Bài giảng môn Đại số Lớp 6 - Chương 2 - Bài 2: Tập hợp các số nguyên (Bản hay)
Tập hợp các số nguyên được kí hiệu là Z
Z = { . . . ; -3; - 2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; . . . }
Các số nguyên âm : -1;-2;-3; .
* Số 0
* Các số nguyên dương: +1;+2;+3; .
Dấu + trước số tự nhiên thường được bỏ đi
Số 0 không phải là số nguyên âm và
cũng không phải là số nguyên dương
Điểm biểu diễn số nguyên a trên trục số gọi là điểm a
số nguyên chương II TIấ́T 41 - tập hợp các số nguyên 2 1 3 4 5 ... N -5 -2 -1 -3 -4 1. Số nguyên : Bổ sung -1, -2, -3,... Tập hợp mới Z 0 ... 2 1 3 4 5 0 TIấ́T 41 - tập hợp các số nguyên TIấ́T 41 - TAÄP HễẽP CAÙC SOÁ NGUYEÂN 1. Soỏ nguyeõn Taọp hụùp caực soỏ nguyeõn ủửụùc kớ hieọu laứ Z Z = { . . . ; -3; - 2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; . . . } * Caực soỏ nguyeõn aõm : -1;-2;-3;. * Soỏ 0 * Caực soỏ nguyeõn dửụng : +1;+2;+3;... Z = N {-1; -2; -3; ...} = {...;-3;-2;-1;0;1; 2; 3; ...} Tập hợp Z Số tự nhiên Số mới (Thêm dấu trừ đằ ng trước ) 2 1 3 4 5 ... N -5 -2 -1 -3 -4 Z 0 ... 2 1 3 4 5 0 Nhận xét về mối quan hệ giữa N và Z? N Z a N a Z Z N ứng dụng thực tế của số nguyên Biểu thị các đại lượng ngược chiều cao sâu Viễn thị Cận thị nóng lạnh lỗ lãi Chú ý - Dấu + trước số tự nhiên thường đư ợc bỏ đi - Số 0 không phải là số nguyên âm và cũng không phải là số nguyên dương - Đ iểm biểu diễn số nguyên a trên trục số gọi là đ iểm a 1. Số nguyên : TIấ́T 41 - tập hợp các số nguyên Taọp hụùp caực soỏ nguyeõn ủửụùc kớ hieọu laứ Z Z = { . . . ; -3; - 2 ; -1 ; 0 ; 1 ; 2 ; 3 ; . . . } ẹieồm A caựch ủieồm moỏc M veà phớa Baộc . . . .. .. .. . .. . .. . . . . . . .. . ẹieồm B caựch ủieồm moỏc M veà phớa Nam . . . .. . . . .. . .. . . . .. . . . .. .. .. E D C Nam M A B km Baộc +4 +3 +2 +1 0 -1 -2 -3 -4 ẹoùc caực soỏ bieồu thũ caực ủieồm C, D ,E trong hỡnh sau : ?1 3km ủửụùc bieồu thũ laứ +3km 2km ủửụùc bieồu thũ laứ -2km Vớ duù : 1m ( a ) A ?2 1m ( b ) A ?2 1m A ?3 +1m -1m | | | | | | | | | -1 -2 -3 -4 Biểu diễn số nguyên trên trục số 0 1 2 3 4 -1 1 Nhận xét gì về cặp đ iểm -1 và 1? - vị trí so với đ iểm 0? - khoảng cách từ đ iểm 0 tới mỗi đ iểm ? 1 và -1 gọi là hai số đ ối nhau . 4 | | | | | | | | | 0 1 2 3 -1 -2 -3 -4 2. Số đ ối : Chỉ ra các cặp số đ ối 4 | | | | | | | | | 0 1 2 3 -1 -2 -3 -4 1 và -1 2 và -2 3 và -3 -4 và 4 1. Số nguyên : TIấ́T 41 - tập hợp các số nguyên Nhận xét về 2 số đ ối nhau ? Hai số đ ối nhau chỉ khác nhau về dấu Tập Z có bao nhiêu cặp số đ ối ? Tập Z có vô số cặp số đ ối Số đ ối của số 0 là số nào ? Số đ ối của số 0 là số 0 Hai số đ ối nhau chỉ khác nhau về dấu Tập Z có vô số cặp số đ ối Số đ ối của 0 là 0 Tóm tắt kiến thức Trắc nghiệm -250 10 -4,5 1 -3 4 55,701 0 5 8 -21 53 -100 -23 N Z 4 4 10 10 1 1 0 0 -100 -23 Chỉ ra các số thuộc tập N, Z? ( Số nào thuộc cả hai tập hợp ?) Chỉ ra tập Z Z N -1, -2, -3, Z 1, 2, 3, -1, -2, -3 , Z Số tự nhiên Các số đ ối của số tự nhiên Z -1, -2, -3 , +1, +2, +3 , Số nguyên 15 -32 0 47 -4 780 -95 Số đ ối -15 32 0 -47 4 -780 95 Tìm số đ ối : -5 2 11 -7 5 -2 -11 7 Gi á trị Cận thị Viễn thị 3 5 2 4 -3 đi-ôp -5 đi-ôp +3 đi-ôp +5 đi-ôp -2 đi-ôp +2 đi-ôp -4 đi-ôp +4 đi-ôp Đ iền số kính Treõn hỡnh veừ ủieồm A caựch moỏc M veà phớa taõy 3km , ta quy ửụực : “ ẹieồm A ủửụùc bieồu thũ laứ -3 km ” khi ủoự : Caõu 1 : Soỏ bieồu thũ ủieồm B a. -3km b. -1km c. 0 d. 2km Caõu 2 : Soỏ bieồu thũ ủieồm C a. -3km b. -1km c. 0 d. 2km ẹoõng (km) M A -3 C B Taõy 0 Bài 10/SGK ( 71 ) HệễÙNG DAÃN VEÀ NHAỉ Hoùc baứi keỏt hụùp SGK BAỉI TAÄP CHUAÅN Bề Baứi 3 : THệÙ Tệẽ TRONG TAÄP HễẽP CAÙC SOÁ NGUYEÂN - Baứi 7;8 / SGK/ 70,71 - Hoaứn thaứnh caực baứi taọp SBTT .
File đính kèm:
- bai_giang_mon_dai_so_lop_6_chuong_2_bai_2_tap_hop_cac_so_ngu.ppt