Bài giảng môn Đại số Khối 8 - Chương 3 - Bài 4: Phương trình tích (Bản đẹp)

Các bước giải

Bước 1. Đưa phương trình đã cho về dạng phương trình tích .

Bước 2. Giải phương trình tích rồi kết luận.

i tìm ô chữ bí mật

+) Trả lời được mỗi câu hỏi ở mỗi đám mây là 1 gợi ý để tìm ô chữ bí mật.

+) Học sinh viết đáp án của mình ra bảng, nếu trả lời sai sẽ mất quyền trả lời câu hỏi tiếp theo.

+) Mỗi câu hỏi có 10 giây suy nghĩ.

+) Học sinh thắng cuộc là người trả lời được các câu hỏi và tìm ra ô chữ bí mật

 

ppt20 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 12/04/2022 | Lượt xem: 79 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số Khối 8 - Chương 3 - Bài 4: Phương trình tích (Bản đẹp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Nhiệt liệt chào mừng  các thầy , cô giáo và các em học sinh về dự hội giảng Quận  Năm học 2009-2010 
Kiểm tra bài cũ 
Bài tập 1 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử 
	a) (x 2 – 1) + (x + 1)( x - 2) . 
	 b) (x – 1)(x 2 + 3x - 2) - (x 3 - 1) 
Bài tập 2 : Giải các phương trình sau 
	a) (x + 1)(2x - 3) = 0 
	b) -5x + 3 = 0 
 Dạng A(x ) B(x ) = 
0 
 Trong một tích , nếu có một thừa số bằng 0 th ì tích đó bằng 0 ; ngược lại, nếu tích đó bằng 0 th ì ít nhất một trong các thừa số của tích bằng 0 
 Bài tập 3 . a,Chọn đáp án đ úng . 
Phương trình tích là 
A. 2(x – 3)+1 = 0; 
B. (4x + 2)(x + 1) = 0; 
C. x(x - 2) = x(x + 3); 
D. x(x - 1) = 1. 
B. (4x + 2)(x +1) = 0 
b, Giải phương trình (4x + 2)(x +1) = 0 
 Ví dụ 2(SGK/16) : Giải phương trình (x+1)(x+4) = (2-x)(2+x) 	 
  x 2 + x + 4x + 4 – 2 2 + x 2 = 0 
  (x+1)(x+4) - (2-x)(2+x) = 0 	 
 2 x 2 + 5x = 0 
  x(2 x + 5) = 0 
  x = 0 hoặc 2x + 5 = 0 
x = 0 
2) 2x + 5 = 0 2x = -5  x = - 2,5 
 Vậy tập nghiệm của phương trình 
đã cho là S = { 0; -2,5} 
 Bước 1 : Đưa phương trình đã cho về dạng phương trình tích . 
 Bước 2 : Giải phương trình tích rồi kết luận . 
 Ví dụ 2 : Giải phương trình (x +1)(x+4) = (2-x)(2+x) 
  x 2 + x + 4x + 4 – 2 2 + x 2 = 0 
  (x+1)(x+4) = 
 2 x 2 + 5x = 0 
  x = 0 hoặc 2x + 5 = 0 
x = 0 
2) 2x + 5 = 0 2x = -5  x = - 2,5 
 Vậy tập nghiệm của phương trình 
 đã cho là S = { 0; -2,5} 
 Bước 1 : Đưa phương trình đã cho về dạng phương trình tích . 
 Bước 2: Giải phương trình tích rồi kết luận . 
– (2-x)(2+x) 
  x(2 x + 5) = 0 
0 
Dạng 
 A(x ) B(x ) = 0 
 Nhận xét : Các bước giải 
Bước 1. Đưa phương trình đã cho về dạng phương trình tích . 
Bước 2. Giải phương trình tích rồi kết luận . 
