Bài giảng môn Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 17: Ước chung lớn nhất (Bản đẹp)

Ước chung lớn nhất:

Định nghĩa: (SGK/54)

Chú ý (SGK/55)

Tìm ước chung lớn nhất

Bằng cách phân tích các

số ra thừa số nguyên tố:

Quy tắc (SGK/55)

Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước sau:

Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố.

Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung.

Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn. Mỗi thừa số lấy với só mũ nhỏ nhất của nó. Tích đó là ƯCLN phải tìm.

a) Nếu các số đã cho không có thừa số nguyên tố chung thì ƯCLN của chúng bằng 1. Hai hay nhiều số có ƯCLN bằng 1 gọi là các số nguyên tố cùng nhau.

b) Trong các số đã cho, nếu số nhỏ nhất là ước của các số còn lại thì ƯCLN của các số đã cho chính là số nhỏ nhất ấy.

 

ppt15 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 31/03/2022 | Lượt xem: 182 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 17: Ước chung lớn nhất (Bản đẹp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Kiểm tra bài cũ : 
HS1: Thế nào là giao của hai tập hợp ? 
Chữa Bài tập 172 (SBT/47): 
Tìm giao của hai tập hợp A và B biết rằng : 
a/ A = { mèo , chó }, B = { mèo , hổ , voi } 
b/ A = {1; 4}, B = {1; 2; 3; 4} 
c/ A là tập hợp các số chẵn, B là tập hợp các số lẻ . 
HS2: Thế nào là ư ớc chung của hai hay nhiều số ? 
Chữa Bài tập 171 (SBT/47) 
Có 30 nam , 36 nữ. Người ta muốn chia đ ều số nam , số nữ vào các nhóm . Trong các cách chia sau , cách chia nào thực hiện đư ợc ? Đ iền vào chỗ trống trong trường hợp chia đư ợc 
Cách chia 
Số nhóm 
Số nam ở mỗi nhóm 
Số nữ ở mỗi nhóm 
a 
b 
c 
3 
5 
6 
1 
Đáp án: 
 - Giao của hai tập hợp là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó. 
 Bài tập 172: 
a/ 
A 
B 
 = {1; 4} 
b/ 
A 
B 
 = { } 
c/ 
 - Ư ớc chung của hai hay nhiều số là ư ớc của tất cả các số đó. 
Cách chia 
Số nhóm 
Số nam ở mỗi nhóm 
Số nữ ở mỗi nhóm 
a 
3 
10 
12 
c 
6 
5 
6 
 - Cách chia ở a và c thực hiện đư ợc . 
A 
B 
 = { mèo } 
2 
- Có cách nào tìm ƯC của hai hay nhiều số mà không cần liệt kê các ư ớc của mỗi số hay không ? 
- Bài học của chúng ta hôm nay giúp các em tr ả lời câu hỏi này ! 
3 
Tiết 31: Ư ớc chung lớn nhất 
1. 
Ư ớc chung lớn nhất : 
* Đ ịnh nghĩa : (SGK/54) 
 ? Tìm các tập hợp Ư(12), Ư(30), ƯC(12,30). Tìm số lớn nhất trong tập hợp ƯC(12, 30) 
Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12}, 
Ư(30) = {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30}, 
ƯC(12,30) = {1; 2; 3; 6} 
 Số lớn nhất trong tập hợp ƯC(12, 30) là 6 
 Ta nói 6 là ư ớc chung lớn nhất của 12 và 30, 
Kí hiệu ƯCLN (12, 30) = 6 
 Vậy ƯCLN của hai hay nhiều số là số nh ư thế nào ? 
Hãy nêu NX về quan hệ giữa ƯC và ƯCLN trong ví dụ trên ? 
 Ư ớc chung lớn nhất của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ư ớc chung của các số đó. 
4 
Tiết 31: Ư ớc chung lớn nhất 
1. 
Ư ớc chung lớn nhất : 
* Đ ịnh nghĩa : (SGK/54) 
+ Chú ý (SGK/55) 
Hãy tìm ƯCLN(5; 1), 
ƯCLN (12; 30; 1) ? 
ƯCLN (5; 1) = 1 
ƯCLN (12; 30; 1) = 1 
- Nếu trong các số đã cho có một số băng 1 th ì ƯCLN của các số đó bằng bao nhiêu ? 
Giải : 
5 
Tiết 31: Ư ớc chung lớn nhất 
1. 
Ư ớc chung lớn nhất : 
