Các hàm cơ bản trong MS Excel

Hàm Sum

Công dụng : Dùng tính tổng các số. Khi ta cần tính tổng các số hay một vùng nào đó thì ta dùng hàm này.

Cấu trúc: SUM(Number1,Number2,.)

Giải thích :

Number1,Number2 . . .: Là các số cần tính tổng hoặc một vùng địa chỉ nào đó.

Kết quả của hàm là một số tổng của tất cả các số trên.

Thí dụ: Sum(1,2,3,4)=10

 

doc10 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1062 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Các hàm cơ bản trong MS Excel, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
thường ta muốn lấy một chuỗi con ở vị trí giữa thì ta dùng hàm này .
Cấu trúc: MID(Text,Start_num,Num_chars) 
Giải thích :
Text: Là một chuỗi mà ta cần lấy chuỗi con 
Start_num: Vị trí bắt đầu của một chuỗi Text mà ta cần lấy
Num_chars: Số ký tự cần lấy trong chuỗi text này 
Kết quả của hàm là một chuỗi gồm có Num_chars ký tự của chuỗi Text từ vị trí Start_num của chuỗi Text này 
Thí dụ: 
Mid("Nguyen Xuan Nghia",8,4)="Xuan" 
Các Hàm Excel Cơ Bản 
Hàm Count
Công dụng : Dùng để đếm bao nhiêu cell có dữ liệu là số.
Cấu trúc: COUNT(Range)
Giải thích :
Range: Là vùng địa chỉ ô cần đếm
Kết quả của hàm đếm trong vùng Range đó có bao nhiêu ô chứa giá trị là số
Thí dụ: 
COUNT(C1:C5)=5
COUNT(A1:A5)=2
Các Hàm Excel Cơ Bản 
Hàm CountA
Công dụng : Dùng để đếm bao nhiêu cell có dữ liệu.
Cấu trúc: COUNTA(Range)
Giải thích :
Range: Là vùng địa chỉ ô cần đếm
Kết quả của hàm đếm trong vùng Range đó có bao nhiêu ô chứa dữ liệu.
Thí dụ: 
COUNTA(B1:B5)=5
COUNTA(A1:A5)=4
Các Hàm Excel Cơ Bản
Hàm CountIf
Công dụng : Dùng để đếm bao nhiêu cell thõa mãn theo điều kiện.
Cấu trúc: COUNTIF(Range, Criteria)
Giải thích :
Range: Vùng dữ liệu có chứa điều kiện cần đếm nghĩa là dãy cột nào có chứa giá trị làm điều kiện để đếm là vùng điều kiện
Criteria: Là điều kiện cần đếm. Nếu điều kiện là giá trị hay biểu thức thì bỏ trong dấu nháy kép "điều kiện" còn là địa chỉ thì không đặt trong nháy kép. 
Kết quả của hàm là số ô chứa giá trị thỏa mãn theo điều kiện .
Thí dụ: 
COUNTIF(B1:B5,"A")=3
COUNTIF(B1:B5,"N")=0
Các Hàm Excel Cơ Bản 
Hàm SumIf
Công dụng : Dùng để tính tổng thõa mãn theo điều kiện.
Cấu trúc: SUMIF(Range, Criteria,Sum_range)
Giải thích :
Range: Vùng dữ liệu có chứa điều kiện cần tính tổng nghĩa là dãy cột nào có chứa giá trị làm điều kiện để tính tổng là vùng chứa điều kiện
Là điều kiện cần tính tổng. Nếu điều kiện là giá trị hay biểu thức thì bỏ trong dấu nháy kép "điều kiện" còn là địa chỉ thì không đặt trong nháy kép. 
Sum_range : Vùng cần tính tổng thoã mãn theo điều kiện.
Kết quả của hàm là tính tổng các giá trị thoã mãn theo điều kiện.
