Bài giảng Luyện từ và câu 2: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về loài chim

Bài tập 2: Hãy chọn tên loài chim thích hợp để điền vào chỗ

 trống duới đây:

• Đen như .

• Hôi như

• Nhanh như .

• Nói như

• Hót như

(Vẹt, quạ, khướu, cú, cắt)

 

ppt19 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1104 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Luyện từ và câu 2: Mở rộng vốn từ: từ ngữ về loài chim, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Thứ sáu ngày 20 tháng 2 năm 2009Luyện từ và câuMình cùng kiểm tra bài cũ nhé!Thứ sáu ngày 20 tháng 2 năm 2009Luyện từ và câuMở rộng vốn từ: từ ngữ về loài chim.Hãy cùng tôi bước vào thế giới loài chim bạn nhé!Các bạn hãy giúp tớ tìm tên của các loài chim sau nhé!123BẮT ĐẦUĐại bàng, cú mèo, chim sẻ, sáo sậu, cò, chào mào, vẹt1237456Chúng tớ là cò trắng!Tớ là đại bàng dũng mãnh!Tớ là cú mèo!Tớ là chào mào đỏm dáng ! Tớ là Sáo sậu!Tớ là chú sẻ dễ thương!Chúng tớ là những chú vẹt lắm điều! chim yÕnvµng anhKhướuBài tập 2: Hãy chọn tên loài chim thích hợp để điền vào chỗ trống duới đây: Đen như.. Hôi như Nhanh như.. Nói như Hót như(Vẹt, quạ, khướu, cú, cắt)VẹtCắtCúVẹtQụaKhướuBài tập 2: Hãy chọn tên loài chim thích hợp để điền vào  chỗ trống duới đây:Đen như..Hôi nhưNhanh như..Nói nhưHót nhưquạcúcắtvẹtkhướuBài tập 3: Chép lại đoạn văn dưới đây cho đúng chính tả sau khi thay ô trống bằng dấu chấm hoặc dấu phẩy: Ngày xưa có đôi bạn là Diệc và Cò Chúng thường cùng ở cùng ăn cùng làm việc và đi chơi cùng nhau Hai bạn gắn bó với nhau như hình với bóng. Thứ sáu ngày 20 tháng 2 năm 2009Luyện từ và câuMở rộng vốn từ: từ ngữ về loài chim.Dấu chấm, dấu phẩyChân thành cảm ơn cô và các em!

File đính kèm:

  • pptluyen tu va cau lop 2.ppt
Bài giảng liên quan