Bài giảng Lập trình Windows Form

Chương 1. Giới thiệu Windows Form

Chương 2. Form và các định dạng Form

Chương 3. Điều khiển thông thường

Chương 4. ĐIỀU KHIỂN ĐẶC BIỆT

Chương 5. ĐIỀU KHIỂN DÙNG ĐỂ XÂY DỰNG MENU

Chương 6. ĐIỂU KHIỂN CHỨA ĐỰNG CÁC ĐIỀU KHIỂN KHÁC

Chương 7. ĐIỀU KHIỂN DIALOG VÀ PHƯƠNG THỨC MESSAGEBOX

Chương 8. LÀM VIỆC VỚI ĐIỀU KHIỂN IN ẤN

ppt130 trang | Chia sẻ: hienduc166 | Lượt xem: 717 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Lập trình Windows Form, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
6.0)Lưu ý: thuộc tính Caption trong VB  thuộc tính Text trong C# 3.3. Điều khiển ButtonKhai báo và khởi tạo đối tượng Button sau đó thêm vào Form	Button btn=new Button();	btn.Name=“btnSave”;	btn.Text=“&Save”;	this.Controls.Add (btn);Ví dụ 1Tạo Form đăng nhập hệ thống như sau: Ví dụ 1Yêu cầu:Nếu Username khác rỗng  Nút OK được kích hoạtKhông nhập Password mà nhấn OK có thông báo yêu cầu nhập PasswordNhập sai Uername, Password  Thông báo nhập sai, không cho đăng nhập hệ thốngNhập Username=“admin” và Password = “123456”  có thông báo đăng nhập thành công và hiện Form chính của chương trìnhVí dụ 2Viết chương trình nhâp 3 số a, b, c vào 3 textbox và kiểm tra 3 số có là 3 cạnh tam giác hay không? Nếu là 3 cạnh tam giác thì tính diện tích, chu vi tam giác đó và kiểm tra xem đó là tam giác gì?Ví dụ 2Thiết kế Form như sau:Ví dụ 2Kết quả thực hiện chương trình3.3. Nhóm điều khiển ComboBox, ListBoxComboBox: Giống VB3.3. Nhóm điều khiển ComboBox, ListBoxComboBox – Một số thuộc tínhDataSource: Tập dữ liệu điền vào điều khiểnItems: Tập các phần tử có trong điều khiển, có thể sử dụng phương thức Add và AddRange để thêm phần tử vào ComboBox3.3. Nhóm điều khiển ComboBox, ListBoxComboBox: Ví dụ Thêm các mục vào ComboBox1 bằng phương thức Add private void button1_Click(object sender, EventArgs e) { for (int i = 1; i < 10; i++ ) comboBox1.Items.Add("Phan tu " + i.ToString()); }3.3. Nhóm điều khiển ComboBox, ListBoxComboBox: Ví dụ Thêm các mục vào ComboBox1 bằng phương thức AddRange private void button2_Click(object sender, EventArgs e) { string[] week = new string[7] 	{ “Sun", “Mon", “Tue", "Wed", "Thu", "Fri", "Sat" }; comboBox2.Items.AddRange(week); }3.3. Nhóm điều khiển ComboBox, ListBoxComboBox: Ví dụ liệt kê các thư mục. Sử dụng phương thức DataSource3.3. Nhóm điều khiển ComboBox, ListBoxListBox: Giống VBCác thuộc tính và phương thức: Tương tự COmboBOx SV tự tìm hiểu3.4. Nhóm điều khiển CheckBox, RadioButtonCheckBox: Giống VBMột số thuộc tính đáng chú ý:Checked: Trạng thái chọn (true), không chọn (False)CheckState: Trạng thái của điều khiển CHeckBox đang chọn, có 3 trạng thái: Checked, Unchecked, Indeterminate.SV tự tìm hiểu3.4. Nhóm điều khiển CheckBox, RadioButtonRadioButton: Giống VBSV tự tìm hiểuChương 4. ĐIỀU KHIỂN ĐẶC BIỆT 4.1. Điều khiển ImageListChứa mảng các Picture, thường sử dụng với Listview, TreeviewGiống VB 6.0Ví dụ:4.2 Điều khiển ListViewTrình bày các phần tử dạng danh sách với nhiều hình dạng khác nhau.4.2. Điều khiển ListView4.2 Điều khiển ListView4.2. Điều khiển ListView4.2. Điều khiển ListViewMột số thuộc tính cơ bảnCho phép sắp xếp cột trên điều khiển Listview ở chế độ thi hànhKhai báo số cột (có Header) của điều khiển Listview4.2. Điều khiển ListViewMột số thuộc tính cơ bản=True: Cho phép tô màu ứng với hàng của phần tử được chọnKhai báo nhóm để phân loại các phần tử sau khi trình bày trên điều khiển Listview=True: Chuỗi sẽ tự động xuống dòng khi chiều dài không đủ để trình bàyĐối tượng ImageList chứa danh sách