Bài giảng Microsoft Excel - Trường Quốc học

MỘT SỐ KHÁI NIỆM CƠ BẢN:

Một File là một WorkBook

Một WorkBook bao gồm tập các Sheets

Một Sheets là một ma trận các Cells được tạo nên bởi:

Các cột-Columns: (A, B, AA, AB, )=256

Các hàng-Rows: (1, 2, 3, 65536)

Địa chỉ Cell =

Địa chỉ tương đối =

 sẽ thay đổi khi tham chiếu

Địa chỉ tuyệt đối = <$C><$R>

 Không thay đổi khi tham chiếu

Địa chỉ hỗn hợp = <$C>; <$R>

ppt31 trang | Chia sẻ: hienduc166 | Lượt xem: 775 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng Microsoft Excel - Trường Quốc học, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
thức (bao gồm: Toán tử và toán hạng)Số học (+, -, *, /, )Logic (Các phép so sánh và các TTLG)- Date (Kiểu ngày): Theo định dạng của hệ thống.30/12/2003- Time (Kiểu giờ): Theo định dạng của hệ thống.17:30:25- String (Kiểu Chuỗi): Dãy ký tự trong nháy kép“Lớp tại chức”Hàm (là biểu thức được xây dựng sẵn)+ Toán hạng:+ Toán tử: Chú ý: - DL nhập vao Cell là công thức nhưng hiển thị lại là giá trị tính được từ công thức đó.- Các toán tử chỉ tác dụng trên các toán hạng có cùng kểu.- Thường lỗi DL là do dùng sai kiểu, lỗi cú pháp là do nhập sai công thức.6. Name:- Name of Cells: Tên của một vùng các CellMicrosoft ExcelKiến tập spIII. Một thao tác cơ bản:1. Với File:- Open (Mở):+ New File: Mở một File mới ra để làm việc.+ Old File: Mở một File đã có trê bộ nhớ ra để làm việc.- Save và Save as: Ghi và sao chép File lên bộ nhớ- Close: Đóng File đang làm việc2. Với Sheet:- Insert (Chèn): Chèn thêm một Sheet.- Delete (Xoá): Xoá Sheets đang chọn- Rename (Đổi tên): Đổi tên Sheet đang chọn.- Move or Copy: Di chuyển hay sao chép Sheets đang được chọn.- Select: Chọn Sheet để làm việc.Microsoft ExcelKiến tập spIII. Một thao tác cơ bản:3. Trên VLV:- Select (Chọn): Chọn vùng Cell trên WorkSheet.- Defind or Create Name: Định nghĩa hoặc đặt tên cho vùng ô- Insert: Chèn thêm các hàng, cột hoặc ô.- Move or Copy: Di chuyển hay sao chép (giá trị, định dạng, công thức) của cột, hàng hay ô này đến chỗ khác- Delete: Xoá DL trong cột, hàng, ô hay các vùng ô được chọn.+ Cell: Chọn một ô.+ Cells: Chọn nhiều ô (Liên tục hoặc không liên tục).+ Row: Chọn một hàng.+ Rows: Chọn nhiều hàng (Liên tục hoặc không liên tục).+ Column: Chọn một cột.+ Clumns: Chọn nhiều cột (Liên tục hoặc không liên tục).4. Cập nhật DL:- Nhập và chỉnh sửa dữ liệuMicrosoft ExcelKiến tập spIII. Một thao tác cơ bản:5. Định dạng:- Thay đổi Size: Thay đổi kích thước hàng, cột.- Cells: Thực hiện các định dạng trên Cells+ Cột+ Hàng+ Number: Định dạng DL số+ Alignment: Chỉnh săp dữ liệu.+ Ponts: Dịnh dạng ký tự.