Bài giảng Hướng dẫn Làm ô chữ - Trường THCS Diễn Anh

Phương pháp làm “Ô chữ đố vui”

Bước 1: Bước chuẩn bị. Ta vẽ các ô chữ và ô đáp án sẵn, bằng cách dùng chức năng vẽ hình (Draw) và dùng text box để đánh chữ cái vào hình vẽ đó. Hình 1(slide 1) là ô trống, hình 2 (slide 2) là ô có dấu chấm hỏi (?), hình 3 (slide 3) là ô có đáp án, hình 4 (slide 4) là các câu hỏi, như sau:

 

ppt22 trang | Chia sẻ: hienduc166 | Lượt xem: 697 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Hướng dẫn Làm ô chữ - Trường THCS Diễn Anh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
TextTextLÀM Ơ CHỮGiáo viên: Cao Anh QuyếtTrường THCS Diễn AnTRÒ CHƠI Ô CHỮTRÒ CHƠI Ô CHỮ123456789389499973????????AXITAMIN 1. Có 8 chữ cái: Đây là đơn phân cấu tạo của phân tử  prôtêin.?????????ẠTTÍNNHRG 2. Có 9 chữ cái: Đây là đặc điểm về hình thái, cấu tạo,  sinh lí của cơ thể.????NNHÂ3.Có 4 chữ cái:Là một thành phần của tế bào, nơi chứa NST.?????????ẠHHMCKUÔN 4.Có 9 chữ cái: Từ dùng để chỉ mạch của gen trên ADN  trực tiếp tổng hợp mARN.????????5.Có 8 chữ cái: Loại chất có thành phần cấu tạo là prôtêin, thực hiện chức năng bảo vệ cơ thể. GHHKNÁTỂ???????6.Có 7 chữ cái: Loại chất hữu cơ được cấu tạo từ các 	axit amin. ITRÔNPÊ?????????7.Có 9 chữ cái: Từ dùng để chỉ đặc điểm cấu tạo chung của	 ADN, ARN và prôtêin.IẠTHÂNPĐỬ??????8.Có 3 chữ cái: Viết tắt của axit đêôxiribônuclêicNAD9.Có 3 chữ cái: Một đoạn của ADN chứa thông tin qui định 	 cấu trúc của prôtêin.GNETừ khóaTÍNHTRẠNGPhương pháp làm “Ô chữ đố vui”Bước 1: Bước chuẩn bị. Ta vẽ các ô chữ và ô đáp án sẵn, bằng cách dùng chức năng vẽ hình (Draw) và dùng text box để đánh chữ cái vào hình vẽ đó. Hình 1(slide 1) là ô trống, hình 2 (slide 2) là ô có dấu chấm hỏi (?), hình 3 (slide 3) là ô có đáp án, hình 4 (slide 4) là các câu hỏi, như sau:Hình 1Hình 2Hình 3Hình 4Bước 2: Làm hiệu ứng cho ô chữ	- Ta dùng chức năng cut hoặc copy ô có dấu chấm hỏi ở slide 2, sau đó ta paste lên slide có ô trống (slide 1)	- Tiếp đó ta dùng hiệu ứng xuất cho ô hình có dấu chấm hỏi.????????Bước 2: Làm hiệu ứng cho ô chữ	- Tiếp theo ta làm hiệu ứng xuất hiện dấu chấm hỏi khi ta click vào hình tròn có số 1, bằng cách: Ở thanh hiệu ứng ta chọn chức năng Timing/Triggers/Start effect on click of chọn chữ Oval tương ứng (nếu câu 1 thì chọn oval: 1)Bước 2: Làm hiệu ứng cho ô chữ	- Ta dùng chức năng cut hoặc copy ô có câu trả lời ở slide 3, sau đó ta paste lên slide có ô trống (slide 1)	- Tiếp đó ta dùng hiệu ứng xuất cho ô hình có câu trả lờiAXITAMINBước 2: Làm hiệu ứng cho ô chữ	- Tiếp theo ta làm hiệu ứng xuất hiện câu trả lời khi ta click vào hình tròn có số 1, bằng cách: Ở thanh hiệu ứng ta chọn chức năng Timing/Triggers/Start eefect on click of chọn chữ Oval tương ứng (nếu câu 1 thì chọn oval: 1). Cách làm tương tự như khi làm xuất hiện ô có câu hỏi.	- Kế tiếp ta làm câu hỏi. Ta dùng chức năng cut hoặc copy ô có câu hỏi ở slide 4, sau đó ta paste lên slide có ô trống (slide 1)	- Tiếp đó ta dùng hiệu ứng xuất cho ô hình có câu hỏi. Và cũng dùng chức năng Timing/Triggers/Start effect on click of chọn chữ Oval tương ứng. Cách làm tương tự như trên.	