các Image theo số chỉ mục từ 0 đến n-1 được sử dụng cho trường hợp thuộc tính View là LargeIcon4.2. Điều khiển ListViewMột số thuộc tính cơ bảnCác phần tử trên List view sẽ được sắp xếp tăng dần (Asccending), giảm dần (Descending) hoặc không sắp (None)Chế độ trình bày tương ứng trên điều khiển như: List, Details, LargeIcon, SmallIcon, Title.4.2. Điều khiển ListViewVí dụ: Liệt kê danh sách các tệp tin 4.2. Điều khiển ListViewVí dụ: Liệt kê danh sách các tệp tinChú ý khi viết CodeKhai báo: using System.IO; Khai báo sử dụng đối tượng DirectoryInfo để lấy thông tin của thư mục: 	DirectoryInfo dir = new DirectoryInfo("C:\\Windows\");dir.GetFiles("*.*"): Lấy ra danh sách các File trong thư mục “dir”FileInfo f: Khai báo đối tượng f chứa thông tin về các tệp tin	- f.Name: Tên tệp tin	- f.Length: Dung lượng tệp tin (byte)	- f.Attributes: Thuộc tính của tệp tin	- f.CreationTime: Ngày giờ tạp ra tệp tin4.2. Điều khiển ListViewVí dụ: Liệt kê danh sách các tệp tinChú ý khi viết CodeKhai báo cột trên Listviewthis.listView1.Columns.Add("Name",200, HorizontalAlignment.Left);2004.2. Điều khiển ListViewVí dụ: Liệt kê danh sách các tệp tinChú ý khi viết CodeChế độ hiển thị listView1.View = View.Details;Thêm các tệp tin vào List view1 ListViewItem item1; // Khai báo Item1 thuộc đối tượng ListViewItem	 foreach (FileInfo f in dir.GetFiles("*.*")) // Lấy thông tin của tệp tin {	// đưa vào Listview1 i++; item1 = new ListViewItem(i.ToString()); item1.SubItems.Add(f.Name); item1.SubItems.Add(f.Length.ToString()); item1.SubItems.Add( f.Attributes.ToString()); listView1.Items.Add(item1); }4.2. Điều khiển ListViewBài tập	SV tạo Listview để chứa danh sách các tệp tin lấy từ ổ đĩa D, tương tự như ví dụ trên4.2. Điều khiển ListViewVí dụ 2	Tạo List view liệt kê các thư mục con, có chứa hình ảnh như sau:4.2. Điều khiển ListViewVí dụ 3	Tạo List view liệt kê các thư mục con theo 4 nhóm (Archieve, System, Normal, Default) như sau:4.3. Điều khiển TreeView Trình bày danh sách phần tử phân cấp theo từng nút (Giống Windows Explorer của Windows) 4.3. Điều khiển TreeView Một số thuộc tínhCheckBoxes: Xuất hiện Checkbox bên cạnh từng nút của TreeviewNodes: Khai báo số Node (có header) của ListviewFullRowSelect: là true – cho phép tô màu ứng với hàng của phần tử được chọn, giá trị mặc định là FalseShowLine: Cho phép có đường viền ứng với từng nút, mặc định là TrueLabelEdit: là true nếu cho phép thay đổi chuỗi của mỗi nút4.3. Điều khiển TreeView Một số thuộc tínhShowPlusMinus: là true thì có biểu tượng dấu + và - xuất hiện trên mỗi nútShowRootLine: Chọn giá trị true nếu cho trình bày nút gốcImageList: Chỉ ra đối tượng ImageList được đưa vào làm ảnh trên các nút của Treeview theo thứ tự chỉ mục từ 0 đến n-1 (giả sử ImageList có n ảnh)4.3. Điều khiển TreeView Một số Phương thứcCollapseAll: Trình bày tất cả các nút trên TreeviewExpandAll: Thu gọn tất cả các nút trên Treeview4.3. Điều khiển TreeView Thêm nút vào Treeviewthis.Treeview1.Nodes.Add(..)7 hàm nạp chồng4.3. Điều khiển TreeView this.Treeview1.Nodes.Add(“My Computer”)this.Treeview1.Nodes.Add(“Root”,“My Computer”)this.Treeview1.Nodes[level1].Nodes.Add(“Computer”)4.3. Điều khiển TreeView this.Treeview1.Nodes.Add(“Root”,“My Computer”, ”C:\\Picture\\computer1.ico”)this.Treeview1.Nodes.Add(“Root”,“My Computer”,1)4.3. Điều khiển TreeView Ví dụ: Liệt kê các ổ đĩa và các thư mục con trên các ổ đĩa4.3. Điều khiển TreeView Ví dụ: Liệt kê các ổ đĩa và các thư mục con trên các ổ đĩaChú ý khi viết CodeKhai báo: using System.IO; Khai báo sử dụng đối tượng