Bài giảng môn Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số, bảng số nguyên tố (Bản mới)

Số nguyên tố.

 Hợp số

Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có 2 ước là 1 và chính nó.

Hợp số là số tự nhiên lớn hơn1, có nhiều hơn hai ước.

Lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100:

Viết các số tự nhiên từ 2 đến 99.

Giữ lại số 2, loại bỏ các số là bội

của 2 mà lớn hơn 2.

Giữ lại số 3, loại bỏ các số là bội

của 3 mà lớn hơn 3.

Giữ lại số 5, loại bỏ các số là bội

của 5 mà lớn hơn 5.

Giữ lại số 7, loại bỏ các số là bội

của 7 mà lớn hơn 7.

 

ppt12 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 01/04/2022 | Lượt xem: 146 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số, bảng số nguyên tố (Bản mới), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Tiết 25 
§14. SỐ NGUYÊN TỐ, HỢP SỐ. 
BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ 
Môn : Số học 6 
- Nêu cách tìm ước của một số a (a>1)? 
Áp dụng : Tìm các ước của a trong bảng sau 
Số a 
2 
3 
4 
5 
6 
Các ước của a 
KIỂM TRA BÀI CŨ : 
1; 2 
1; 3 
1; 2; 4 
1; 5 
1; 2; 3; 6 
§14. SỐ NGUYÊN TỐ, HỢP SỐ.BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ 
Số nguyên tố . 
 Hợp số 
Số a 
2 
3 
4 
5 
6 
Các ước của a 
1; 2 
1; 3 
1; 2; 4 
1; 5 
1; 2; 3; 6 
- Những số nào chỉ có 2 ước ? 
Số 2; 3; 5 Chỉ có 2 ước : 1 và chính nó . 
Xét bảng sau : 
- Ta gọi các số 2, 3, 5 là số nguyên tố 
?: Những số nào có nhiều hơn 2 ước ? 
- Ta gọi số 4 và 6 là hợp số 
?: Vậy số nguyên tố là gì ? 
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, 
 chỉ có hai ước là 1 và chính nó . 
?: Hợp số là gì ? 
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn1, có nhiều hơn hai ước . 
Số 4 và 6 Có nhiều hơn hai ước số . 
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có 2 ước là 1 và chính nó . 
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn1, có nhiều hơn hai ước . 
So sánh các số a ở trên với 1 ? 
Các số trên đều lớn hơn 1. 
 Trong các số 7, 8, 9 , số nào là số nguyên tố , số nào là hợp số ? Vì sao ? 
? 
Giải 
 Số 7 là số nguyên tố , vì : 
 số 7 chỉ có 2 ước số là 1 và 7 . 
 Số 8, 9 là hợp số vì : 
 số 8 có 4 ước số là 1, 2, 4, 8 . 
 số 9 có 3 ước số là 1, 3, 9 . 
Chú ý: số 0 và số 1 không là số nguyên tố 
và cũng không là hợp số . 
? Số 0 và số 1 là số nguyên tố hay hợp số ? 
§14. SỐ NGUYÊN TỐ, HỢP SỐ.BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ 
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có 2 ước là 1 và chính nó . 
Số nguyên tố . 
 Hợp số 
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn1, có nhiều hơn hai ước . 
Chú ý: số 0 và số 1 không là số nguyên tố 
và cũng không là hợp số . 
Tìm các số nguyên tố 
nhỏ hơn 10? 
- Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 là : 2; 3; 5; 7. 
2. Lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100: 
- Viết các số tự nhiên từ 2 đến 99. 
 Giữ lại số 2 , loại bỏ các số là bội 
của 2 mà lớn hơn 2 . 
 Giữ lại số 3 , loại bỏ các số là bội 
của 3 mà lớn hơn 3 . 
 Giữ lại số 5 , loại bỏ các số là bội 
của 5 mà lớn hơn 5 . 
 Giữ lại số 7 , loại bỏ các số là bội 
của 7 mà lớn hơn 7. 
§14. SỐ NGUYÊN TỐ, HỢP SỐ.BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ 
Số nguyên tố . Hợp số 
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có 2 ước là 1 và chính nó . 