Thí dụ: 
SUMIF(B1:B5,"A",C1:C5)=6
SUMIF(B1:B5,"N",C1:C5)=0
Các Hàm Excel Cơ Bản 
Hàm Rank
Công dụng : Dùng đề sắp xếp các giá trị trong một vùng theo vị thứ.
Cấu trúc: RANK(Number,Ref,Order) 
Giải thích :
Number: là giá trị cần xếp vị thứ bao nhiêu trong dãy dữ liệu 
Ref: Vùng dữ liệu chứa giá trị Number để xếp vị thứ
Order: có hai giá trị là 0 hay 1, Mặc định là 0. Nếu Order=1 thì giá trị nhỏ nhất đựơc xếp thứ nhất còn Order=0 thì giá trị lớn nhất được xếp thứ nhất 
Kết quả: của hàm là giá trị đứng thứ mấy trong dãy số trên.
Thí dụ: 
RANK(C1,C1:C5,0)=5
RANK(C1,C1:C5,1)=1
Các Hàm Excel Cơ Bản 
Hàm Int
Công dụng : Lấy số nguyên của một số. Khi ta cần lấy số nguyên của một số nào đó thì ta dùng hàm này .
Cấu trúc: INT(Number) 
Giải thích :
Number: Là số mà ta cần lấy phần nguyên 
Kết quả: của hàm là một số nguyên của số trên .
Thí dụ: 
Int(22768.35)=22768 
Các Hàm Excel Cơ Bản 
Hàm Mod
Công dụng : Dùng để tính số dư của một phép chia. Khi một phép chia mà ta cần lấy số dư của phép chia thì ta dùng hàm này.
Cấu trúc: MOD(Number,Divisor) 
Giải thích :
Number: Số bị chia của một phép chia 
Divisor: Số chia của một phép chia 
Kết quả của hàm là một số dư của phép chia Number/Divisor.
Thí dụ: 
Mod(7,3)=1
Các Hàm Excel Cơ Bản 
Hàm VLookUp
Công dụng : Dùng để dò tìm giá trị trong một vùng dữ liệu hướng dò tìm ngang qua phải.
Cấu trúc: VLOOKUP(Lookup_value,Table_array,Col_index_num,Range_lookup) 
Giải thích :
Lookup_value: Là giá trị cần dò tìm trong bảng dò tìm. Giá trị này phải làm sao cho giống cột đầu tiên nằm trong bảng dò tìm 
Table_aray: Bảng dò tìm là bảng phải chứa giá trị dò tìm và cột tham chiếu tức là cột sau khi tìm được giá trị thì nó lấy thông tin cột này
Col_index_num: Cột tham chiếu là cột khi ta dò tìm ra giá trị đó rồi chiếu qua bên cột cần tìm (lấy giá trị cột này)
Các Hàm Excel Cơ Bản 
Range_lookup: Kiểu dò tìm là tương đối hay tuyệt đối.
False(0): Dò tìm chính xác và trong vùng dò tìm không cần phải sắp xếp theo một trật tự nào đó. Nếu tìm không ra thì kết quả trả về #N/A
True(1): Dò tìm tương đối nghĩa trong vùng dò tìm phải sắp theo thứ tự tăng dần. Nếu giá trị dò tìm nhỏ hơn giá trị đầu tiên trong bảng giá trị dò tìm thì khi dò tìm nếu không có nó mang giá trị #N/A còn nếu giá trị dò tìm không có nhưng nó lớn hơn bảng giá trị dò tìm thì tự động lấy coi như dò tìm giá trị lớn nhất trong bảng chứa danh sách giá trị dò tìm
Thí dụ: Vlookup(A2,A9:C10,2,0)="Máy tính"
Các Hàm Excel Cơ Bản
Hàm HLookUp
Công dụng : Dùng để dò tìm giá trị trong một vùng dữ liệu hướng dò tìm xuống dưới.
Cấu trúc: HLOOKUP(Lookup_value,Table_array,Rol_index_num,Range_lookup) 