- Tiếp đó ta dùng hiệu ứng biến mất cho ô hình có câu hỏi. Và cũng dùng chức năng Timing/Triggers/Start eefect on click of chọn chữ Oval tương ứng. Cách làm tương tự như trên. 1. Có 8 chữ cái: Đây là đơn phân cấu tạo của phân tử  prôtêin.Bước 3: Sắp xếp lại thứ tự các hiệu ứng 	- Sau khi hoàn thành xong một câu hỏi ta sắp xếp lại thứ tự các hiệu ứng sao cho đúng theo yêu cầu mà ta cần. 	-Ví dụ như khi ta click vào ô có số 1 thì trước tiên là trên màn hình sẽ hiện ra dấu chấm hỏi ở ô chữ và đồng thời xuất hiện câu hỏi ở bên dưới. Khi ta click thêm lần thứ hai thì đáp án sẽ xuất hiện chồng lên dấu chấm hỏi. Và cuối cùng khi ta click lần ba thì câu hỏi sẽ biến mất.Sắp xếp thứ tự hiệu ứngXuất hiện dấu chấm hỏiXuất hiện câu hỏiXuất hiện câu trả lời trong ô chữMất câu hỏiBước 2: Làm hiệu ứng cho ô chữ từ khoá	- Sau khi đã hoàn thành xong các bước tạo hiệu ứng cho các câu hỏi và câu trả lời xong, ta bước sang bước kế tiếp là làm từ khóa.	- Ta cũng thực hiện các bước cut , copy và paste tương tự như đã làm như trênTÍNHTRẠNGBước 2: Làm hiệu ứng cho ô chữ từ khoá	- Tiếp theo ta làm hiệu ứng xuất hiện từ của từ khóa khi ta click vào hình có từ khóa, bằng cách: Ở thanh hiệu ứng ta chọn chức năng Timing/Triggers/Start eefect on click of chọn chữ từ khoá (chỉ hơi giống từ “từ khóa” thôi, vì ở trong menu chức năng này nó không hiểu tiếng việt).Từ khóa123456789389498973????????????????????????????????????????????????????????????NNHÂẠHHMCKUÔNGHHKNÁTỂITRÔNPÊIẠTHÂNPĐỬNADGNEẠTTÍNNHRGAXITAMINTÍNHTRẠNG3.Có 4 chữ cái:Là một thành phần của tế bào, nơi chứa NST. 4.Có 9 chữ cái: Từ dùng để chỉ mạch của gen trên ADN  trực tiếp tổng hợp mARN. 2. Có 9 chữ cái: Đây là đặc điểm về hình thái, cấu tạo,  sinh lí của cơ thể. 1. Có 8 chữ cái: Đây là đơn phân cấu tạo của phân tử  prôtêin.7.Có 9 chữ cái: Từ dùng để chỉ đặc điểm cấu tạo chung của	 ADN, ARN và prôtêin.8.Có 3 chữ cái: Viết tắt của axit đêôxiribônuclêic9.Có 3 chữ cái: Một đoạn của ADN chứa thông tin qui định 	 cấu trúc của prôtêin.6.Có 7 chữ cái: Loại chất hữu cơ được cấu tạo từ các 	axit amin. 5.Có 8 chữ cái: Loại chất có thành phần cấu tạo là prôtêin, thực hiện chức năng bảo vệ cơ thể. TRÒ CHƠI Ô CHỮTrị Chơi ơ Chữ123456789389499973????????AXITAMIN 1. Có 8 chữ cái: Đây là đơn phân cấu tạo của phân tử  prôtêin.?????????ẠTTÍNNHRG 2. Có 9 chữ cái: Đây là đặc điểm về hình thái, cấu tạo,  sinh lí của cơ thể.????NNHÂ3.Có 4 chữ cái:Là một thành phần của tế bào, nơi chứa NST.?????????ẠHHMCKUÔN 4.Có 9 chữ cái: Từ dùng để chỉ mạch của gen trên ADN  trực tiếp tổng hợp mARN.????????5.Có 8 chữ cái: Loại chất có thành phần cấu tạo là prôtêin, thực hiện chức năng bảo vệ cơ thể. GHHKNÁTỂ???????6.Có 7 chữ cái: Loại chất hữu cơ được cấu tạo từ các 	axit amin. ITRÔNPÊ?????????7.Có 9 chữ cái: Từ dùng để chỉ đặc điểm cấu tạo chung của	 ADN, ARN và prôtêin.IẠTHÂNPĐỬ??????8.Có 3 chữ cái: Viết tắt của axit đêôxiribônuclêicNAD9.Có 3 chữ cái: Một đoạn của ADN chứa thông tin qui định 	 cấu trúc của prôtêin.GNETừ khóaTÍNHTRẠNGCHÚC CÁC BẠN THÀNH CÔNGTrân trọng kính chào

File đính kèm:

  • pptTUYET_VOI_O_CHU.ppt
Bài giảng liên quan