Bài giảng môn Đại số Khối 6 - Chương 1 - Bài 12: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 (Bản chuẩn kĩ năng)

Nhận xét những số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9.

Những số có tổng các chữ số không chia hết cho 9 thì không chia hết cho 9.

trong các số sau, số nào chia hết cho 9, số nào không chia hết cho 9:

 621; 1205; 1327; 6354

Số 621 có tổng các chữ số: 6 + 2 + 1 = 9 ( 9 chia hết cho 9)

Vậy số 621 chia hết cho 9

Số 1205 có tổng các chữ số: 1 + 2 + 0 + 5 = 8 ( 8 không chia hết cho 9). Kết luận: Số 1205 không chia hết cho 9

Số 1327 có tổng các chữ số: 1+ 3 + 2 + 7 = 13 (13 không chia hết cho 9). Kết luận số: 1327 không chí hết cho 9

Kết luận: Số có tổng các chữ số không chia hết cho 3 thì không chia hết cho 3.

 

ppt13 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 04/04/2022 | Lượt xem: 158 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số Khối 6 - Chương 1 - Bài 12: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 (Bản chuẩn kĩ năng), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Kiểm tra bài cũ :  cõu 1: Em hóy nờu dấu hiệu chia hết cho 2; dấu hiệu chia hết cho 5 
Đáp án: - Các số có ch ữ số tận cùng là ch ữ số chẵn th ì chia hết cho 2 và chỉ những số đ ó mới chia hết cho 2. 
	 Các số có ch ữ số tận cùng là 0 hoặc 5 th ì chia hết cho 5 và chỉ những số đ ó mới chia hết cho 5. 
Tiết 21: Dấu hiệu chia hết cho 3 cho 9 
Câu 2 : Cho các số tự nhiên : 25; 12; 23; 56; 40; 105; 110. a) số nào chia hết cho 2;  b)số nào chia hết cho 5c) Số nào chia hết cho cả 2 và 5  
Đáp án: 
Các số chia hết cho 2 là: 12; 56; 40; 110 
Các số chia hết cho 5 là: 25; 40; 105; 110 
Các số chia hết cho cả 2 và 5 là: 4 0 ; 11 0 
1. Nhận xét :VD 1: xét số : 36 có chia hết cho 9 không ?  
 3 6 chia hết cho 9 
 Tính tổng các ch ữ số của số 36: 
 3 + 6 = 9 ( 9 chia hết cho 9) 
 VD2: xét số 83 có chia hết cho không ? 
 8 3 không chia hết cho 9 
 Tính tổng các ch ữ số của số 83 
 8 + 3 = 11 ( 11 không chia hết cho 9) 
Nhận xét những số có tổng các ch ữ số chia hết cho 9 th ì chia hết cho 9. 
Những số có tổng các ch ữ số không chia hết cho 9 th ì không chia hết cho 9. 
 2. Dấu hiệu chia hết cho 9 
Số có tổng các ch ữ số chia hết cho 9 th ì chia hết cho 9 và chỉ những số đ ó mới chia hết cho 9. 
?1: trong các số sau , số nào chia hết cho 9, số nào không chia hết cho 9: 
 621; 1205; 1327; 6354 
Số 6 2 1 có tổng các ch ữ số : 6 + 2 + 1 = 9 ( 9 chia hết cho 9) 
Vậy số 621 chia hết cho 9 
Số 1 2 0 5 có tổng các ch ữ số : 1 + 2 + 0 + 5 = 8 ( 8 không chia hết cho 9). Kết luận : Số 1205 không chia hết cho 9 
Số 1 3 2 7 có tổng các ch ữ số : 1 + 3 + 2 + 7 = 13 (13 không chia hết cho 9). Kết luận số : 1327 không chí hết cho 9 