Giải thích :
Lookup_value: Là giá trị cần dò tìm trong bảng dò tìm. Giá trị này phải làm sao cho giống hàng đầu tiên nằm trong bảng dò tìm 
Table_aray: Bảng dò tìm là bảng phải chứa giá trị dò tìm và hàng tham chiếu tức là hàng sau khi tìm được giá trị thì nó lấy thông tin hàng này 
Rol_index_num: Hàng tham chiếu là hàng khi ta dò tìm ra giá trị đó rồi chiếu qua bên hàng cần tìm (lấy giá trị hàng này) 
Các Hàm Excel Cơ Bản 
Range_lookup: Kiểu dò tìm là tương đối hay tuyệt đối .
False(0): Dò tìm chính xác và trong vùng dò tìm không cần phải sắp xếp theo một trật tự nào đó. Nếu tìm không ra thì kết quả trả về #N/A
True(1): Dò tìm tương đối nghĩa trong vùng dò tìm phải sắp theo thứ tự tăng dần. Nếu giá trị dò tìm nhỏ hơn giá trị đầu tiên trong bảng giá trị dò tìm thì khi dò tìm nếu không có nó mang giá trị #N/A còn nếu giá trị dò tìm không có nhưng nó lớn hơn bảng giá trị dò tìm thì tự động lấy coi như dò tìm giá trị lớn nhất trong bảng chứa danh sách giá trị dò tìm
Thí dụ: Hlookup(A2,E8:G9,2,0)="10%"
Các Hàm Excel Cơ Bản 
Hàm Index
Công dụng : Trả về giá trị nằm ở hàng và cột nào trong bảng giá trị.
Cấu trúc: INDEX(Array,Row_num,Column_num)
Giải thích :
Array: Bảng giá trị cần dò tìm
Row_num: Hàng thứ mấy cần dò tìm giá trị trong bảng giá trị.
Column_num: Cột thứ mấy cần dò tìm giá trị trong bảng giá trị
Thí dụ : Index(A8:C10,2,2)="Máy tính"
Các Hàm Excel Cơ Bản 
Hàm Match
Công dụng : Trả về hàng (cột) thứ mấy của giá trị dò tìm trong dãy hàng(cột) dò tìm.
Cấu trúc: MATCH(Lookup_value,Lookup_array,Match_type) 
Giải thích :
Lookup_value: Là giá trị dò tìm trong dãy hàng (cột) cần dò tìm 
Lookup_array: Dãy hàng(cột) để dò tìm giá trị
Match_type: Kiểu dò tìm cho giá trị =0 thì dò tìm tuyệt đối.
Thí dụ : Match("A",A9:A10",0)=1
Các Hàm Excel Cơ Bản 
Hàm DMax
Công dụng : Tìm giá trị lớn nhất thỏa mãn theo điều kiện 
Cấu trúc: DMAX(Database,Field,Criteria) 
Giải thích :
Database: Vùng dữ liệu cần tìm giá trị lớn nhất, nó phải chứa tiêu đề của các Field và cột làm điều kiện 
Field: Field thứ mấy trong vùng dữ liệu để cần tìm giá trị lớn nhất
Criteria: Là điều kiện cần tìm giá trị lớn nhất nhưng điều kiện này cần phải copy ra một nơi khác và chứa ít nhất là hai hàng là tiêu đề Field và giá trị cần làm điều kiện
Thí dụ : DMAX(A1:C5,3,H2:H3)=5
Các Hàm Excel Cơ Bản 
Hàm DMin
Công dụng : Tìm giá trị nhỏ nhất thỏa mãn theo điều kiện 
Cấu trúc: DMIN(Database,Field,Criteria) 
Giải thích :
Database: Vùng dữ liệu cần tìm giá trị nhỏ nhất, nó phải chứa tiêu đề của các Field và cột làm điều kiện 
Field: Field thứ mấy trong vùng dữ liệu để cần tìm giá trị nhỏ nhất
