Bài giảng môn Đại số Khối 8 - Chương 4 - Bài 3: Bất phương trình một ẩn (Bản đẹp)

Bất phương trình dạng ax + b > 0 (hoặc

trong đó a và b là 2 số đã cho được gọi là bất phương trình bậc nhất 1 ẩn.

Quy tắc chuyển vế

Quy tắc: Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phảI đổi dấu hạng tử đó.Quy tắc nhân với một số:

Khi nhân 2 vế của 1 bất phương trình với cùng một số khác 0 ta phải:

Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương

ổi chiều bất phương trình nếu số đó âm

ppt14 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 13/04/2022 | Lượt xem: 106 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số Khối 8 - Chương 4 - Bài 3: Bất phương trình một ẩn (Bản đẹp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
1. Viết và biểu diễn tập nghiệm trên trục số của mỗi bất phương trình sau : 
Kiểm tra bài cũ 
a. x < 4 
b. 
2. Hai bất phương trình nh ư thế nào gọi là tương đươ ng cho ví dụ : 
Đáp án: 
0 
4 
Đáp án: 
0 
Hai bất phương trình có cùng tập nghiệm gọi là hai bất phương trình tương đươ ng 
	VD: 
1 
Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn 
I. Đ ịnh nghĩa : 
- Bất phương trình dạng ax + b > 0 ( hoặc 
trong đ ó a và b là 2 số đã cho đư ợc gọi là bất phương trình bậc nhất 1 ẩn . 
Vd : 
Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn 
I. Đ ịnh nghĩa : 
- Bất phương trình dạng ax + b > 0 ( hoặc 
trong đ ó a và b là 2 số đã cho đư ợc gọi là bất phương trình bậc nhất 1 ẩn . 
Vd : 
?1 : 
Trong các bất phương trình sau 
bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất 1 ẩn . 
a) 
b) 
c) 
d) 
trong đ ó a và b là 2 số đã cho đư ợc gọi là bất phương trình bậc nhất 1 ẩn . 
Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn 
I. Đ ịnh nghĩa : 
- Bất phương trình dạng ax + b > 0 ( hoặc 
Ii. Hai Quy tắc biến đ ổi Bất Phương trình 
1. Quy tắc chuyển vế 
a. Vd : 
Vậy tập nghiệm của BPT là: 
trong đ ó a và b là 2 số đã cho đư ợc gọi là bất phương trình bậc nhất 1 ẩn . 
Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn 
I. Đ ịnh nghĩa : 
- Bất phương trình dạng ax + b > 0 ( hoặc 
Ii. Hai Quy tắc biến đ ổi Bất Phương trình 
1. Quy tắc chuyển vế 
a. Vd : 
b. Quy tắc : Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phảI đ ổi dấu hạng tử đ ó . 
á p dụng : 
Giải bất phương trình sau và biểu diễn tập nghiệm trên trục số : 
0 
5 
Vậy tập nghiệm của BPT là: 
trong đ ó a và b là 2 số đã cho đư ợc gọi là bất phương trình bậc nhất 1 ẩn . 
Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn 
I. Đ ịnh nghĩa : 
- Bất phương trình dạng ax + b > 0 ( hoặc 
Ii. Hai Quy tắc biến đ ổi Bất Phương trình 
1. Quy tắc chuyển vế 
a. Vd : 
b. Quy tắc : Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phảI đ ổi dấu hạng tử đ ó . 
?2 : 
GiảI các bất phương trình sau : 
a) 
b) 
?2 : 
GiảI các bất phương trình sau : 
a) 
trong đ ó a và b là 2 số đã cho đư ợc gọi là bất phương trình bậc nhất 1 ẩn . 
Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn 
I. Đ ịnh nghĩa : 
Ii. Hai Quy tắc biến đ ổi Bất Phương trình 
1. Quy tắc chuyển vế 
a. Vd : 
b. Quy tắc : Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phảI đ ổi dấu hạng tử đ ó . 
- Bất phương trình dạng ax + b > 0 ( hoặc 
Vậy tập nghiệm của BPT là: 
trong đ ó a và b là 2 số đã cho đư ợc gọi là bất phương trình bậc nhất 1 ẩn . 
Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn 
I. Đ ịnh nghĩa : 
- Bất phương trình dạng ax + b > 0 ( hoặc 
Ii. Hai Quy tắc biến đ ổi Bất Phương trình 
1. Quy tắc chuyển vế 
a. Vd : 
b. Quy tắc : Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phảI đ ổi dấu hạng tử đ ó . 
?2 : 
GiảI các bất phương trình sau : 
a) 
b) 
a) 
Vậy tập nghiệm của BPT là: 