+ Border: Định dạng viền cho vùng ô+ Patterns: Định dạng nền cho vùng ô+ Protection: Định dạng bảo mật DL cho vùng ôFormat Cells là một lệnh mạnh của ExcelMicrosoft ExcelKiến tập spBài tập thực hành1. Hãy khảo sát các chức năng đã được giới thiêu của trình ứng dụng EXCEL2. Ghi lại và học thuộc lòng các lệnh để thực hiện các chức năng ấyMicrosoft ExcelKiến tập spLậP BảNG TíNHGiáo viên hướng dẫn : LÊ THị TUYếT VÂN Bộ môn Tin HọcTiết 9 Lớp 12 ToánPhòng học . Ngày 02/11/2004Microsoft ExcelKiến tập spLậP BảNG TíNHi. Mục đích yêu cầu1. Mục Đích2. Yêu Cầu-Giúp học sinh hiểu được cách thiết lập một bảng tính đơn giản trong EXCEL-Giúp học sinh nắm được một số thao tác tính toán trên bảng tính-Hướng dẫn các phương pháp nhập, lưu, mở, chỉnh sửa một bảng tính-Học sinh có được kỹ năng thiết lập và sử dụng bảng tính Excel.-Biết vận dụng để giảI các bài toán trong sách giáo khoa và bài toán thực tế.Microsoft ExcelKiến tập spLậP BảNG TíNHII. KIểM TRA BàI Cũ1. Đề bài2. Hướng dẫn-Em hãy trình bày kháI niệm bảng tính trong Excel-Bảng tính là một bảng hình chữ nhật được chia thành các ô bằng các lưới đường song song với cạnh chữ nhật- Các ô theo một vệt ngang được gọi là một dòng- Các ô theo một vệt dọc gọi là một cột- Các ô được đặt tên bằng chữ cáI tiếng anh còn các dòng được đặt theo sso nguyên dương tăng dần bắt đầu từ dòng 1. G26G26- Khi đó mỗi ô được đặt tên bằng cách ghép tên dòng mà ô đó thuộc gọi là địa chỉ ôMicrosoft ExcelKiến tập spLậP BảNG TíNHIII. NộI DUNG BàI HọC1. Xác định mục tiêu chuẩn bị dữ liệu Ví dụ-Trước khi tiến hành lập một bảng tính, ta cần xác định rỏ lập bảng tính dùng để làm gìNgười ta thường lập một bảng tính để tính lương cho một cơ quan nào đó, tính điểm cho học sinh..Xét bảng tính lương sau:ABCDEF1STTHọ tênChức vụLương cbPhụ cấpThực nhận21Văn ATP56600020000032Thuý HằngPP50000012000043Triệu VyNN40000050000TổngMicrosoft ExcelKiến tập spLậP BảNG TíNHHướng dẫn+ Các thông tin STT, Họ Tên, chức vụ, lương CB, phụ cấp là thông tin do người dùng nhập vào+ Riêng tổng cộng và thực nhận sẽ là bảng tính thực hiện thông qua công thức và báo kết quả- Để lập bảng tính cần định hình cấu trúc của bảng (đơn giản, đầy đủ, rỏ ràng, dễ hiểu), cần có các dữ liệu liên quan Microsoft ExcelKiến tập spLậP BảNG TíNH2. KháI niệm dữ liệu và kiểu dữ liệuLà những gì ta ghi vào ô trên bảng tính ExcelCó 4 kiểu dữ liệu sau- Excel sẽ hiểu dữ liệu là kiểu số nếu ta chỉ gõ các chỉ số từ 0 đến 9 trong ôa) KháI niệm dữ liệub) Các kiểu dữ liệu+ kiểu số:- Để định dạng kiểu số ta làm như sau:. Chọn các ô số cần thể hiện. Click chuột phảI format cells khi đó hộp format cells xuất hiệnMicrosoft ExcelKiến tập spLậP BảNG TíNH. Chon dạng ở cột category+ kiểu số:. Chọn cách viết ở Number. Chọn OKVí dụVí dụ trên thì các ô từ A2 – A4, D2- E4 