệm 2 : Oxi tác dụng với phot pho 
b. Oxi tác dụng với photpho: 
 O 2 
 P 
 P 2 O 5 
2 
5 
4 
+ 
( điphotpho pentaoxit ) 
(r) 
(k) 
(r) 
* Thí nghiệm 2 : 
 Oxi tác dụng với photpho 
* Thí nghiệm 1 : 
 Oxi tác dụng với lưu huỳnh 
Oxi có tác dụng với phi kim không ? 
1 – Tác dụng với phi kim 
Tiết 37 : Bài 24 : Tính chất của Oxi 
II. Tính chất hoá học : 
I. Tính chất vật lý : 
Oxi là chất khí, 
 không màu , 
 không mùi, 
 ít tan trong nước, 
 nặng hơn không khí. 
 Oxi hoá lỏng ở -183 0 C; 
 Oxi lỏng có màu xanh nhạt. 
a. Oxi tác dụng với lưu huỳnh: 
S 
+ 
O 2 
SO 2 
( khí lưu huỳnh đioxit ) 
(r) 
(k) 
(k) 
* Thí nghiệm 2 : Oxi tác dụng với phot pho 
b. Oxi tác dụng với photpho: 
 O 2 
 P 
 P 2 O 5 
2 
5 
4 
+ 
( điphotpho pentaoxit ) 
(r) 
(k) 
(r) 
1 – Tác dụng với phi kim 
Oxi còn phản ứng với nhiều phi kim khác như Cacbon (C), Hiđro (H 2 ), Silic (Si)  Hãy viết PTHH, cho biết trạng thái của các chất trước và sau phản ứng? 
-----> 
 O 2 
 C 
CO 2 
+ 
(Cacbon đi oxit) 
(r) 
(k) 
(k) 
-----> 
 O 2 
 H 2 
 H 2 O 
2 
2 
+ 
(Nước) 
(k) 
(k) 
(h) 
-----> 
 O 2 
 Si 
 SiO 2 
+ 
( Silic đi oxit ) 
(r) 
(k) 
(r) 
Trong các hợp chất hoá học trên nguyên tố Oxi có hoá trị là bao nhiêu? 
Kết luận: ở nhiệt độ cao Oxi phản ứng với nhiều phi kim. Trong các hợp chất hoá học nguyên tố oxi có hoá trị II 
Tiết 37 : Bài 24 : Tính chất của Oxi 
II. Tính chất hoá học : 
I. Tính chất vật lý : 
Oxi là chất khí, 
 không màu , 
 không mùi, 
 ít tan trong nước, 
 nặng hơn không khí. 
 Oxi hoá lỏng ở -183 0 C; 
 Oxi lỏng có màu xanh nhạt. 
a. Oxi tác dụng với lưu huỳnh: 
S 
+ 
O 2 
SO 2 
( khí lưu huỳnh đioxit ) 
(r) 
(k) 
(k) 
* Thí nghiệm 2 : Oxi tác dụng với phot pho 
b. Oxi tác dụng với photpho: 
 O 2 
 P 
 P 2 O 5 
2 
5 
4 
+ 
( điphotpho pentaoxit ) 
(r) 
(k) 
(r) 
1 – Tác dụng với phi kim 
 Hãy giải thích vì sao: 
Khi nhốt con dế mèn hoặc châu chấu vào lọ nhỏ rồi đậy kín thì sau một thời gian con vật sẽ chết (dù có đủ thức ăn)? 
b) Người ta phải bơm sục không khí vào các bể nuôi cá cảnh hoặc các chậu chứa cá sống ở cửa hàng bán cá? 
Trả lời: 
Con dế mèn hoặc châu chấu sẽ chết vì thiếu O 2 . 
b) Để cung cấp O 2 cho cá vì O 2 tan một phần trong nước 
Hãy nháy chuột máy tính trước câu trả lời đúng nhất. 
Câu số 1:Cháy với ngọn lửa nhỏ, màu xanh nhạt, có khí không màu, mùi hắc bay ra. 
Là hiện tượng của phản ứng : 
Tiết 37 : Bài 24 : Tính chất của Oxi 
Câu số 2: Cháy với ngọn lửa sáng chói, tạo ra khói dày đặc bám vào thành bình.Là hiện tượng của phản ứng : 
3Fe + 2O 2  Fe 3 O 4 
4P + 5O 2  2P 2 O 5 
C + O 2  CO 2 
S +O 2  SO 2 
A 
B 
C 
D 
Rất tiếc, em đã sai rồi 
Hoan hô, em đã trả lời đúng 
Rất tiếc, em đã sai rồi 
Rất tiếc, em đã sai rồi 
t o 
t o 
t o 
t o 
CH 4 + 2O 2  CO 2 + 2H 2 O 
4P + 5O 2  2P 2 O 5 
2H 2 + O 2  2H 2 O 
Si + O 2  SiO 2 
A 
B 
C 
D 
Rất tiếc, em đã sai rồi 
Rất tiếc, em đã sai rồi 
Hoan hô, em đã trả lời đúng 
Rất tiếc, em đã sai rồi 
t o 
t o 
t o 
t o 
Tiết 37 : Bài 24 : Tính chất của Oxi 
II. Tính chất hoá học : 
I. Tính chất vật lý : 
Oxi là chất khí, không màu , không mùi, 
 ít tan trong nước, nặng hơn không khí. 
