Bài giảng môn Đại số Lớp 6 - Chương 2 - Bài 7: Phép trừ hai số nguyên
* Nhận xét : Ở bài 4 ta đã quy ước rằng nhiệt độ giảm 30 C nghĩa là nhiệt độ tăng - 30 C . Điều này hoàn toàn phù hợp với phép trừ trên đây.
Ví dụ : Nhiệt độ ở Sa Pa hôm qua là 30C, hôm nay nhiệt độ giảm 40C .Hỏi nhiệt độ hôm nay ở Sa Pa là bao nhiêu độ C ?
GIẢI: Do nhiệt độ giảm 30C , nên ta có :
3 – 4 = 3 + (-4) = -1
Vậy : nhiệt độ hôm nay ở Sa Pa là -10C
Nhận xét : Phép trừ trong N không phải bao giờ cũng thực hiện được, còn trong Z luôn thực hiện được.
c¸c thÇy c« tíi dù giê líp 6/5 chµo Mõng BÀI 1: Điền số thích hợp vào ô trống : KIỂM TRA BÀI CŨ x -2 -9 3 10 y -7 1 -3 - 5 x + y BÀI 2 : Điền số thích hợp vào ô trống : b -15 0 -b 7 -(-3) - 9 - 8 0 5 15 - 3 0 - 7 Điều kiện để thực hiện được phép trừ hai số tự nhiên ? Số bị trừ lớn hơn hoặc bằng số trừ 3 – 7 = ? 2 – (-2) = ? Bµi 7 : phÐp trõ hai sè nguyªn ? Hãy quan sát ba dòng đầu và dự đoán kết quả tương tự ở hai dòng cuối: a) 3 - 1 = 3 + (-1) b) 2 – 2 = 2 + (-2) 3 - 2 = 3 + (-2) 2 – 1 = 2 + (-1) 3 - 3 = 3 + (-3) 2 – 0 = 2 + 0 3 - 4 = 2 – (-1) = 3 - 5 = 2 – (-2)=. 3 + (-4) 3 + (-5) 2 + 1 2 + 2 1. Hiệu của hai số nguyên : * Quy tắc : Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b , ta cộng a với số đối của b. a – b = a + (- b) VD: 3 - 7 = = 2 - (-2) = = - 4 4 * Nhận xét : Ở bài 4 ta đã quy ước rằng nhiệt độ giảm 3 0 C nghĩa là nhiệt độ tăng - 3 0 C . Điều này hoàn toàn phù hợp với phép trừ trên đây. 3+(-7) 2 + 2 Bµi 7 : phÐp trõ hai sè nguyªn Áp dụng quy tắc tinh : a) 7 – 10 = b) (- 4) – 8 = c) 5 – (- 7) = d) (- 8) – (- 10) = 7 + (-10) = -3 (- 4) + (-8) = -12 5 + 7 = 12 (- 8) + 10 = 2 Bµi 7 : phÐp trõ hai sè nguyªn 2.Ví dụ : Nhiệt độ ở Sa Pa hôm qua là 3 0 C, hôm nay nhiệt độ giảm 4 0 C .Hỏi nhiệt độ hôm nay ở Sa Pa là bao nhiêu độ C ? GIẢI: Do nhiệt độ giảm 3 0 C , nên ta có : 3 – 4 = 3 + (-4) = -1 Vậy : nhiệt độ hôm nay ở Sa Pa là -1 0 C * Nhận xét : Phép trừ trong N không phải bao giờ cũng thực hiện được, còn trong Z luôn thực hiện được. 1. Hiệu của hai số nguyên Nhóm 1, 2 câu a, b, c) ; Nhóm 3,4 câu d, e, f) a) 0 – 7 = b) a – 0 = .. c) 5 – (7 – 9) = .. d) 7 – 0 = .. e) 0 – a = .. f) (-3) – (4 –6)= .. 0 + (-7) = -7 7 + 0 = 7 0 + ( – a) = (– a) BÀI TẬP: Thực hiện phép tính. 2.Ví dụ : 1. Hiệu của hai số nguyên a + 0 = a 5 – (-2) = 5 + (+2) = 7 (-3) – (-2) = (-3) + (+2) = -1 Bµi 7 : phÐp trõ hai sè nguyªn 1 2 3 4 1 2 3 4 Đội A 1 2 3 4 Thi giải Toán nhanh! Đội B BÀI TẬP : Chọn đáp án đúng trong câu sau: 1)Kết quả của phép tính : 6 – 8 A) 2 B) -2 C) 14 D) -14 B 2)Kết quả của phép tính : (-3) – (- 4) A) -1 1 C) 5 D) 9 B) A 3) Biết 5 + x = 0 kết qủa số nguyên x là : 0 -5 C) 5 D) 3 B) A) B Hướng dẫn về nhà -Nắm vững quy tắc trừ hai số nguyên Học bài theo SGK và vở ghi -Làm bài tập 50 ; 51 ; 52,53 SGK tr.82 - 83 Tiết sau luyện tập , chuẩn bị máy tính . Chúc các thầy cô mạnh khoẻ chúc các em học giỏi 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 HÕt giê иp ¸n: ( -20 ) - 20 = (-20) + ( -20) = - 40 C âu 1: Tính ? (- 20 ) - 20 = ? 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 HÕt giê C©u 2: T×m sè nguyªn x biÕt: (-20) - x = 0 §¸p ¸n : x = (- 2 0) – 0 x= - 20 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 HÕt giê C©u 3: Tính nhanh: (-17) + 8 + 17 = ? Đáp án : (-17) + 8 + 17 = (-17) + 17 + 8 = 0 + 8 = 8 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 HÕt giê C âu 4: Tính ( 1 00 – 130) + 30 = ? Đáp án : ( 10 0 – 1 30 ) + 30 = - 30 + 30 = 0
File đính kèm:
- bai_giang_mon_dai_so_lop_6_chuong_2_bai_7_phep_tru_hai_so_ng.ppt