Criteria: Là điều kiện cần tìm giá trị nhỏ nhất nhưng điều kiện này cần phải copy ra một nơi khác và chứa ít nhất là hai hàng là tiêu đề Field và giá trị cần làm điều kiện
Thí dụ : DMIN(A1:C5,3,H2:H3)=1
Các Hàm Excel Cơ Bản 
Hàm DSum
Công dụng : Tính tổng thỏa mãn theo điều kiện 
Cấu trúc: DSUM(Database,Field,Criteria) 
Giải thích :
Database: Vùng dữ liệu cần tính tổng, nó phải chứa tiêu đề của các Field và cột làm điều kiện 
Field: Field thứ mấy trong vùng dữ liệu để cần tính tổng
Criteria: Là điều kiện cần tính tổng nhưng điều kiện này cần phải copy ra một nơi khác và chứa ít nhất là hai hàng là tiêu đề Field và giá trị cần làm điều kiện
Thí dụ : DSUM(A1:C5,3,H2:H3)=6
Các Hàm Excel Cơ Bản 
Hàm DAverage
Công dụng : Tính trung bình cộng thỏa mãn theo điều kiện 
Cấu trúc: DAVERAGE(Database,Field,Criteria) 
Giải thích :
Database: Vùng dữ liệu cần tính trung bình cộng, nó phải chứa tiêu đề của các Field và cột làm điều kiện 
Field: Field thứ mấy trong vùng dữ liệu để cần tính trung bình.
Criteria: Là điều kiện cần tính trung bình cộng nhưng điều kiện này cần phải copy ra một nơi khác và chứa ít nhất là hai hàng là tiêu đề Field và giá trị cần làm điều kiện
Thí dụ : DAVERAGE(A1:C5,3,H2:H3)=3
Các Hàm Excel Cơ Bản 
Hàm Round
Công dụng : Hàm tròn một số 
Cấu trúc: Round(Number,Num_digits) 
Giải thích :
Number : Số cần làm tròn 
Num_digits : Làm tròn bao nhiêu số lẻ. Nếu >0 thì làm tròn bên số thập phân còn <0 thì làm tròn bên phần nguyên.
Thí dụ : Round(9653.325,2)=9653.33
Round(9653.325,-2)=9700
Các Hàm Excel Cơ Bản
Hàm Today
Công dụng : Hàm hiển thị ngày hiện hành 
Cấu trúc: Today() 
Giải thích :
Kết quả hàm hiển thị ngày hiện hành trong máy tính. 
Thí dụ : Today()=6/4/2003
Các Hàm Excel Cơ Bản 
Hàm Day
Công dụng : Cho biết ngày trong một biểu thức ngày. 
Cấu trúc: Day(Serial_number)
Giải thích :
Serial_number :Là một biểu thức ngày bao gồm ngày, tháng và năm.
Kết quả của hàm là ngày bao nhiêu trong biểu thức ngày này.
Thí dụ : Day("2/9/1977")=2
Các Hàm Excel Cơ Bản 
Hàm Month
Công dụng : Cho biết tháng trong một biểu thức ngày. 
Cấu trúc: Month(Serial_number)
Giải thích :
Serial_number :Là một biểu thức ngày bao gồm ngày, tháng và năm.
Kết quả của hàm là tháng bao nhiêu trong biểu thức ngày này.
Thí dụ : Month("2/9/1977")=9
Các Hàm Excel Cơ Bản 
Hàm Year
Công dụng : Cho biết năm trong một biểu thức ngày. 
Cấu trúc: Year(Serial_number)
Giải thích :
Serial_number :Là một biểu thức ngày bao gồm ngày, tháng và năm.
Kết quả của hàm là năm bao nhiêu trong biểu thức ngày này.
Thí dụ : Year("2/9/1977")=1977

File đính kèm:

  • docCAC HAM CO BAN TRONG EXCEL.doc
Bài giảng liên quan