Bài giảng môn Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 7: Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số (Bản mới)
Quy tắc:Tích hai luỹ thừa của cùng một cơ số làmột luỹ
thừa của cơ số đó với số mũ bằng tổng hai số mũ.
Cách đọc :
an: a luỹ thừa n hoặc luỹ thừa n củ a
a: là cơ số của luỹ thừa
n: là số mũ của luỹ thừa
Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số
Quy tắc:Tích hai luỹ thừa của cùng một cơ số làmột luỹ
thừa của cơ số đó với số mũ bằng tổng hai số mũ.
số học 6 Tiết 20 Luỹ thừa với số mũ tự nhiên . Nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số Tiết 20:luỹ thừa với số mũ tự nhiên-nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số 1.định nghĩa Tích của n số a đư ợc viết gọn là: a n = a.a.a a n thừa số Cách đ ọc : a n : a luỹ thừa n hoặc luỹ thừa n củ a a: là cơ số của luỹ thừa n: là số mũ của luỹ thừa Tiết 20:luỹ thừa với số mũ tự nhiên-nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số Ví dụ : 4 6 Đ ọc là:4 luỹ thừa 6 Hoặc : Luỹ thuừa 6 của 4 Hoặc :4 mũ 6 Trong đ ó : 4 là cơ số của luỹ thừa 6 là số mũ của luỹ thừa Tiết 20:luỹ thừa với số mũ tự nhiên-nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số 2.Nhân hai luỹ thừa cùng cơ số Quy tắc :Tích hai luỹ thừa của cùng một cơ số làmột luỹ thừa của cơ số đ ó với số mũ bằng tổng hai số mũ . Với a,n.m thuộc N a n .a m = a n+m Tiết 20:luỹ thừa với số mũ tự nhiên-nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số Ví dụ : 6 2 6 3 = 6 2+3 = 6 5 Tiết 20:luỹ thừa với số mũ tự nhiên-nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số a n = a.a.a a n thừa số Với a,n.m thuộc N a n .a m = a n+m Đ ịnh nghĩa Quy tắc Tiết 20:luỹ thừa với số mũ tự nhiên-nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số Kiểm tra Câu 1:Tìm lỗi sai trong bài sau a n .a m m=n 0 =1 1 0 =1 1 => Sai ở chỗ : 1 0 =1 là theo quy ư ớc còn 1 1 =1 là theo đ ịnh nghĩa vì vậy Không thể suy ra theo cách chứng minh trên . Tiết 20:luỹ thừa với số mũ tự nhiên-nhân và chia hai luỹ thừa cùng cơ số Kiểm tra trắc nghiệm Câu 2:Chọn câu tr ả lời đ úng cho từng phép tính phép tính a 5 .a 0 5 2 .5 2 Câu tr ả lời a) 6 b ) a 5 c)5 5 6 1 .6 0
File đính kèm:
- bai_giang_mon_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_7_luy_thua_voi_so_mu.ppt