Bài giảng Microsoft excel 2003
I GIỚI THIỆU:
- MS_Excel là chương trình giúp ta tính toán trên bảng tính với tốc độ cực nhanh do hãng Microsoft sản xuất.
- Hiện tại Excel được sử dụng rộng rãi trong môi trường doanh nghiệp, nhằm phục vụ các công việc tính toán thông dụng, bằng các công thức tính toán mà người sử dụng (NSD) không cần phải xây dựng các chương trình.
:+ Công dụng: Đổi một chuổi dạng ngày thành ngày theo dạng mã ngày của Excel+ Cú pháp: =DATEVALUE(“date_text”)+ Ví dụ: =DATEVALUE(“07/15/2004”) 38183- Hàm TIMEVALUE():+ Công dụng: Đổi một chuổi dạng giờ thành dạng mã giờ của Excel+ Cú pháp: =TIMEVALUE(“time_text”)+ Ví dụ: =TIMEVALUE(“10:15:30”) 0.4274368Các hàm ngày, giờ (Date & Time)- Hàm DAY():+ Công dụng: Trả về ngày trong tháng của biểu thức BtD+ Cú pháp: = DAY(BtD)+ Ví dụ: Hiện giờ ở trong máy là ngày 20 tháng 11 năm 2005. Nếu ta gõ vào hàm =DAY(“20/11/2005”) 20 =DAY(TODAY()) 20- Hàm MONTH():+ Công dụng: Trả về số chỉ tháng của biểu thức BtD+ Cú pháp: = MONTH(BtD)+ Ví dụ: Hiện giờ ở trong máy là ngày 20 tháng 11 năm 2005. Nếu ta gõ vào hàm =MONTH(“20/11/2005”) 11 =MONTH(TODAY()) 1169- Hàm YEAR():+ Công dụng: Trả về số chỉ năm của biểu thức BtD+ Cú pháp: = YEAR(BtD)+ Ví dụ: Hiện giờ ở trong máy là ngày 20 tháng 11 năm 2005. Nếu ta gõ vào hàm =YEAR(“20/11/2005”) 2005 =YEAR(TODAY()) 2005- Hàm WEEKDAY(BtD):+ Công dụng: Trả về số chỉ thứ trong tuần của BtD+ Cú pháp: = WEEKDAY(BtD)+ Ví dụ: Hiện giờ ở trong máy là ngày 21 tháng 11 năm 2005. Nếu ta gõ vào hàm = WEEKDAY(“21/11/2005”) 2 = WEEKDAY(TODAY()) 2Các hàm ngày, giờ (Date & Time)70Các hàm ngày, giờ (Date & Time)- Hàm HOUR ():+ Công dụng: Tính phần giờ cuả một biểu thức giờ (24 hours/day).+ Cú pháp: =HOUR(Serial_number)+ Ví dụ: =HOUR(0.42743) 10- Hàm MINUTE():+ Công dụng: Tính phần Phut cuả một biểu thức giờ (24 hours/day).+ Cú pháp: =MINUTE(Serial_number)+ Ví dụ: =MINUTE(0.42743) 1571Các hàm ngày, giờ (Date & Time)- Hàm SECOND():+ Công dụng: Tính phần giây cuả một biểu thức giờ (24 hours/day).+ Cú pháp: =SECOND(Serial_number)+ Ví dụ: =SECOND(0.42743) 3072Các hàm tìm kiếm và tham chiếu (Lookup)1 - Hàm VLOOKUP():+ Công dụng: Tìm kiếm giá trị Lookup_value trong cột đầu tiên của bảng Table_array và trả về giá trị tại cột col_index_num trên dòng tìm thấy.+ Cú pháp: =VLOOKUP(Lookup_value,table_array, col_index_num, range_lookup)+ Đối số: Lookup_value : Giá trị cần tìm trong cột của bảng Table array.