Bài giảng môn Đại số Lớp 6 - Chương 1 - Bài 8: Chia hai lũy thừa cùng cơ số (Bản mới)
Chú ý :
Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số ( khác 0), ta giữ nguyên cơ số và trừ các số mũ
Chú ý:
Mọi số tự nhiên đều viết được dưới d?ng tổng các lũy thừa của 10
Ví dụ : 2475 = 2.1000 + 4.100 + 7.10 +5
= 2. 103 + 4.102 + 7.10 + 5.100
?3/ Viết các số sau dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.
538 = 5. 102 + 3.10 + 8.100
= a.103 + b.102 + c.10 + d.100
Tiết 14 CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ 1.Ví dụ : Ta đã biết 5 3 . 5 4 = 5 7 . Hãy suy ra : 5 7 : 5 3 = 5 7 -3 = 5 4 5 7-4 = 5 3 5 7 : 5 4 = Ta đã biết a 4 . a 5 = a 9 .Do đó : a 9 : a 5 = a 9 : a 4 = a 4 (= a 9-5 ) a 5 (= a 9-4 ) với a ≠ 0 Tiết 14 CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ 2. Tổng quát : a m-m = a 0 = 1 Nếu m = n ta có : a m : a m = Nếu m > n ta có a m : a n = a m-n ( a ≠ 0) Tổng quát : Chú ý : Khi chia hai lũy thừa cùng cơ số ( khác 0), ta giữ nguyên cơ số và øtrừ các số mũ Ta quy ước a 0 = 1 ( a ≠ 0) a m : a n = a m-n ( a ≠ 0 : m n) ( a ≠ 0) Tiết 14 CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ 2. Tổng quát : a m : a n = a m-n ( a ≠ 0 ; m n ) ?2/ Viết thương của hai lũy thừa sau dưới dang một lũy thừa : a) 7 12 : 7 4 ; b) x 6 : x 3 (x ≠ 0) c) a 4 : a 4 (a ≠ 0) GIẢI : a)7 12 : 7 4 = 7 12 - 4 =7 8 b) x 6 : x 3 = x 6 - 3 = x 3 (x ≠ 0) c) a 4 : a 4 = a 4 - 4 = a 0 = 1 (a ≠ 0) Tiết 14 CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ Ta có 2.1000 = 1000 +1000 = 10 3 + 10 3 = 2.10 3 3 = 3.1 = 1 +1 +1 = 10 0 +10 0 +10 0 = 3.10 0 Tiết 14 CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ 3./Chú ý : Mọi số tự nhiên đều viết được dưới dạng tổng các lũy thừa của 10 Ví dụ : 2475 = 2.1000 + 4.100 + 7.10 +5 = 2. 10 3 + 4.10 2 + 7.10 + 5.10 0 ? 3/ Viết các số sau dưới dạng tổng các lũy thừa của 10. 538 = 5. 10 2 + 3.10 + 8.10 0 = a.10 3 + b.10 2 + c.10 + d.10 0 Tiết 14 CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ BÀI TẬP 1/.Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa : a/ 3 8 : 3 4 b/ 8 5 : 2 3 = 3 8 – 4 = 3 4 = 8 5 : 8 = 8 4 Tiết 14 CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ BÀI TẬP 2./ Thực hiện phép tính sau bằng hai cách : 2 10 : 2 8 Cách 1: Tính số bị chia , tính số chia , rồi tính thương . Cách 2: Chia hai lũy thừa cùng cơ số , rồi tính kết quả . GIẢI : Cách 1 : Tính số bị chia , tính số chia , rồi tính thương . 2 10 : 2 8 = 1024 :256 = 4 Cách 2: Chia hai lũy thừa cùng cơ số rồi tính kết quả . 2 10 : 2 8 = 2 10 - 8 = 2 2 = 4 Tiết 14 CHIA HAI LŨY THỪA CÙNG CƠ SỐ 3. Tìm số tự nhiên c, biết rằng với mọi n N * ta có : a/ c n = 1 Hay c n = 1 n ( n N* ) Vậy c =1 b/ c n = 0 Hay c n = 0 n Vậy c = 0 ( n N*) BÀI TẬP = 1 +8 = 9 c/ 1 3 + 2 3 +3 3 + 4 3 b/ 1 3 +2 3 +3 3 = 9 + 27 = 36 = 36 +64 = 100 Là số chính phương Là số chính phương Là số chính phương CỦNG CỐ Muốn chia hai lũy thừa cùng cơ số ta làm như thế nào ? Hãy viết công thức tổng quát chia hai lũy thừa cùng cơ số . Số chính phương là số bằng bình phương của một số tự nhiên . Ví dụ : Các số 0; 1; 4; 9; 16; 25; 49; 64;. là số chính phương . Bài tập 72 tr31 SGK Mỗi tổng sau có là một số chính phương không ? a/ 1 3 + 2 3 DẶN DÒ * Học kỹ các công thức nhân , chia hai lũy thừa cùng cơ số . * Làm các bài tập 67;68 b,c,d ;69 tr30 SGK. * Bài tập 99;100;102 tr14 SBT. * Soạn bài “ Thứ tự thực hiện các phép tính ” .
File đính kèm:
- bai_giang_mon_dai_so_lop_6_chuong_1_bai_8_chia_hai_luy_thua.ppt