 Oxi hoá lỏng ở -183 0 C; Oxi lỏng có màu xanh nhạt. 
a. Oxi tác dụng với lưu huỳnh: 
S 
+ 
O 2 
SO 2 
( khí lưu huỳnh đioxit ) 
(r) 
(k) 
(k) 
b. Oxi tác dụng với photpho: 
 O 2 
 P 
 P 2 O 5 
2 
5 
4 
+ 
( điphotpho pentaoxit ) 
(r) 
(k) 
(r) 
1 – Tác dụng với phi kim 
ở nhiệt độ cao Oxi phản ứng với nhiều phi kim. Trong các hợp chất hoá học nguyên tố oxi có hoá trị II 
Bài tập : 
 Tính khối lượng oxi cần dùng để tác dụng đủ với 6 gam cacbon (than) ?. 
Đáp án 
(1) 
Theo phương trình (1) 
Khối lượng oxi cần dùng để tác dụng đủ với lượng Cacbon trên là: 16 (g) 
PTHH 
Tiết 37 : Bài 24 : Tính chất của Oxi 
II. Tính chất hoá học : 
I. Tính chất vật lý : 
Oxi là chất khí, không màu , không mùi, 
 ít tan trong nước, nặng hơn không khí. 
 Oxi hoá lỏng ở -183 0 C; Oxi lỏng có màu xanh nhạt. 
a. Oxi tác dụng với lưu huỳnh: 
S 
+ 
O 2 
SO 2 
( khí lưu huỳnh đioxit ) 
(r) 
(k) 
(k) 
b. Oxi tác dụng với photpho: 
 O 2 
 P 
 P 2 O 5 
2 
5 
4 
+ 
( điphotpho pentaoxit ) 
(r) 
(k) 
(r) 
1 – Tác dụng với phi kim 
ở nhiệt độ cao Oxi phản ứng với nhiều phi kim. Trong các hợp chất hoá học nguyên tố oxi có hoá trị II 
- Học bài, làm các bài tập: 4, 5 SGK/84 
- Nghiên cứu tiếp bài: “ Tính chất của oxi ” 
- Đọc phần “ Đ ọc thêm ” SGK/84 
Về nhà 
Hướng dẫn làm bài tập 4/SGK trang 84 
Đốt cháy 12,4g photpho trong bình chứa 17g khí oxi tạo thành điphotpho pentaoxit P 2 O 5 (là chất rắn, trắng) 
Photpho hay oxi, chất nào còn dư và số mol chất dư là bao nhiêu ? 
b) Chất nào được tạo thành ? Khối lượng là bao nhiêu ? 
Tiết 37 : Bài 24 : Tính chất của Oxi 
II. Tính chất hoá học : 
I. Tính chất vật lý : 
Oxi là chất khí, không màu , không mùi, 
 ít tan trong nước, nặng hơn không khí. 
 Oxi hoá lỏng ở -183 0 C; Oxi lỏng có màu xanh nhạt. 
a. Oxi tác dụng với lưu huỳnh: 
S 
+ 
O 2 
SO 2 
( khí lưu huỳnh đioxit ) 
(r) 
(k) 
(k) 
b. Oxi tác dụng với photpho: 
 O 2 
 P 
 P 2 O 5 
2 
5 
4 
+ 
( điphotpho pentaoxit ) 
(r) 
(k) 
(r) 
1 – Tác dụng với phi kim 
ở nhiệt độ cao Oxi phản ứng với nhiều phi kim. Trong các hợp chất hoá học nguyên tố oxi có hoá trị II 
- Học bài, làm các bài tập: 4, 5 SGK/84 
- Nghiên cứu tiếp bài: “ Tính chất của oxi ” 
- Đọc phần “ Đ ọc thêm ” SGK/84 
Về nhà 
Hướng dẫn làm bài tập 4/SGK trang 84 
a) Chất nào dư ? n dư =? 
b) Chất tạo thành ? 
- Viết PTHH: 4P + 5O 2 2P 2 O 5 
a) - Tính n P và 
 - So sánh với tỉ lệ mol theo PTHH 
  Chất dư  n dư ? 
b) Chất tạo thành là P 2 O 5 
Theo PTHH, tính theo chất hết 
TIEÁT 
HOẽC 
ẹEÁN 
ẹAÂY 
KEÁT 
THUÙC 
 CHUÙC CAÙC EM HOẽC SINH HOẽC GIOÛI 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_8_tiet_37_bai_24_tinh_chat_cua_oxi.ppt
  • flvOxi tác dụng với lưu huỳnh.flv
  • flvYouTube - photpho tác dụng với Oxi.flv
Bài giảng liên quan