- Table_array: Là bảng dữ liệu ta cần tham chiếu (dưới dạng cột). Col_index_num : là cột chứa dữ liệu trong bảng cần tham chiếu, được tính theo thứ tự từ trái sang phải và bắt đầu từ số 1.73- Hàm VLOOKUP(): tiếp theo- range_lookup : gồm các trường hợp sau* =0: khi cột đầu tiên của table_array không sắp thứ tự, khi đó VLOOKUP() sẽ tìm trị chính xác nếu không sẽ trả về trị #N/A.* =1 hoặc không ghi : Cột đầu tiên của table_array phải được săp thứ tự tăng dần, khi đó nếu VLOOKUP() không tìm thấy trị chính xác thì trả về trị lớn nhất trong các số = 1 và không được lớn hơn số cột có trong cột tham chiếu. Nếu Lookup_value là chuỗi thì phải là chuỗi chính xác với dữ kiện có trong cột đầu tiên của khối tham chiếu. Nếu Lookup_value là số thì phải là số lớn hơn hoặc bằng với trị số nhỏ nhất trong cột đầu tiên của khối tham chiếu.- Hàm VLOOKUP(): tiếp theo76Các hàm tìm kiếm và tham chiếu (Lookup)2- Hàm HLOOKUP():+ Công dụng: Tìm kiếm giá trị Lookup_value trong dòng đầu tiên của bảng Table_array và trả về giá trị tại dòng Row_index_num trên dòng tìm thấy+ Cú pháp:=HLOOKUP(Lookup_value,table_array,Row_index_num, range_lookup)77 Hàm HLOOKUP(): tiếp theo+ Đối số: Lookup_value : Giá trị cần tìm trong dòng đầu tiên của bảng Table array.Table_array: Là bảng dữ liệu ta cần tham chiếu.Row_index_num : là dòng chứa dữ liệu trong bảng cần tham chiếu, được tính theo thứ tự từ trên xuống dưới và bắt đầu từ số 1.- range_lookup : gồm các trường hợp sau* =0: khi dòng đầu tiên của table_array không sắp thứ tự, khi đó HLOOKUP() sẽ tìm trị chính xác nếu không sẽ trả về trị #N/A.* =1 hoặc không ghi : Dòng đầu tiên của table_array phải được săp thứ tự tăng dần, khi đó nếu HLOOKUP() không tìm thấy trị chính xác thì trả về trị lớn nhất trong các số = Lookup_value .80VÍ DỤ về hàm Match() =MATCH(500000;D5:D9;0) Keát quaû laø 4=MATCH("TB khaù";C5:C9;0) keát quaû laø 381Các hàm tài chínhHµm tÝnh PV() - công dụng : TÝnh sè tiÒn ph¶i ®Çu t víi c¸c ®Þnh kú thanh to¸n - Có ph¸p : = PV(L·i suÊt %, ®Þnh kú T, TiÒn nhËn theo kú, TiÒn t¬ng lai, kiÓu TT) VÝ dô 1: 1 c«ng ty gäi ®Çu t vµo c«ng ty 270 triÖu ®ång, trong 3 n¨m. Cuèi n¨m thø 3 b¹n nhËn 300 triÖu ®ång, l·i suÊt lµ 10%/ 1 n¨m. Chuỗi ®Çu t nµy cã lîi hay kh«ng? =PV(10%,3,0,300,0) -> 225.39 82- Hµm tÝnh tiÒn tr¶ cho mét kho¶n vay tr¶ gãp PMT. - Chøc n¨ng : TÝnh kho¶n tr¶ cho mét kho¶n vay, trªn c¬ së c¸c kho¶n tr¶ hµng kú kh«ng ®æi vµ l·i suÊt kh«ng thay ®æi. Kho¶n tr¶ do hµm nµy t×m ra bao gåm c¶ phÇn tr¶ vèn vµ phÇn tr¶ l·i. - Có ph¸p : = PMT (L·i suÊt %, Tæng sè lÇn thanh to¸n, Vèn ban ®Çu, gi¸ trÞ t¬ng lai, kiÓu thanh to¸n) VÝ dô 1: Mua 1 xe m¸y theo h×nh thøc tr¶ gãp víi gi¸ 27 triÖu ®ång hiÖn t¹i, l·i suÊt lµ 6%/n¨m. Tr¶ trong 18 th¸ng c¶ gèc vµ l·i, tr¶ tiÒn vµo cuèi mçi th¸ng. TÝnh sè tiÒn