* Đ ịnh nghĩa : (SGK/54) 
+ Chú ý (SGK/55) 
 Ví dụ : Tìm ƯCLN (36; 84; 168) ? 
Giải : 
- Số nào là TSNT chung của ba số trên trong dạng phân tích ra TSNT ? Tìm TSNT chung với số mũ nhỏ nhất,có NX gì về TSNT 7 ? 
- Nh ư vậy để có ƯCLN ta lập tích các TSNT chung , mỗi thừa số lấy với số mũ nhỏ nhất ! 
ƯCLN (36; 84, 168) = 2 .3 = 12 
2 
2. 
Tìm ư ớc chung lớn nhất 
Bằng cách phân tích các 
số ra thừa số nguyên tố : 
+ Quy tắc (SGK/55) 
6 
Tiết 31: Ư ớc chung lớn nhất 
1. 
Ư ớc chung lớn nhất : 
* Đ ịnh nghĩa : (SGK/54) 
+ Chú ý (SGK/55) 
 * Tìm ƯCLN (12; 30) ? 
Giải : 
2. 
Tìm ư ớc chung lớn nhất 
Bằng cách phân tích các 
số ra thừa số nguyên tố : 
+ Quy tắc (SGK/55) 
 ƯCLN (12; 30) = 2. 3 = 6 
7 
Tiết 31: Ư ớc chung lớn nhất 
1. 
Ư ớc chung lớn nhất : 
* Đ ịnh nghĩa : (SGK/54) 
+ Chú ý (SGK/55) 
 ? 1 Tìm ƯCLN (12; 30) ? 
Giải : 
2. 
Tìm ư ớc chung lớn nhất 
Bằng cách phân tích các 
số ra thừa số nguyên tố : 
+ Quy tắc (SGK/55) 
 ƯCLN (12; 30) = 2. 3 = 6 
8 
Tiết 31: Ư ớc chung lớn nhất 
1. 
Ư ớc chung lớn nhất : 
* Đ ịnh nghĩa : (SGK/54) 
+ Chú ý (SGK/55) 
 ? 2 Tìm ƯCLN (8; 9) ? 
ƯCLN (8; 12; 15), 
ƯCLN (24; 16; 8). 
2. 
Tìm ư ớc chung lớn nhất 
Bằng cách phân tích các 
số ra thừa số nguyên tố : 
+ Quy tắc (SGK/55) 
?1 
?2 
Giải : 
8 = 2 ; 9 = 3 
3 
2 
ƯCLN (8; 9) = 1 
Ta nói 8 và 9 là hai số nguyên tố cùng nhau 
9 
Tiết 31: Ư ớc chung lớn nhất 
1. 
Ư ớc chung lớn nhất : 
* Đ ịnh nghĩa : (SGK/54) 
+ Chú ý (SGK/55) 
 ? 2 Tìm ƯCLN (8; 9) ? 
ƯCLN (8; 12; 15), 
ƯCLN (24; 16; 8). 
2. 
Tìm ư ớc chung lớn nhất 
Bằng cách phân tích các 
số ra thừa số nguyên tố : 
+ Quy tắc (SGK/55) 
?1 
?2 
Giải : 
8 = 2 ; 9 = 3 
3 
2 
ƯCLN (8; 9) = 1 
8 = 2 ; 12 = 2. 3; 15 = 3.5 
3 
2 
ƯCLN (8; 12; 15) = 1 
24 = 2.3;16 = 2 ; 8 = 2 
3 
4 
3 
ƯCLN (24; 16; 8) = 8. 
Trong ý 3 này ta có thể không cần phân tích ra TSNT ta vẫn tìm đư ợc ƯCLN ! 
+ Chú ý (SGK/55) 
10 
Tiết 31: Ư ớc chung lớn nhất 
2.Tìm ư ớc chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố : 
1.Ước chung lớn nhất : 
Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước sau : 
Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố . 
Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung . 
Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn . Mỗi thừa số lấy với só mũ nhỏ nhất của nó . 	 Tích đó là ƯCLN phải tìm . 
Chú ý 
a) Nếu các số đã cho không có thừa số nguyên tố chung th ì ƯCLN của chúng bằng 1. Hai hay nhiều số có ƯCLN bằng 1 gọi là các số nguyên tố cùng nhau . 
b) Trong các số đã cho , nếu số nhỏ nhất là ư ớc của các số còn lại th ì ƯCLN của các số đã cho chính là số nhỏ nhất ấy . 
11 
3. Luyện tập – Củng cố : 
Bài 1: Khoanh tròn ch ữ cái trước câu tr ả lời đ úng : 
d) ƯCLN (56; 140) là: A. 1 B. 56 C. 28 D. 140 
c) ƯCLN (24;10; 15) là: 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 5 
a)ƯCLN (289; 986; 487; 1) là: 
A. 1 B. 5 C. 300 D. 1000 
A. 289 B. 487 C. 986 D. 1 
b) ƯCLN (5; 300; 1000; 50000) là: 
Tiết 31: Ư ớc chung lớn nhất 
1.Ước chung lớn nhất : 
Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước sau : 
Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố . 
Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung . 
Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn . Mỗi thừa số lấy với só mũ nhỏ nhất của nó . 	 Tích đó là ƯCLN phải tìm . 
2.Tìm ư ớc chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố : 
12 
Bài 2: Trong các câu sau , câu nào đ úng , câu nào sai : 
a)ƯCLN ( a,b ) = a nếu a chia hết cho b. 
Đ úng 
Sai 
b) Nếu ƯCLN ( a,b ) = m th ì ƯC ( a,b ) là các bội của m. 
Đ úng 
Sai 
c)ƯCLN của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ư ớc của các số đó. 
d) ƯCLN (a, b) = 1 Nếu a, b nguyên tố cùng nhau . 
Sai 
Sai 
Đ úng 
Đ úng 
a)ƯCLN ( a,b ) = a nếu a là ư ớc của b. Hoặc 
 ƯCLN (a, b) = b nếu a chia hết cho b. 
b) Nếu ƯCLN ( a,b ) = m th ì tất cả ƯC ( a,b ) là các ư ớc của m. 
c)ƯCLN của hai hay nhiều số là số lớn nhất trong tập hợp các ư ớc chung của các số đó. 
3.Luyện tập – Củng cố : 
 Tiết 31: Ư ớc chung lớn nhất 
1.Ước chung lớn nhất : 
Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước sau : 
Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố . 
Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung . 
Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn . Mỗi thừa số lấy với só mũ nhỏ nhất của nó . 	 Tích đó là ƯCLN phải tìm . 
2.Tìm ư ớc chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố : 
13 
Để tìm ƯCLN của hai hay nhiều số ta cần lưu ý: 
 * Trước hết hãy xét xem các số cần tìm ƯCLN có rơi vào một trong ba trường hợp đ ặc biệt sau hay không : 
 1) Nếu trong các số cần tìm ƯCLN có một số bằng 1 
th ì ƯCLN của các số đã cho bằng 1. 
 2) Nếu số nhỏ nhất trong các số cần tìm ƯCLN là ư ớc của các số còn lại 
 th ì ƯCLN của các số đã cho chính là số nhỏ nhất ấy . 
3) Nếu các số cần tìm ƯCLN mà không có thừa số nguyên tố chung (Hay nguyên tố cùng nhau ) 
* Nếu không rơi vào ba trường hợp trên khi đó ta sẽ làm theo một trong hai cách sau : 
Cách 1: Dựa vào đ ịnh nghĩa ƯCLN. 
Cách 2: Dựa vào qui tắc tìm ƯCLN. 
th ì ƯCLN của các số đã cho bằng 1. 
3.Luyện tập – Củng cố : 
Tiết 31: Ư ớc chung lớn nhất 
1.Ước chung lớn nhất : 
Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước sau : 
Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố . 
Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung . 
Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn . Mỗi thừa số lấy với só mũ nhỏ nhất của nó . 	 Tích đó là ƯCLN phải tìm . 
2.Tìm ư ớc chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố : 
14 
3 . Luyện tập – Củng cố : 
Tiết 31: Ư ớc chung lớn nhất 
1.Ước chung lớn nhất : 
Muốn tìm ƯCLN của hai hay nhiều số lớn hơn 1, ta thực hiện ba bước sau : 
Bước 1: Phân tích mỗi số ra thừa số nguyên tố . 
Bước 2: Chọn ra các thừa số nguyên tố chung . 
Bước 3: Lập tích các thừa số đã chọn . Mỗi thừa số lấy với só mũ nhỏ nhất của nó . 	 Tích đó là ƯCLN phải tìm . 
2.Tìm ư ớc chung lớn nhất bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố : 
4.Hướng dẫn về nh à: 
* Học thuộc khái niệm ƯCLN, qui tắc tìm ƯCLN bằng cách phân tích các số ra thừa số nguyên tố . 
* Biết áp dụng qui tắc để tìm ƯCLN một cách thành thạo. Biết tìm ƯC thông qua ƯCLN. 
* BTVN: 139, 140, 141(SGK/56), 176, 177, 178 (SBT/24) 
15 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_17_uoc_chung_lon_nha.ppt