Bài giảng môn Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 11: Dấu hiệu chia hết cho 2 và 5
Kết luận 1 :
Số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 .
Kết luận 2 :
Số có chữ số tận cùng là chữ số lẻ thì không chia hết cho 2
Các số có chữ số tận cùng là chữ số chẵn thì chia hết cho 2 và chỉ những số đó mới chia hết cho 2 .
Các số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 thì chia hết cho 5
Và chỉ những số đó mới chia hết cho 5 .
Chào mừng cỏc thầy cụ giỏo về dự giờ toỏn lớp 6! Xét xem các biểu thức sau : a) 246 + 30 ; b) 240 + 30 + 15 . có chia hết cho 6 không ( không làm phép cộng ) ? Vì sao ? Phát biểu các tính chất tương ứng . Kiểm tra bài cũ Tr ả lời : 6 ; 30 6 (246 + 30) a) 246 6 6 ; 30 6 ; 30 6 ; 30 b) 240 6 nhưng 15 6 (240 + 30 + 15) 6 . - Nếu tất cả các số hạng của một tổng đ ều chia hết cho cùng một số th ì tổng chia hết cho số đ ó . - Nếu chỉ có một số hạng của tổng không chia hết cho một số , còn các số hạng khácđều chia hết cho số đ ó th ì tổng không chia hết cho số đ ó . Tiết 20 1 . Nhận xét mở đ ầu : Cho ví dụ về các số có ch ữ số tận cùng bằng 0 ? Ví dụ : Xét xem các ch ữ số đ ó có chia hết cho 2 , cho 5 không ? Từ các ví dụ trên em hãy nêu nhận xét ? Nhận xét : Các số có ch ữ số tận cùng là 0 đ ều chia hết cho 2 và chia hết cho 5 . 2 . Dấu hiệu chia hết cho 2 : Trong các số tự nhiên có một ch ữ số , những số nào chia hết cho 2 ? Trong các số tự nhiên có một ch ữ số , các số chia hết cho 2 là : 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 . (Đ ó là những ch ữ số chẵn) 30 3130 630 = 3 . 10 = 3 . 2 . 5 chia hết cho 2 , cho 5 = 63 . 10 = 63 . 2 . 5 chia hết cho 2 , cho 5 . = 313 . 10 = 313 . 2 . 5 chia hết cho 2 , cho 5 . Đ 11 . Dấu hiệu chia hết cho 2 , cho 5 Giải : Ta viết n = 43* = 430 + * . Vì 430 2 , do đ ó (430 + *) 2 * 2 . Nếu thay dấu * bởi các số 0 ; 2 ; 4 ; 6 ; 8 th ì n chia hết cho 2 Số có ch ữ số tận cùng là ch ữ số chẵn th ì chia hết cho 2 . Kết luận 1 : Số có ch ữ số tận cùng là ch ữ số lẻ th ì không chia hết cho 2 . Kết luận 2 : Các số có ch ữ số tận cùng là ch ữ số chẵn th ì chia hết cho 2 và chỉ những số đ ó mới chia hết cho 2 . Nếu thay dấu * bởi các số 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 th ì n không chia hết cho 2 . Ví dụ : Thay dấu * bởi ch ữ số nào th ì n chia hết cho 2 ? Thay dấu * bởi ch ữ số nào th ì n không chia hết cho 2 ? Xét số n = 43* Vậy những số nh ư thế nào th ì chia hết cho 2 ? Vậy những số nh ư thế nào th ì không chia hết cho 2 ? Từ kết luận 1 và kết luận 2 em hãy phát biểu dấu hiệu chia hết cho 2 ? Nếu thay dấu * bởi một trong các ch ữ số 1 ; 3 ; 5 ; 7 ; 9 th ì n có chia hết cho 2 không ? Vì sao ? Trong các số sau , số nào chia hết cho 2 , số nào không chia hết cho 2 ? 328 ; 1437 ; 985 ; 1234 . Các số không chia hết cho 2 là : 1437 ; 895 ( theo kết luận 2) . Các số chia hết cho 2 là : 328 ; 1234 ( theo kết luận 1). 1 Lời giải 2 . Dấu hiệu chia hết cho 5 : Ví dụ : n = 43* Thay dấu * bởi ch ữ số nào th ì n chia hết cho 5 ? Thay dấu * bởi ch ữ số nào th ì n không chia hết cho 5 ? Giải : Ta viết : n = 43* = 430 + * . Vậy những số nh ư thế nào th ì chia hết cho 5 ? Số có ch ữ số tận cùng là 0 hoặc 5 th ì chia hết cho 5 . Kết luận 1 : Thay dấu * bởi những ch ữ số nào th ì n không chia hết cho 5 ? Vì 430 5 , do đ ó (430 + *) 5 * 5 . n 5 * {1 ; 2 ; 3 ; 4 ; 6 ; 7 ; 8 ; 9} Vậy những số nh ư thế nào th ì không chia hết cho 5 ? Số có ch ữ số tận cùng khác 0 và 5 th ì không chia hết cho 5 . Kết luận 2 : Các số có ch ữ số tận cùng là 0 hoặc 5 th ì chia hết cho 5 Và chỉ những số đ ó mới chia hết cho 5 . 2 5 * {0 ; 5} Vì 430 5 (430 + *) 5 * 5 . Vậy n 5 * {0 ; 5} 1) Bài 91 ( trang 38) Trong các số sau , số nào chia hết cho 2 , số nào chia hết cho 5 ? 652 ; 850 ; 1546 ; 875 ;6321 . Số chia hết cho 2 là : 652 ; 850 ; 1546 . Số chia hết cho 5 là : 850 ; 875 . 2) Bài 92 ( trang 38) Cho các số : 2141 ; 1345 ; 4620 ; 234 . Trong các số đ ó : a) Số chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 là 234 . a) Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 ? b) Số chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 là 1345 . c) Số chia hết cho cả 2 và 5 là 4620 . d) Số không chia hết cho cả 2 và 5 là : 2141 . b) Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ? c) Số nào chia hết cho cả 2 và 5 ? d) Số nào không chia hết cho cả 2 và 5 ? Bài giải Bài giải 3 . Luyện tập củng cố : 3 . Luyện tập củng cố : 3) Bài 93 ( trang 38) : Tổng ( hiệu ) sau có chia hết cho 2 không , có chia hết cho 5 không ? Tổng chia hết cho 2, không chia hết cho 5 . Hiệu chia hết cho 5 , không chia hết cho 2 . Tổng chia hết cho 2 , không chia hết cho 5 . Hiệu chia hết cho 5 , không chia hết cho 2 . a) 136 + 420 ; b) 625 – 450 ; c) 1 . 2. 3 . 4 . 5 . 6 + 42 ; d) 1 . 2. 3 . 4 . 5 . 6 – 35 ; Tiết 20 - Học thuộc các kết luận và các dấu hiệu chia hết cho 2 , dấu hiệu chia hết cho 5 . - Làm các bài tập 94 , 95 , 97 (SGK – trang 38 , 39) ` Kính chúc các thầy cô giáo mạnh khỏe!
File đính kèm:
- bai_giang_mon_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_11_dau_hieu_chia_het.ppt