mµ ngêi mua ph¶i tr¶ hµng th¸ng = PMT(6%/12,18,27000000,0,0) 83VẼ ĐỒ THỊ+Chọn bảng số liệu. + Chọn Insert Chart hoặc kích biểu tượng Chart Wizard Thao tác qua 4 bước sau: +Bước 1 : (Chart Type) chọn loại đồ thị, kích nút 84+Bước 2: (Chart Suoree Data) : chọn khu vưcï chứa dữ liệu để vẽ đồ thị (Data Range) (đã chọn sẵn),chọn dãy số liệu theo hàng (Rows) hoặc theo cột (Columns), kích nút Nháy next85+Bước 3 : (Chart Options) Các lựa chọn cho đồ thị : Tại Titles+ Chart Tilles: Đặt tiêu đề cho đồ thị + Category(x) Axis: Tiêu đề cho trục ngang X+ Value(z) Axis: Tiêu đề cho trục đứng Z- Tại Legend+ Show Legend: Ẩn/ hiện hộp chú giải. + Chọn vị trí hiển thị hộp chú giải: *Bottom-dưới, *Top-trên. *Corner: góc.*Right : phải * Left – trái)- Kích nút 86Tiªu ®Ò cña biÓu ®åGi¸ trÞ cña trôc to¹ ®é§êng líi cña biÓu ®åChó gi¶i cña biÓu ®åNh·n d÷ liÖu trªn c¸c cét, cungB¶ng d÷ liÖu87+Bước 4: (Chart Location) : chọn vị trí đặt đồ thị. As New Sheet : Đặt đồ thị trong một Sheet mới As Objeet In : Đặt đồ thị trong Sheet đang soạn thảo. Kích nút Finish * Chỉnh sửa đồ thị : - Kích chọn đồ thị - Tại Chart: + Chart Type: Chọn loại đồ thị + Chart Options: Điều chỉnh các lựa chọn đồ thị + Location: Chọn lại vị trí cho đồ thị + Add Data: Bổ sung vùng dữ lệu cho đồ thị * Có thể kích chọn từng phần trong đồ thị, rồi ta kích đôi chuột tại biểuo1, xuất hiện hộp thoại, chọn màu cần thay đổi cho đối tượng. 88C¬ së d÷ liÖuI.KHÁI NIỆM:1.Cơ sở dữ liệu Là một tập hợp các mẫu tin được tổ chức theo cấu trúc cột/dòng. Trong CSDL có thể liệy kê, sắp xếp hoặc tìm nhanh chóng các thông tin. - Mỗi cột gọi là một vùng tin ( Field). Tên vùng tin nằm ở dòng đầu tiên trong CSDL.- Các dòng còn lại gọi là mẫu tin ( Record)892 . Vùng điều kiện : + Vùng điều kiện là khu vực khác CSDL, cùng thuộc chung trong một bảng tính, ở đó có nêu ra các điều kiện giúp ta xử lý, lựa chọn trên CSDL. + Trong vùng điều kiện phải gõ lại dúng tên các vùng tin trong CSDL ( trừ điều kiện là công thức), rồi nêu điều kiện ở ngay phía dưới. 3. Các loại tiêu chuẩn điều kiệna. Tiêu chuẩn so sánh : - Ô điều kiện chứa các toán tử so sánh kèm với các giá trị so sánh.- Các phép so sánh : >,=,,=90b. Tiêu chuẩn công thức: - Ô điều kiện có chứa các công thức (tiêu đề cuả tiêu chuẩn phải khác với tiêu đề vùng dữ liệu)- Trong ô điều kiện cần phải lấy giá trị sau tiêu đề dữ liệuC. Tiêu chuẩn kết hợp: And (và), Or (hoặc)- Sử dụng phép toán And nếu các ô điều kiện khác cộtVí dụ: Lọc ra danh sách các học sinh có điểm Văn>5 và Toán>5Ví dụ : Lọc ra các người có lương từ 1.500.000đ đến 5.000.000đ Văntoán>5>5Lương>=1.500.0005.000.00091II- SẮP