Bài giảng môn Đại số Khối 6 - Chương 2 - Bài 5: Cộng hai số nguyên khác dấu (Chuẩn kiến thức)

Ví dụ

 Nhiệt độ trong phòng ướp lạnh vào buổi sáng là 30C, buổi

chiều cùng ngày đã giảm 50C. Hỏi nhiệt độ trong phòng ướp lạnh chiều hôm đó là bao nhiêu độ C ?

Hai kết quả trên là hai số đối nhau.

Hai kết quả trên bằng nhau.

Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu:

 Hai số nguyên đối nhau có tổng bằng 0

 Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đối nhau, ta tìm hiệu hai giá trị tuyệt đối của chúng (số lớn trừ số nhỏ) rồi đặt trước kết quả tìm được dấu của số có giá trị tuyệt đối lớn hơn.

 

ppt18 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 04/04/2022 | Lượt xem: 137 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số Khối 6 - Chương 2 - Bài 5: Cộng hai số nguyên khác dấu (Chuẩn kiến thức), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Nhiệt liệt chào mừng cỏc thầy cụ giỏo 
đến dự giờ toán 6 
- Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu 
- Tính : (-10) + (-19) 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
 Nhiệt độ trong phòng ư ớp lạnh vào buổi sáng là 3 0 C , buổi chiều cùng ngày đã 5 o C . Hỏi nhiệt độ trong phòng ư ớp lạnh chiều hôm đ ó là bao nhiêu độ C ? 
 ( + 3) + (-5) = ? 
Giải : Nhiệt độ tăng nên nhiệt độ cần tìm là: 
 (+3) + (+5) = 8 
5 o C 
Bài toán  
giảm 
tăng 
Nhiệt độ giảm 5 0 C có nghĩa là nhiệt độ tăng  
 - 5 0 C 
1.Ví dụ 
 Nhiệt độ trong phòng ư ớp lạnh vào buổi sáng là 3 0 C, buổi 
chiều cùng ngày đã giảm 5 0 C. Hỏi nhiệt độ trong phòng ư ớp lạnh chiều hôm đ ó là bao nhiêu độ C ? 
 (+3) + (-5) = 
Tính 
-2 
-4 
-3 
-2 
-1 
0 
+2 
+1 
+3 
+4 
+3 
- 5 
? 
-2 
Giải 
Vậy nhiệt độ trong phòng ư ớp lạnh buổi chiều hôm đ ó là: -2 0 C 
+3 
-2 
3 
4 
2 
1 
 0 
-1 
-2 
-3 
-4 
-5 
0 C 
 t 0 sáng 
 t 0 chiều 
 giảm 5 0 C 
? 1 
 Tìm và so sánh kết qu ả của :(-3) + (+3) và (+3) + (-3) 
Ta có : (-3)+ (+3) 
 Giải : 
-2 
-1 
0 
+1 
+2 
+4 
+3 
+5 
-3 
-4 
-5 
-3 
 +3 
 +3 
-3 
= 0 
-3 
0 
+3 
0 
(+3) + (-3) = 0 
=> (-3) + (+3) = (+3) + (-3) = 0 
 3 + (-6) =  (-2) + (+4) =  
 |-6| - |3| =  | +4| - |-2| =  
Hoạt đ ộng nhóm : (4’) 
Tìm và nhận xét kết qu ả bằng cách đ iền vào dấu “” của : 
a) 3 + (-6) và |-6| - |3| b) (-2) + (+4) và |+4| - |-2| 
? 2 
Nhận xét :  
Nhận xét :  
 3 + (-6) = (-2) + (+4) = 
 |-6| - |3| = | +4| - |-2| = 
Nhận xét : Hai kết qu ả trên là hai số đ ối nhau . 
Nhận xét : Hai kết qu ả trên bằng nhau . 
3 
-3 
2 
2 
Hoạt đ ộng nhóm : (4’) 
Tìm và nhận xét kết qu ả của : 
a) 3 + (-6) và |-6| - |3| b) (-2) + (+4) và |+4| - |-2| 
? 2 
 3 + (-6) = ...(| - 6| - |3| ) 
 a) 3 + (-6) = - 3 b) (-2) + (+4) = 2 