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn1, có nhiều hơn hai ước . 
Chú ý: 
- Số 0 và số 1 không là số nguyên tố 
và cũng không là hợp số . 
2. Lập bảng các số nguyên tố nhỏ hơn 100 
71 
2 
7 
6 
5 
4 
3 
8 
9 
10 
11 
21 
31 
41 
51 
61 
81 
91 
12 
22 
32 
42 
52 
62 
72 
82 
92 
13 
23 
73 
63 
53 
43 
33 
93 
83 
84 
24 
34 
44 
54 
64 
74 
14 
94 
15 
25 
35 
45 
55 
65 
75 
85 
95 
16 
26 
36 
46 
56 
66 
76 
86 
96 
17 
27 
37 
47 
57 
67 
77 
87 
97 
48 
28 
38 
18 
58 
68 
78 
88 
98 
19 
29 
39 
49 
59 
69 
79 
89 
99 
20 
30 
40 
50 
60 
70 
80 
90 
Ta được 25 số nguyên tố nhỏ hơn 100 là : 
 2; 3; 5; 7; 11; 13; 17; 19; 23; 29; 31; 37; 41; 43; 47; 53; 59; 61; 67; 71; 73; 79; 83; 89; 97 . 
- Số nguyên tố nhỏ nhất là số 2, đó là số nguyên tố chẵn duy nhất . 
?: Số nguyên tố nhỏ nhất là số nào ? Có bao nhiêu số nguyên tố chẵn ? 
Hãy nhận xét chữ số tận cùng của các số nguyên tố lớn hơn 5? 
chữ số tận cùng của các số nguyên tố chỉ có thể là : 
1; 3; 7; 9 . 
Các em tham khảo thêm các số nguyên tố nhỏ hơn 1000(Trang 128-SGK) 
§14. SỐ NGUYÊN TỐ, HỢP SỐ.BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ 
Số nguyên tố . Hợp số 
- Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có 2 ước là 1 và chính nó . 
- Hợp số là số tự nhiên lớn hơn1, có nhiều hơn hai ước . 
Chú ý: 
- Số 0 và số 1 không là số nguyên tố 
và cũng không là hợp số . 
2. Lập bảng số nguyên tố 
- Số nguyên tố nhỏ nhất là số 2, đó là số nguyên tố chẵn duy nhất . 
- Thế nào là số nguyên tố ? 
Thế nào là Hợp số ? 
Cho Ví dụ ? 
Luyện tập – Củng cố 
BT 116 (Tr.47-sgk) Gọi P là tập hợp các số nguyên tố . 
Điền kí hiệu vào ô trống : 
83 P ; 91 P ; 15 P ; P N 
BT 115(Tr.47-SGK ) Các số sau số nào là số nguyên tố ? Số nào là Hợp số ? 
321; 213; 435; 417; 3311; 67 
Giải : Các số : 321; 213; 435; 417; 3311 là Hợp số 
 67 là Số nguyên tố 
Bài 118 : (sgk)/47 Tổng hiệu sau là số nguyên tố hay là hợp số ? 
a/ 3.4.5 + 6.7	b/ 7.9.11.13 - 2.3.4.7 
c/ 3.5.7 + 11.13. 17	d/ 16 354 + 67 541 
Hướng dẫn : 
Câu a : Mỗi số tự nhiên lớn 1 đều có hai ước cơ bản là 1 và chính nó , nên nếu tổng ( 3.4.5 + 6.7) có thêm ước thứ ba khác 1 và chính nó thì tổng trên là hợp số ?	 
Vậy ( 3.4.5 + 6.7) là hợp số 
Câu c : Áp dụng “ Tích của các số lẻ là một số lẻ ” , do đó 3.5.7 là số lẻ và 11.13. 17 là một số lẻ vậy tổng (3.5.7 + 11.13.17) là số chẳn suy ra nó là hợp số . 
Câu b : Tương tự hiệu ( 7.9.11.13 - 2.3.4.7) là hợp số . 
Câu d : Chữ số tận cùng của mỗi số hạng trong tổng cộng lại được là 5 
suy ra (16 35 4 + 67 54 1 ) có tận cùng là 5 nên suy ra nó là hợp số . 
Các nội dung chính cần nhớ : 
Số nguyên tố là số tự nhiên lớn hơn 1, chỉ có 2 ước là 1 và chính nó . 
Hợp số là số tự nhiên lớn hơn1, có nhiều hơn hai ước . 
Chú ý: 
 Số 0 và số 1 không là số nguyên tố và cũng không là hợp số . 
25 số nguyên tố nhỏ hơn 100: 2; 3; 5; 7; 11; 13; 17; 19; 23; 29; 31; 37; 41; 43; 47; 53; 59; 61; 67; 71; 73; 79; 83; 89; 97 
Chữ số tận cùng của các số nguyên tố lớn hơn 5 chỉ có thể là các số : 1; 3; 7; 9 
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ: 
Học thuộc định nghĩa số nguyên tố , hợp số . 
 Học thuộc các số nguyên tố nhỏ hơn 100. 
Làm bài tập : 
 119; 120;121; 123 ;124 trang 47; 48 SGK 
Tiết sau Luyện tập 
Chúc  các  em  học  tập  ngày  càng  tiến  bộ  hẹn  giờ  sau   

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_14_so_nguyen_to_hop.ppt
Bài giảng liên quan