XẾP DỮ LIỆU + Chọn CSDL cần sắp xếp vào Data / Sort. -Mục Sort by: chọn vùng ưu tiên sắp xếp chính -Mục Then by: chọn được ưư tiên sắp xếp phụ (.) Ascensding : sắp xếp tăng dần (.) Descending : Sắp xếp giảm dần (.) Header row : Sắp xếp chừa hàng tiêu đề (.) No header row : Sắp xếp luôn cả hàng tiêu đề - OKLưu ý: Muốn sắp xếp dữ liệu cho riêng một cột, các cột khác không thay đổi, ta đánh dấu chọn riêng cột này, chọn Data/ Sort: Chọn Continue with the current selection. 92III/ LỌC DỮ LIỆU :1. Lọc tự động: (Auto Filter)Đặt con trỏ trong CSDL .Chọn menu Data/Filter/Auto Filter.Lúc này bên phải các tiêu đề cộtà xuất hiện các dấu . Muốn lọc dữ liệu trên cột nào, ta kích dấu của cột đó để hiện các giá trị dữ liệu của cột này. Kích chọn giá trị cần lọc. All : Hiện lại toàn bộ Custom : Chọn. (*) Equal : Bằng (*) Does not Equals : Khác nhau (*) Is greate than : Lớn hơn (*) Is greate or Equals : Lớn hơn hoặc bằng (*) Is less than : Nhỏ hơn Có thể kết hợp hai điều kiện : Add hoặc Or* Lưư ý: Bỏ lọc tự động, chọn Data/Filter/Auto Filter.93IV. RÚT TRÍCH DỮ LIÊU- Tạo tiêu chuẩn cho dữ liệu cần rút trích từ bảng dữ liệu (Tiêu chuẩn phải có tiêu đề và điều kiện giống như bảng chính)- Sao chép tiêu đề bảng nguồn dữ liệu cần rút đến.- Thực hiện thao tác rút trích: + Chọn DataFilterAdvanced filter xuất hiện hộp thoại:94* Cần đánh dấu teck vào mục Copy to another location + Trong ô List range chọn địa chỉ vùng dữ liệu cần rút trích. + Trong ô Criteria range chọn vùng tiêu chuẩn rút trích. + Trong ô Copy to chọn vùng chứa dữ liệu rút trích tới95V. CÁC HÀM TRÊN CƠ SỞ DỮ LIỆU:1. Hàm DSUM() + Cú pháp : = Dsum(,,) + Công dụng : Tính tổng các số trong một cột của vùng dữ liệu thoả mãn điều kiện ở vùng tiêu chuẩn.2. Hàm DAVERAGE() + Cú pháp : = DAVERAGE(,,) + Công dụng : Tính trung bình cộng các số trong một cột của vùng dữ liệu thoả mãn điều kiện ở vùng tiêu chuẩn.96Các hàm cơ sở dữ liệu:3. Hàm DMAX() + Công dụng : Tìm giá trị lớn nhất của các số trong một cột của vùng dữ liệu thoả mãn điều kiện ở vùng tiêu chuẩn.+ Cú pháp : = Dmax(,,) 4. Hàm DMIN() + Công dụng : Tìm giá trị nhỏ nhất của các số trong một cột của vùng dữ liệu thoả mãn điều kiện ở vùng tiêu chuẩn.+ Cú pháp : = Dmin(,,) 97Các hàm cơ sở dữ liệu:5. Hàm DCOUNT() + Công dụng : Đếm các giá trị là số trong một cột của vùng dữ liệu thoả mãn điều kiện ở vùng tiêu chuẩn. + Cú pháp = DCOUNT(, , )6. Hàm DCOUNTA()+ Công dụng : Đếm các giá trị khác rổng trong một cột của vùng dữ liệu thoả mãn điều kiện ở vùng tiêu chuẩn.+ Cú pháp: = DCOUNTA(, , )98
File đính kèm:
- Bai giang Excel CCA.ppt