Chứa dữ liệu kiểu số+ Kiểu ngàyExcel sẽ hiểu dữ liệu là kiểu ngày nếu ta có một trong sô các cách viết sau: mm/dd/yyyyKý hiệu: m (tháng), d (ngày), y (năm)Ví dụmm/dd/yydd-mmm-yy Mm/dd/yy hh:mn02/20/0420 – oct - 0402.20/04 06:30Microsoft ExcelKiến tập spLậP BảNG TíNH+ Kiểu công thức+ Excel sẽ hiểu được kiểu là kiểu công thức nếu bắt đầu ta gõ vào dấu “=“ tiếp theo là công thức đúng quy tắc của excel+ ở ví dụ trên ta gõ vào F2: = D2+F2 - Nếu ta gõ vào ô dữ liệu không theo các quy định của ba kiểu trên thì excel sẽ luôn hiểu là kiểu ký tự hay còn gọ là kiểu nhãnví dụ+ Kiểu ký tự- Kiểu ký tự luôn được viết từ tráI sang phảI của ôMicrosoft ExcelKiến tập spLậP BảNG TíNH+ Gõ kiểu tiếng việt+ Để có thể gõ tiếng việt ta cần có phần mềm tiếng việt nào đó mà có thể được cài sẵn và chạy tự động khi khởi động windows+ Để gõ tiếng việt ta làm như sau . Chọn các ô cần gõ tiếng việt. Format \cells\font xuất hiện hộp thoại. Trên font chọn font và nhấn okMicrosoft ExcelKiến tập spLậP BảNG TíNH+ Gõ kiểu tiếng việt+ Muốn gõ tiếng việt cho toàn bộ bảng tính ta làm như sau:+ Format\style . Bấm mục Modify. Chọn font thích hợp. Nhấn okMicrosoft ExcelKiến tập spLậP BảNG TíNH3. GHI Dữ LIệU VàO Ô+ Muốn ghi dữ liệu vào ô ta làm như sau:. Chọn ô cần ghi dữ liệu vào. Gõ dữ liệu vào. Nội dung gõ vào sẽ xuất hiện trên thanh công thức, nếu bấm enter hoặc chuyển sang ô khác nội dung đó sẽ xuất hiện trên ôThanh công thứcMicrosoft ExcelKiến tập spLậP BảNG TíNH3. GHI Dữ LIệU VàO Ô+ Nếu dữ liệu kích thước quá lơnso với kích thước ô thì trên ô chỉ có các ký tự, muốn khắc phục ta phảI nới rộng ô đó ra+ Muốn sữa dữ liệu ta làm như sau:. Chọn ô cần sửa . Bấm chuột vào vị trí cần sửa rồi tiến hành sửaVí dụĐIềN Dữ LIệU VàO Ô TĂNG HAY GIảM THEO Hệ THốNG+Dánh số thứ tự tự động ở cột STT ở ví dụ trên. Cách một-Dánh số 1 vào ô A2- Đánh số 2 vào ô A3Chọn cả hai ô rồi đưa chuột về góc phảI ô A3 khi nào thấy xất hiện dâu “+” sau đó rê đến các ô tiếp theoMicrosoft ExcelKiến tập spLậP BảNG TíNHVí dụĐIềN Dữ LIệU VàO Ô TĂNG HAY GIảM THEO Hệ THốNGÔ chọn+Đánh dữ liệu ngày tự động tăng dần (giảm) Gõ dữ liệu ngày vào ô đầu tiên của cột hôặc dòng cần đánh dữ liệu tự động.ví dụMicrosoft ExcelKiến tập spLậP BảNG TíNH Củng cố kiến thức- Lưu ý cách lập một bảng tính trong exel, cách điền dữ liệu vào, chỉnh sủa dữ liệu - áp dụng để giảI Bài toán tính điểm của lớp- Nắm chắc cách đánh dữ liệu tự động và học bài cũ, chuẩn bị bài mới cho tiết học sauMicrosoft ExcelKiến tập spLậP BảNG TíNH(Tiếp theo)Giáo viên hướng dẫn : LÊ THị TUYếT VÂN Bộ môn Tin HọcTiết 9 Lớp 12 ToánPhòng học . Ngày 09/11/2004Microsoft ExcelKiến tập spLậP BảNG TíNHI. Mục đích yêu cầu1. Mục Đích2. Yêu Cầu-Giúp học sinh hiểu được cách thiết lập, Thao tác tính toán trên một bảng tính đơn giản trong EXCEL-Hướng dẫn các phương pháp nhập, lưu, mở, chỉnh sửa một bảng tính-Học sinh có được kỹ năng thiết lập và sử dụng bảng tính Excel.