Bài giảng môn Đại số Khối 6 - Chương 1 - Bài 15: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố (Chuẩn kĩ năng)
Nhận xét: Các thừa số trong các tích trên đều là số nguyên tố
Ta nói các số 6;10;42 đã được phân tích ra thừa số nguyên tố
1-Phân tích một số ra
thừa số nguyên tố là gi` ?
Khi phân tích số 60 ra thừa số nguyên tố ta được các kết quả sau:
60= 6.10
60= 2.3.10
60= 2.5.6
60=2.3.2.5
Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo đến dự giờ môn toán lớp 6A 2 Bài tập 1 a- Viết các số 6; 10 dưới dạng tích của hai sốb- Viết số 42 dưới dạng tích của ba số *Nhận xét: Các thừa số trong các tích trên đều là số nguyên tố Bài giải 6= 2.3 10= 2.5 42 = 2.3.7 Ta nói các số 6;10;42 đã được phân tích ra thừa số nguyên tố Tiết 27: Phân tích một số ra thừa số nguyên tố 1-Phân tích một số ra thừa số nguyên tố là gi` ? Bài tập 2: đ úng hay sai? Khi phân tích số 60 ra thừa số nguyên tố ta được các kết quả sau: 60= 6.10 60= 2.3.10 60= 2.5.6 60=2.3.2.5 S Đ Bài tập 3: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố: a/ 5 và 13 b/ 300 Giải a/ 5= 5 13= 13 b/ 300= 2.3.5.2.5 ! Chú ý: SGK ( tr- 49) 300= 6.50=2.3.2.25=2.3.2.5.5 300= 3.100=3.10.10=3.2.5.2.5 300= 3.100=3.4.25=3.2.2.5.5 300= 5.60=5.4.15=5.2.2.3.5 ...... a-Ví dụ:Phân tích số 300 ra thừa số nguyên tố : 300 2 150 2 75 3 25 5 5 5 1 300 =2 2 .3.5 2 2- Cách phân tích một số ra thừa số nguyên tố Các số 2;3;5 gọi là các ước nguyên tố của 300 * Nhận xét: SGK( Tr- 50) Bài tập 4: Phân tích số 400 và 420 ra thừa số nguyên tố 400 2 420 2 200 2 210 2 100 2 105 3 50 2 35 5 25 5 7 7 5 5 1 1 400=2 4 .5 2 420=2 2 .3.5.7 2.3.4.5 2.3.51 2 3 .3.5 3 4 .7 9 2 .7 2.3 2 .17 Nhóm trưởng:. Bài tập 5 Khi phân tích số 120; 306; 567 ra thừa số nguyên tố ta được kết quả sau: 120= 306= 567= 2 3 .3.5 2.3 2 .17 3 4 .7 Bài tập 6: Phân tích số 1000000 ra thừa số nguyên tố Bài giải 1000000=10 6 =(2.5) 6 =2 6 .5 6 Hướng dẫn về nhà -Làm các bài tập SGK:125;126;127;128;129;130(Tr-50) đọc phần có thể em chưa biết
File đính kèm:
- bai_giang_mon_dai_so_khoi_6_chuong_1_bai_15_phan_tich_mot_so.ppt