Vậy tập nghiệm của BPT là: 
trong đ ó a và b là 2 số đã cho đư ợc gọi là bất phương trình bậc nhất 1 ẩn . 
Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn 
I. Đ ịnh nghĩa : 
- Bất phương trình dạng ax + b > 0 ( hoặc 
Ii. Hai Quy tắc biến đ ổi Bất Phương trình 
1. Quy tắc chuyển vế 
a. Vd : 
b. Quy tắc : Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phảI đ ổi dấu hạng tử đ ó . 
2. Quy tắc nhân với một số : 
 Khi nhân 2 vế của 1 bất phương trình với cùng một số khác 0 ta phải : 
 + Gi ữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đ ó dương 
 + Đ ổi chiều bất phương trình nếu số đ ó âm 
á p dụng : 
GiảI bất phương trình sau : 
a. 
b. 
trong đ ó a và b là 2 số đã cho đư ợc gọi là bất phương trình bậc nhất 1 ẩn . 
Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn 
I. Đ ịnh nghĩa : 
- Bất phương trình dạng ax + b > 0 ( hoặc 
Ii. Hai Quy tắc biến đ ổi Bất Phương trình 
1. Quy tắc chuyển vế 
a. Vd : 
b. Quy tắc : Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phảI đ ổi dấu hạng tử đ ó . 
2. Quy tắc nhân với một số : 
 Khi nhân 2 vế của 1 bất phương trình với cùng một số khác 0 ta phải : 
 + Gi ữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đ ó dương 
 + Đ ổi chiều bất phương trình nếu số đ ó âm 
?3 : 
Giải các bất phương trình sau : 
b) 
a) 
trong đ ó a và b là 2 số đã cho đư ợc gọi là bất phương trình bậc nhất 1 ẩn . 
Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn 
I. Đ ịnh nghĩa : 
- Bất phương trình dạng ax + b > 0 ( hoặc 
Ii. Hai Quy tắc biến đ ổi Bất Phương trình 
1. Quy tắc chuyển vế 
a. Vd : 
b. Quy tắc : Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phảI đ ổi dấu hạng tử đ ó . 
2. Quy tắc nhân với một số : 
 Khi nhân 2 vế của 1 bất phương trình với cùng một số khác 0 ta phải : 
 + Gi ữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đ ó dương 
 + Đ ổi chiều bất phương trình nếu số đ ó âm 
?3 : 
Giải các bất phương trình sau : 
a) 
a) 
Nhân 2 vế của bất phương 
 trình 1 với và đ ổi chiều 
Ta đư ợc bất phương trình 2 tương đươ ng với bất phương trình 1. 
trong đ ó a và b là 2 số đã cho đư ợc gọi là bất phương trình bậc nhất 1 ẩn . 
Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn 
I. Đ ịnh nghĩa : 
- Bất phương trình dạng ax + b > 0 ( hoặc 
Ii. Hai Quy tắc biến đ ổi Bất Phương trình 
1. Quy tắc chuyển vế 
a. Vd : 
b. Quy tắc : Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phảI đ ổi dấu hạng tử đ ó . 
2. Quy tắc nhân với một số : 
 Khi nhân 2 vế của 1 bất phương trình với cùng một số khác 0 ta phải : 
 + Gi ữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đ ó dương 
 + Đ ổi chiều bất phương trình nếu số đ ó âm 
?4 : 
Giải thích sự tương đươ ng : 
a) 
b) 
Cộng 2 vế của bất phương trình 1 với -5 ta đư ợc bất phương trình 2 tương đươ ng với bất phương trình 1 
trong đ ó a và b là 2 số đã cho đư ợc gọi là bất phương trình bậc nhất 1 ẩn . 
Bất phương trình bậc nhất 1 ẩn 
I. Đ ịnh nghĩa : 
- Bất phương trình dạng ax + b > 0 ( hoặc 
Ii. Hai Quy tắc biến đ ổi Bất Phương trình 
1. Quy tắc chuyển vế 
a. Vd : 
b. Quy tắc : Khi chuyển một hạng tử của bất phương trình từ vế này sang vế kia ta phảI đ ổi dấu hạng tử đ ó . 
2. Quy tắc nhân với một số : 
 Khi nhân 2 vế của 1 bất phương trình với cùng một số khác 0 ta phải : 
 + Gi ữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đ ó dương 
 + Đ ổi chiều bất phương trình nếu số đ ó âm 
Hướng dẫn về nhà 
Học thuộc đ ịnh nghĩa bất phương trình bậc nhất 1 ẩn và hai quy tắc biến đ ổi tương đươ ng bất phương trình . 
BTVN: 19, 20, 21, 22, 23, 24, 25 _ 47 SGK 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_dai_so_khoi_8_chuong_4_bai_3_bat_phuong_trinh.ppt