 ? 3 . Giải phương trình (x-1)(x 2 + 3x - 2) - (x 3 - 1) = 0 
 Nhận xét : Hai bước giải 
Bước 1. Đưa phương trình đã cho về dạng phương trình tích . 
Bước 2. Giải phương trình tích rồi kết luận . 
 ? 4 . Giải phương trình (x 3 + x 2 ) + ( x 2 + x) = 0 
 Đi tìm ô ch ữ bí mật 
+) Tr ả lời đư ợc mỗi câu hỏi ở mỗi đám mây là 1 gợi ý để tìm ô ch ữ bí mật . 
+) Học sinh viết đáp án của mình ra bảng , nếu tr ả lời sai sẽ mất quyền tr ả lời câu hỏi tiếp theo . 
+) Mỗi câu hỏi có 10 giây suy nghĩ . 
+) Học sinh thắng cuộc là người tr ả lời đư ợc các câu hỏi và tìm ra ô ch ữ bí mật 
2 
1 
8 
6 
3 
5 
7 
trường 
sinh 
học 
thân 
thiện 
tích 
cực 
học 
2 
1 
7 
8 
5 
6 
3 
4 
4 
Bài2: Chọn đáp án đ úng 
Tập nghiệm của phương trình x(x + 1) = x(x + 3) 
A. S = {-1}; 
B. S = {0}; 
 S = {-1 ;-3 }; 
 Vô nghiệm . 
B 
Bài1: Chọn đáp án đ úng nhất . 
Cho A(x).B(x).C(x ) = 0 th ì : 
 A. A(x ) = 0 và B(x ) = 0 và C(x ) = 0; 
 B. A(x ) = 0; 
 C. B(x ) = 0; 
 D. A(x ) = 0 hoặc B(x )= 0 hoặc C(x ) = 0. 
D 
Bài 7: Chọn đáp án đ úng 
Số 3 là nghiệm của phương trình 
 (x + 3)(x - 4) = 0; 
 2x - 3 = 0; 
 (x 2 - x) - (3x - 3) = 0; 
 x(x - 3) = 1. 
C 
 Bài8: Chọn đáp án đ úng 
Phương trình nào sau đây không là phương 
trình tích ? 
A. (x - 0,5)( 2 + x)(x - 1) = 0; 
(3x - 2)- (x 2 + 2) = 0; 
 (2x + 1)(5 - 7x) = 0; 
D. ( - 1)(5 + ) = 0. 
x 
2 
B 
x 
3 
 Bài5: Chọn đáp án đ úng 
Số nào trong các số -1; 1; 3; -3 là nghiệm 
của phương trình x 3 - 3x 2 + 3x - 1 = 0 
 -3; 
 3; 
C. -1; 
 1. 
D 
Bài6: Chọn đáp án đ úng . 
Phương trình (1 + x)(-2x + 3) = 0 là 
 A. Phương trình bậc nhất một ẩn . 
 B. Phương trình đưa đư ợc về dạng ax + b = 0. 
 C. Phương trình tích . 
 D. Đáp án khác . 
A 
Bài3: Chọn đáp án đ úng 
Đa thức x(x + 2) + 3(x + 2) đư ợc phân 
tích thành nhân tử bằng phương pháp 
 A. Dùng hằng đẳng thức . 
 B. Đ ặt nhân tử chung . 
 C. Nhóm hạng tử . 
 D. Phối hợp các phương pháp trên . 
Đ ặt nhân tử chung . 
Bài 4 : Chọn đáp án đ úng 
Phương trình (4x + 2)(x 2 +1) = 0 có tập 
nghiệm là 
 A. S = {-0,5}. 
 B. S = {-1 }. 
 C. Vô nghiệm . 
 D. Đáp án khác . 
A 
Trường học thân thiện , 
Học sinh tích cực 
Hướng dẫn tự học : 
+) Nắm đư ợc dạng pt tích và cách giải . 
+) Phân loại các dạng BT trong SGK . 
+) Đ ọc trước bài sau . 
 BTVN 21, 22, 23, 24 SGK / 17 
Chân thành cảm ơn các thầy cô giáo và các em học sinh 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_dai_so_khoi_8_chuong_3_bai_4_phuong_trinh_tich.ppt