 (|-6| - |3| ) = 3 (|+4| - |-2|) = 2 
Nhận xét : Hai kết qu ả trên Nhận xét : Hai kết qu ả trên 
là hai số đ ối nhau . bằng nhau 
? 2 
Trong dấu ngoặc ta đã thực hiện phép tính nào ? 
= - 3 
- 
- 
Từ kết qu ả trên hãy đ iền dấu ( + ) hoặc ( - ) vào chỗ “” để đư ợc kết qu ả đ úng : 
- Hai số nguyên đ ối nhau có tổng bằng 0 
 Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đ ối nhau , ta tìm hiệu hai gi á trị tuyệt đ ối của chúng ( số lớn trừ số nhỏ ) rồi đ ặt trước kết qu ả tìm đư ợc dấu của số có gi á trị tuyệt đ ối lớn hơn . 
2) Quy tắc cộng hai số nguyên khác dấu : 
Ai đ úng – ai sai ? 
Tính : 1763 + (-2) =? 
Tính : 26 + (-6) =? 
 Bài làm của Toàn 
26 + (-6) =+ (26 – 6) 
 = +20 
Đáp án: Toàn đ úng 
 Bài làm của Toàn 
26 + (-6) = 26 – 6 
 = 20 
 Bài làm của HOA 
26 + (-6) = - (26 - 6) 
 = - 20 
Bạn sai rồi ! 
Bài tập 1 
 Tính : a) (-38) +27 b) 273 + (-123) 
Bài tập 2 
Đáp án: 
a) (-38) + 27 = - (38 – 27) = - 11 
b) 273 + (-123) = (273 – 123) 
 = 100 
Bài tập 3: Chiếc diều của Minh bay cao 15m (so với mặt đ ất ). Sau một lúc , độ cao của chiếc diều tăng 2m, rồi sau đ ó lại giảm 5m. Hỏi chiếc diều ở độ cao bao nhiêu (so với mặt đ ất ) sau hai lần thay đ ổi ? 
Giải : Sau hai lần thay đ ổi , th ì chiếc diều cách mặt đ ất là: 15 + 2 + (-5) = 12 (m) 
Hãy phát biểu hai quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu và cộng hai số nguyên khác dấu ? So sánh ? 
Cộng hai số nguyên cùng dấu : 
Cộng hai số nguyên khác dấu : 
+ Tìm tổng hai gi á trị tuyệt đ ối 
+ Tìm hiệu hai gi á trị tuyệt đ ối 
 ( Số lớn trừ số nhỏ ) 
+ Đ ặt trước kết qu ả dấu chung 
+ Đ ặt trước kết qu ả dấu của số có 
 gi á trị tuyệt đ ối lớn hơn . 
Muốn cộng hai số nguyên cùng dấu , ta cộng hai gi á trị tuyệt đ ối của chúng rồi đ ặt dấu chung trước kết qu ả. 
 + Hai số nguyên đ ối nhau có tổng bằng 0 
 + Muốn cộng hai số nguyên khác dấu không đ ối nhau , ta tìm hiệu hai gi á trị tuyệt đ ối của chúng ( số lớn trừ số nhỏ ) rồi đ ặt trước kết qu ả tìm đư ợc dấu của số có gi á trị tuyệt đ ối lớn hơn . 
+ ) Học thuộc các quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu , cộng hai số nguyên khác dấu . So sánh để nắm vững hai quy tắc đ ó . 
+ ) BT: 27, 28, 29, 30, 31, 32 (SGK trang 76;77) 
 48 (SBT trang 59) 
Hướng dẫn về nh à 
Bài 48 (SBT – 59) . Viết hai số tiếp theo của mỗi dãy số sau ? 
 a) - 4, -1, 2,  
 b) 5, 1, -3,  
-2 
-1 
0 
+1 
+2 
+4 
+3 
+5 
-3 
-4 
-5 
3 + (-6) =  
|-6| - |3| =  
Nhận xét : 
N1 
-2 
-1 
0 
+1 
+2 
+4 
+3 
+5 
-3 
-4 
-5 
(-2) + (+4) =  
|+4| - |-2| =  
Nhận xét : 
N 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_dai_so_khoi_6_chuong_2_bai_5_cong_hai_so_nguye.ppt
Bài giảng liên quan