DirectoryDirectory.GetLogicalDrives(): Lấy ds cách ổ đĩa logicDirectory.GetDirectories(F): Lấy danh sách các thư mục con của thư mục FDirectory.GetFile(F): Lấy danh sách các tệp tin của thư mục F4.3. Điều khiển TreeView Ví dụ: Liệt kê các ổ đĩa và các thư mục con trên các ổ đĩaChú ý khi viết CodeThêm nút vào TreeView như sau: 	this.Treeview1.Nodes.Add(TreeNode node)VD:this.Treeview1.Nodes.Add(“Root,”My Computer”,1)4.3. Điều khiển TreeView Ví dụ: Liệt kê các ổ đĩa và các thư mục con trên các ổ đĩaLiệt kê các ổ Logic đặt lên TreevieNút Show gọi hàm GetDisk()void GetDisk() {	foreach (string d in Directory.GetLogicalDrives()) {	 this.treeView1.Nodes.Add(d);	}4.3. Điều khiển TreeView Liệt kê các Thư mục đặt lên Treeview void GetFolder(string name, int level) { try {	foreach (string d in Directory.GetDirectories(name)) { this.treeView1.Nodes[level].Nodes.Add(d.Substring(3));	} //Cắt đi 3 ký tự đầu tiên VD: C:\TP\Bin thì còn TP\Bin } catch (Exception ex) { MessageBox.Show(ex.Message, "Error", MessageBoxButtons.AbortRetryIgnore, MessageBoxIcon.Warning); } }4.3. Điều khiển TreeView Để liệt kê tất cả các thư mục trên các ổ đĩa, ta sửa lại hàm GetDisk như sau:void GetDisk() { int i = 0; foreach (string d in Directory.GetLogicalDrives()) { this.treeView1.Nodes.Add(d); GetFolder(d, i); i++; } }4.3. Điều khiển TreeView Liệt kê các File có trong 1 thư mục đặt lên Treeview void GetFile(string name, int level, int level1) { try { foreach (string d in Directory.GetFiles(name)) { 	this.treeView1.Nodes[level].Nodes[level1].	Nodes.Add(d.Substring(name.Length + 1)); } } catch (Exception ex) { MessageBox.Show(ex.Message,"Error",MessageBoxButtons.AbortRetryIgnore,MessageBoxIcon.Warning); } }4.3. Điều khiển TreeView Để Liệt kê các File, các thư mục con của các ổ Logic đặt lên Treeview ta viết lại GetFolder như sau: void GetFolder(string name, int level) { try { int level1 = 0; foreach (string d in Directory.GetDirectories(name)) { this.treeView1.Nodes[level].Nodes.Add(d.Substring(3)); GetFile(d, level, level1); level1++; } } catch (Exception ex) { MessageBox.Show(ex.Message, "Error", MessageBoxButtons.AbortRetryIgnore, MessageBoxIcon.Warning); } }4.3. Điều khiển TreeView Viết Code cho Nút CollapseAl và ExpandAll private void button2_Click(object sender, EventArgs e) { treeView1.CollapseAll(); } private void button3_Click(object sender, EventArgs e) { treeView1.ExpandAll(); }4.3. Điều khiển TreeView Bài tập SV làm lại ví dụ trên4.4. Điều khiển DateTimePicker Giống VB 6.04.5. Điều khiển MonthCalendarGiống VB 6.04.5. Điều khiển MonthCalendarBài tậpLiệt kê các tệp tin được tạo ra trước ngày chỉ ra trong Combobox1 trong ổ đĩa (Chỉ ra trong ComboBox2)Chương 5. ĐIỀU KHIỂN DÙNG ĐỂ XÂY DỰNG MENU5.1. Điều khiển ImageList5.2. Điều khiển MenuStrip5.3. Điều khiển ConTextMenuStrip5.4. Điều khiển NotifyIcon5.5. điều khiển StatusStrip5.6. Điều khiển ToolStripChương 6. ĐIỂU KHIỂN CHỨA ĐỰNG CÁC ĐIỀU KHIỂN KHÁC6.1. Điều khiển GroupBox6.2. Điều khiển TabControl6.3. Điều khiển Panel6.4. Điều khiển FlowLayoutPanel6.5. Điều khiển TabLayoutPanelChương 7. ĐIỀU KHIỂN DIALOG VÀ PHƯƠNG THỨC MESSAGEBOX7.1. Lớp MessageBox7.2. Điều khiển ColorDiaglog7.3. Điều khiển FontDialog7.4. Điều khiển OpenFileDialog7.5. Điều khiển SaveFileDialog7.6. Điều khiển FolderBrowserDialog.Chương 8. LÀM VIỆC VỚI ĐIỀU KHIỂN IN ẤN8.1. Điều khiển PageSetupDialog8.2. Điều khiển PrintPreviewDialog8.3. Điều khiển PrintPreviewControl8.4. Điều khiển PrintDialog8.5. Điều khiển PrintDocument.

File đính kèm:

  • pptLap trinh Windows Form.ppt