Bài giảng môn Đại số Khối 6 - Chương 1 - Bài 12: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 (Chuẩn kiến thức)

Kết luận 1: Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9

Kết luận 2: Số có tổng các chữ số không chia hết cho 9 thì không chia hết cho 9

Dấu hiệu chia hết cho 9: Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9

Kết luận 1: Số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3

Kết luận 2: Số có tổng các chữ số không chia hết cho 3 thì không chia hết cho 3

ác số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 và chỉ những số đó mới chia hết cho 3.

ppt12 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 01/04/2022 | Lượt xem: 181 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số Khối 6 - Chương 1 - Bài 12: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 (Chuẩn kiến thức), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Chú ý: Trong bài học các em gặp biểu tượng này 	 đ ó là phần các em cần ghi vào vở 	 	 	 
Kiểm tra bài cũ  
HS1: Bài tập 98: Đá nh dấu “x” vào ô thích hợp trong các câu sau đây: 
HS2: Cho 2 số a= 486 ; b = 286. thực hiện phép chia để kiểm tra xem số nào chia hết cho 9, số nào không chia hết cho 9. 
Câu 
Đ úng 
Sai 
a/ Số có ch ữ số tận cùng bằng 4 th ì chia hết cho 2 
b/ Số chia hết cho 2 th ì có ch ữ số tận cùng là 4 
c/ Số chia hết cho 2 và chia hết cho 5 th ì có ch ữ số tận cùng bằng 0. 
d/ Số chia hết cho 5 th ì có ch ữ số tận cùng bằng 5. 
x 
x 
x 
x 
Giải : Số 486 chia hết cho 9 ( 486= 54.9), số 286 không chia hết cho 9. 
Tiết 22: Dấu hiệu chia hết cho 3,cho 9 
 1. Nhận xét mở đ ầu : 
Ta có 486 = 4.100 + 8.10 + 6 
 = 4.( 99 + 1 ) + 8. ( 9 + 1 ) + 6 
 = 4.99 + 4 + 8.9 + 8 + 6 = ( 4 + 8 + 6 ) + ( 4.99 + 8.9 ) 
 = (4 + 8 + 6 ) + (4.11.9 + 8.9 ) 
 = ( Tổng các ch ữ số ) + ( Số chia hết cho 9) 
 * Ta có : 286 = 2.100 + 8.10 + 6 = 2. ( 99 + 1 ) + 8.( 9 + 1 ) + 6 
 = 2.99 + 2 + 8. 9 + 8 + 6 = ( 2 + 8 + 6 ) + (2.99 + 8.9) 
	 = ( 2 + 8 + 6 ) + ( một số chia hết cho 9) 
 = ( Tổng các ch ữ số ) + ( Số chia hết cho 9) 
Nhận xét : 
 Mọi số tự nhiên đ ều viết đư ợc dưới dạng tổng các ch ữ số của nó cộng với một số chia hết cho 9 
2. Dấu hiệu chia hết cho 9 . 
* Dựa vào nhận xét mở đ ầu ta có : 
 486 =(4 + 8 + 6 ) + (4.11.9 + 8.9 ) = 18 + ( Số chia hết cho 9) 
 Suy ra 486 chia hết cho 9 
( Vì hai số hạng của tổng đ ều chia hết cho 9 ). 
* Ví dụ : 
* Kết luận 1: Số có tổng các ch ữ số chia hết cho 9 th ì chia hết cho 9 
* Theo nhận xét mở đ ầu ta có : 
= ( 2 + 8 + 6 ) + ( 2.9 9 + 8.9 ) = 16 + ( Số chia hết cho 9) 
Suy ra 286 không chia hết ch 9 
( vì một số hạng của tổng chia hết cho 9, số còn lại không chia hết cho 9) 
* Kết luận 2: Số có tổng các ch ữ số không chia hết cho 9 th ì không chia hết cho 9 
Ví dụ áp dụng : 459 chia hết cho 9 (vì 4 + 5 + 9 = 18 chia hết cho 9 ) 
Dấu hiệu chia hết cho 9: Các số có tổng các ch ữ số chia hết cho 9 th ì chia hết cho 9 và chỉ những số đ ó mới chia hết cho 9 
Tiết 22: Dấu hiệu chia hết cho 3,cho 9 
Nếu n  N th ì khi nào n chia hết cho 9 ? 
n chia hết cho 9  n có tổng các ch ữ số chia hết cho 9 
?1 
Trong các số sau , số nào chia hết cho 9, số nào không chia hết cho 9 ? 
234; 378; 458; 1251; 7520; 2007. 
Các số chia hết cho 9 là: 234; 378; 2007; 1251 
Các số không chia hết cho 9 là :458; 7520 
3. Dấu hiệu chia hết cho 3 . 