 Số 6 3 5 4 có tổng các ch ữ số : 6 + 3 + 5 + 4 = 18 ( 18 chia hết cho 9) Kết luận số : 6354 chia hết cho 9 
3. Dấu hiệu chia hết cho 3 
VD1: Xét số : 24 có chia hết cho 3 không ? 
Em hãy tính tổng các ch ữ số của số 24? Và tính xem tổng đ ó có chia hết cho 3 không ? 
Tổng các ch ữ số của số 24: 2 + 4 = 6 ( 6 chia hết cho 3) 
số : 24 chia hết cho 3 
Kết luận : Số có tổng các ch ữ số chia hết cho 3 th ì chia hết cho 3 
VD2: Xét số 35 có chia hết cho 3 không ? 
 Tính tổng các ch ữ số của số 35? Tổng đ ó có chia hết cho 3 ? 
 3 + 5 = 8 ( 8 không chia hết cho 3) 
 Số 35 không chia hết cho 3. 
Kết luận : Số có tổng các ch ữ số không chia hết cho 3 th ì không chia hết cho 3 .  
Dấu hiệu chia hết cho 3 Các số có tổng các ch ữ số chia hết cho 3 th ì chia hết cho 3 và chỉ những số đ ó mới chia hết cho 3 
?2. Đ iền ch ữ số và dấu * để đư ợc số : 157 * 
Tổng các ch ữ số : (1 + 5 + 7 + * ) phải chia hết cho 3 
Ta có : 1 + 5 + 7 = 13 ( để đư ợc một số chia hết cho 3 th ì * chọn một trong các số : 2; 6; 8 thay vào dấu * 
Vậy số chia hết cho 3 là: 
 157 2 ; 157 6 ; 157 8 . 
Luyện tập củng cố : Bài tập 102 ( SGK Tr 41) Trong các số sau , số nào chia hết cho 3, số nào chia hết cho 9:187; 1347; 2515; 6534; 93 258 
1 + 8 + 7 = 16; 1 + 3 + 4 + 7 = 15 ; 2 + 5 + 1 + 5 = 13 
 6 + 5 + 3 + 4 = 18 ; 9 + 3 + 2 + 5 + 8 = 27 
Các số chia hết cho 3 là: 1347; 6534; 93 258; 
Các số chia hết cho 9 là: 6534; 93 258; 
Bài số : 103 ( SGK Tr 41) Xét tổng , hiệu sau có chia hết cho 9 không ?a) 1251 + 5316b) 5436 - 1324c) 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 + 27 
1251 có tổng các ch ữ số bằng 9 ( chia hết cho 9). 
Số 1251 chia hết cho 9 
 5316 có tổng các ch ữ số bằng 15 ( không chia hết cho 9). Số 5316 không chia hết cho 9 
KL: Tổng 1251 + 5316 không chia hết cho 9 
 b) Số : 5436 có tổng các ch ữ số : 5 + 4 + 3 + 6 = 18 ( 18 chia hết cho 9);  
 Vậy số : 5436 chia hết cho 9. 
 Số 1324 có tổng các ch ữ số : 1 + 3 + 2 + 4 = 10 ( 10 không chia hết cho 9) Vậy số 1324 không chia hết cho 9 
 Kết luận : ( 5436 - 1324) không chia hết cho 9 
c) 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 = (1 . 2 . 4 . 5 . 18 ) tích chia hết cho 9 vì có một thừa số 18 chia hết cho 9. 
Kết luận : (1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 + 27) chia hết cho 9 
 27 chia hết cho 9 
 KL: ( 1 . 2 . 3 . 4 . 5 . 6 + 27) chia hết cho 9 
Đ ọc lại dấu hiệu chia hết cho 9; dấu hiệu chia hết cho 3. 
 Bài tập về nh à: Học thuộc lý thuyết phần ch ữ in đ ậm đ óng khung . 
 Bài tập : 104; 105 SGK Tr 42 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_dai_so_khoi_6_chuong_1_bai_12_dau_hieu_chia_he.ppt
Bài giảng liên quan