-Biết vận dụng để giảI các bài toán trong sách giáo khoa và bài toán thực tế.Microsoft ExcelKiến tập spLậP BảNG TíNHII. KIểM TRA BàI Cũ1. Đề bài2. Hướng dẫn-Cho bảng tính sau đây các em hãy chỉ ra địa chỉ của ô chứa dòng Nguyễn Văn A, và ô chứa 01/06/83- Địa chỉ của ô chứa dòng “Ngyễn Văn A” là B2ABCD1STTHọ tênNgày sinhĐiểm trung bình21Nguyễn Văn A20/03/837.532Thuý Hằng01/06/83843Triệu Vy01/01/839.5- Địa chỉ của ô chứa dòng “01/06/83” là C2Microsoft ExcelKiến tập spLậP BảNG TíNHIII. NộI DUNG BàI HọC1. Một số tính toán thông dụng trên bảng tính+ Excel có một thư viện hàm rất là đa dạng phục vụ cho các tính toán trên các ô dữ liệu cần tiến hành trong bảng tính. Trong mục này ta sẽ xét một số tính toán đơn giản thông dụng nhất thường gặp trong bảng tính và ta chỉ giới hạn tính toán trên các ô dữ liệu kiểu số.+Các phép toán:“+”: Phép cộng“-”: Phép trừ“*”: Phép nhân“/”: Phép chiaMicrosoft ExcelKiến tập spLậP BảNG TíNHIII. NộI DUNG BàI HọCVí dụ+ Để tính giá trị cho 1 ô nào đó, ta click vào ô đó và đánh vào công thức= địa chỉ ô, phép toán, địa chỉ ô khác. Chẳng hạn công thức:= B5/ C7 vào ô D3 TA Có Kết quả của giá trị ô B5 chia cho giá trị ô B7+ Muốn tính tổng một số ô nào đó, tại ô đó ta gõ= SUM (tên ô 1, tên ô 2,., tên ô n)+ Nếu muốn cộng nhiều ô liên tiếp trên một dòng hay một cột ta gõ tên đầu rồi đến dấu “ : “ và tên ô cuối= SUM (tên ô đầu : tên ô cuối)Hàm tính tổng sumMicrosoft ExcelKiến tập spLậP BảNG TíNHIII. NộI DUNG BàI HọCVí dụ+ Về công thức gõ đúng:= SUM (A1, B3,C4,D3)= SUM(B2:B7)= SUM(A2:A7)*O.35 +SUM(B1:B3)/(D3*C4)Chú ýExcel tự động chỉnh lại giá trị khi thay đổi các giá trị tại các ô liên quan đến các công thức đã tính.Sau khi gõ công thức xong, Excel tự động tính giá trị điền vào ô cần tínhMicrosoft ExcelKiến tập spLậP BảNG TíNHIII. NộI DUNG BàI HọC5. Kẽ đường viền quanh các ô của bảng tínhMuốn kẻ viền quanh các ô, ta làm các thao tác như sau:+ Chọn các ô cần kẻ viền.+ Vào Format\cells\border\ ta sẽ thấy hộp thoại sau+ Chọn nét vẽ cho mục outline + Các nét viền tráI, phảI, trên, dưới chọn bằng cách bấm tương ứng left, right, top, bottomMicrosoft ExcelKiến tập spLậP BảNG TíNHIII. NộI DUNG BàI HọC6. Lưu bảng tính vào đĩa+ Vào filé\save trên màn hình ta sẽ thấyNhóm I trường quốc họcKiến tập sư phạmNHóM INguyễn PhongVăn ThanhHồng ÂnThuý PhươngPhương UyênNgọc AnhEmail: quochoc_sch2004@yahoo.comKết thúc bài họcNhóm I trường quốc họcKiến tập sư phạm

File đính kèm:

  • pptExcel.ppt
  • pdfexcel.pdf
Bài giảng liên quan