Bài giảng môn Đại số Khối 8 - Chương 1 - Bài 12: Chia đa thức một biến đã sắp xếp (Bản chuẩn kiến thức)
Người ta chứng minh được rằng đối với hai đa thức tuỳ ý A và B của cùng một biến (B 0), tồn tại duy nhất một cặp đa thức Q và R sao cho A = BQ + R, trong đó R = 0 hoặc bậc của R nhỏ hơn bậc của B ( R được gọi là dư trong phép chia A cho B)
Khi R = 0 pháp chia A cho B là phép chia hết.
Bài 2:
Cho hai đa thức A và B như sau. Hãy tìm dư trong phép chia A cho B rồi viết A dưới dạng A = BQ + R.
Chào mừng các thầy cô về dự giờ thăm lớp Chúc các em một tiết học sôi nổi và hứng thú . Kiểm tra bài cũ 125 : 5 = ? 732 : 14 = ? 13 = . 2 + Bài làm 125 : 5 = 25 732 = 14 . 52 + 4 13 = 5 . 2 + 3 Bài mới Chia đa thức một biến đã sắp xếp 1 . Phép chia hết a . Ví dụ : Thực hiện phép chia : ? Các đa thức này có mấy biến ? Em có nhận xét gì về luỹ thừa của biến trong đa thức chia và đa thức bị chia ? 0 0 0 ? Kiểm tra lại tích ( ).( ) có bằng ( ) Đáp án . = b. Áp dụng : Bài 67/SGK trang 31. a) b) Giải : a) 0 0 b) 2- Phép chia có dư : Thực hiện phép chia : Giải : Đa thức dư ? Trong phép chia có dư , đa thức bị chia được viết như thế nào? Ta có : Đa thức bị chia(A ) Đa thức chia(B ) Thương(Q ) Dư (R) * Tổng quát : A = B.Q + R Chú ý Người ta chứng minh được rằng đối với hai đa thức tuỳ ý A và B của cùng một biến (B 0), tồn tại duy nhất một cặp đa thức Q và R sao cho A = BQ + R, trong đó R = 0 hoặc bậc của R nhỏ hơn bậc của B ( R được gọi là dư trong phép chia A cho B) Khi R = 0 pháp chia A cho B là phép chia hết . Luyện tập Bài 1/ làm tính chia : a) b) Giải : a) 0 b) 0 0 Bài 2: Cho hai đa thức A và B như sau . Hãy tìm dư trong phép chia A cho B rồi viết A dưới dạng A = BQ + R. a) A = B = b) A = B = Giải : a) Thực hiện phép chia . * Viết A dưới dạng : A = BQ + R. Q A B R b) Thực hiện phép chia A cho B * Viết A dưới dạng : A = BQ + R như sau: Híng dÉn về nhà : - N ắm vững các bước chia đa thức 1 biến đã sắp xếp . Vi ết đa thức bị chia A dưới dạng A=B.Q+R Làm bài tập 48,49,50 (trang 8 SBT)- 68 trang 31 SGK
File đính kèm:
- bai_giang_mon_dai_so_khoi_8_chuong_1_bai_12_chia_da_thuc_mot.ppt