Ví dụ : áp dụng nhận xét mở đ ầu , xét xem : 
 số 1401 và số 8524 có chia hết cho 3 không ? 
Gợi ý: Dựa vào nhận xét mở đ ầu hãy viết các số trên dưới dạng tổng các ch ữ số của nó cộng với số chia hết cho 9? 
* Ta có 1401 = (1 + 4 + 0 + 1) + ( số chia hết cho 9) 
 = 6 + ( số chia hết cho 9) 
 = 6 + ( số chia hết cho 3) ( vì số chia cho 9 th ì chia hết cho 3 ) 
Suy ra 1401 chia hết cho 3 ( Vì cả hai số hạng của tổng đ ều chia hết cho 3 ) 
Tiết 22: Dấu hiệu chia hết cho 3,cho 9 
Tiết 22: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 
* Kết luận 1: Số có tổng các ch ữ số chia hết cho 3 th ì chia hết cho 3 
* Ta có 8524 = (8 + 5 + 2+ 4 ) + ( số chia hết cho 9) 
	 = 19 + ( số chia hết cho 9) 
	 = 19 + ( số chia hết cho 3) ( vì số chia cho 9 th ì chia hết cho 3 ) 
Suy ra 8524 không chia hết cho 3 ( Vì một số hạng của tổng không chia hết cho 3, số hạng còn lại chia hết cho 3 ). 
* Kết luận 2: Số có tổng các ch ữ số không chia hết cho 3 th ì không chia hết cho 3 
Qua kết luận 1 và kết luận 2 hãy rút ra dấu hiệu chia hết cho 3 ? 
Các số có tổng các ch ữ số chia hết cho 3 th ì chia hết cho 3 và chỉ những số đ ó mới chia hết cho 3. 
* Ví dụ áp dụng : 3543 chia hết cho 3 ( vì 3 + 5 + 4 + 3 = 15 chia hết cho 3 ) 
Ví dụ áp dụng : 2374 không chia hết cho 3 
 (vì 2 + 3 + 7 + 4 = 16 không chia hết cho 3 ) 
?2 
Đ iền ch ữ số vào dấu * để đư ợc số 157* chia hết cho 3 
Tiết 22: Dấu hiệu chia hết cho 3, cho 9 
Ta có 157* chia hết cho 3 
( 1 + 5 + 7 + * ) chia hết cho 3 
 ( 13+*) chia hết cho 3 
 *  2; 5; 8 
Tiết 22: Dấu hiệu chia hết cho 3 , cho 9 
Nhận xét : Mọi số tự nhiên đ ều viết đư ợc dưới dạng tổng các ch ữ số của nó cộng với một số chia hết cho 9 
2. Dấu hiệu chia hết cho 9 . 
1. Nhận xét mở đ ầu : 
Các số có tổng các ch ữ số chia hết cho 9 th ì chia hết cho 9 và chỉ những số đ ó mới chia hết cho 9 
3. Dấu hiệu chia hết cho 3 . 
Các số có tổng các ch ữ số chia hết cho 3 th ì chia hết cho 3 và chỉ những số đ ó mới chia hết cho 3. 
4.Củng cố : 
 Số 2340 
Chỉ chia hết cho 2 
Chia hết cho cả 2 và 5. 
 Chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 
 ( Hãy chọn câu đ úng nhất ) 
C . Chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 
4.Củng cố : 
 Tổng trên chia hết cho 3 
 Cũng chia hết cho 9. 
Bài 103: 
Tổng sau có chia hết cho 3, 
cho 9 không ? 
1.2.3.4.5.6 + 27 
4.Củng cố : 
Đ úng 
B. Sai 
C. Đ úng 
D. Đ úng 
Bài 107: Câu nào đ úng , câu nào sai ? 
Một số chia hết cho 9 th ì số đ ó chia hết cho 3. 
B. Một số chia hết cho 3 th ì số đ ó chia hết cho 9. 
C. Một số chia hết cho 15 th ì th ì số đ ó chia hết cho 3. 
D. Một số chia hết cho 45 th ì số đ ó chia hết cho 9 
4.Củng cố : 
Tiết 22: Dấu hiệu chia hết cho 3 , cho 9 
Nhận xét : Mọi số tự nhiên đ ều viết đư ợc dưới dạng tổng các ch ữ số của nó cộng với một số chia hết cho 9 
2. Dấu hiệu chia hết cho 9 . 
1. Nhận xét mở đ ầu : 
Các số có tổng các ch ữ số chia hết cho 9 th ì chia hết cho 9 và chỉ những số đ ó mới chia hết cho 9 
3. Dấu hiệu chia hết cho 3 . 
Các số có tổng các ch ữ số chia hết cho 3 th ì chia hết cho 3 và chỉ những số đ ó mới chia hết cho 3. 
5.Hướng dẫn về nh à: - Học thuộc các kết luận về dấu hiệu chia hết 
 - Làm các bài tập : 101- 105(SGK), 133-136 SBT 
4.Củng cố : 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_dai_so_khoi_6_chuong_1_bai_12_dau_hieu_chia_he.ppt