Bài giảng môn Đại số Lớp 6 - Chương 2 - Bài 8: Quy tắc dấu ngoặc (Bản chuẩn kiến thức)

Khi bỏ ngoặc có dấu “-” đằng trước, ta phải đổi dấu tất cả các số hạng trong dấu ngoặc: dấu “+” thành dấu “-” và dấu “-” thành dấu “+”.

Khi bỏ ngoặc có dấu “+” đằng trước thì dấu các số hạng trong ngoặc vẫn giữ nguyên.

Tổng đại số

Tổng đại số là dãy các phép tính cộng, trừ các số nguyên

Trong tổng đại số, ta có thể:

Thay đổi tùy ý vị trí các số hạng kèm theo dấu của chúng

Đặt ngoặc để nhóm các số hạng một cách tùy ý:

* Nếu trước ngoặc có dấu (-) phải đổi dấu các số hạng.

* Nếu trước ngoặc có dấu (+) ta giữ nguyên dấu các số hạng.

Chú ý: Nếu không sợ nhầm lẫn, ta có thể nói tổng đại số là tổng.

ppt16 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 04/04/2022 | Lượt xem: 131 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số Lớp 6 - Chương 2 - Bài 8: Quy tắc dấu ngoặc (Bản chuẩn kiến thức), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
GD 
thi đua dạy tốt - học tốt 
Chào mừng các thầy cô 
về dự giờ lớp 6A trường THCS Tề Lỗ 
Kiểm tra bài cũ 
Câu1: 
Phát biểu quy tắc trừ hai số 
 nguyên ? 
áp dụng tính 4-(-9)= 
Câu 2 : Tính gi á trị biểu thức 
5+(12-15+17)-(12+17) 
Giải 
Muốn trừ số nguyên a cho số nguyên b, ta cộng a với số đ ối của b. 
 4-(-9)=4+9=13 
Giải 
 5+(12-15+17)-(12+17) 
=5+14-29 
=19-29 
=-10 
Tiết 49: QUY TắC DấU Ngoặc 
Tiết 49: quy tắc dấu ngoặc 
1. Quy tắc dấu ngoặc 
?1: a) Tìm số đ ối của : 2; (-5); 2+(-5): 
 b) So sánh số đ ối của tổng 2+(-5) với tổng các 
 số đ ối của 2 và (-5). 
a) Số đ ối của 2 là (-2) 
 Số đ ối của (-5) là 5 
	 Số đ ối của 2+ (-5) là -[2+(-5)] 
Giải 
b) Tổng các số đ ối của 2 và (-5) là: (-2)+5=3 
= -(-3)=3 
Vậy -[2+(-5)]= (-2)+5 
Qua ví dụ rút ra nhận xét gì khi bỏ dấu ngoặc có dấu “-” ở đằ ng trước ? 
Tiết 49: quy tắc dấu ngoặc 
1. Quy tắc dấu ngoặc 
Giải 
?2: Tính và so sánh kết qu ả của : 
7+(5-13) và 7+5+(-13) 
 12-(4-6) và 12-4+6 
7+(5-13)=7+[5+(-13)]=7+(-8)=-1 
 7+5+(-13)=12+(-13)=-1 
Vậy 7+(5-13)=7+5+(-13) 
b) 12-(4-6)=12-(-2)=12+2=14 
 12-4+6 = 8+6=14 
Vậy 12-(4-6) = 12-4+6 
Làm việc theo nhóm 
Từ kết qu ả câu a) em có nhận xét gì về dấu các số hạng trong ngoặc mà khi bỏ ngoặc mà đằng trước ngoặc có dấu “+”? 
 Dấu các số hạng trong ngoặc sẽ nh ư thế nào mà khi bỏ ngoặc mà đằng trước ngoặc có dấu “-”? 
Tiết 49: quy tắc dấu ngoặc 
1. Quy tắc dấu ngoặc 
?1 b) -(2+(-5))=-2+5 
?2: a)7+(5-13)=7+5+(-13) b) 12-(4-6)=12-4+6 
Khi bỏ ngoặc có dấu “-” đằ ng trước , ta phải đ ổi dấu tất cả các số hạng trong dấu ngoặc : dấu “+” thành dấu “-” và dấu “-” thành dấu “+”. 
Khi bỏ ngoặc có dấu “+” đằ ng trước th ì dấu các số hạng trong ngoặc vẫn gi ữ nguyên . 
* Quy tắc: (SGK/84) 
Khi bỏ ngoặc có dấu “-” đằ ng trước , ta phải đ ổi dấu tất cả các số hạng trong dấu ngoặc : dấu “+” thành dấu “-” và dấu “-” thành dấu “+”. 
Khi bỏ ngoặc có dấu “+” đằ ng trước th ì dấu các số hạng trong ngoặc vẫn gi ữ nguyên . 
Tiết 49: quy tắc dấu ngoặc 
1. Quy tắc dấu ngoặc (SGK/84) 
Ví dụ : Tính nhanh 
 a) 324+[112-(112+324)]; b) (-257)-[(-257+156)-56] 
 a) 324+[112-(112+324)] 
= 324+[112-112-324] 
=324-324 
=0 
b) (-257)-[(-257+156)-56] 
=-257-(-257+156)+56 
=-257+257-156+56 
=-100 
Giải 
?1 b) -(2+(-5))=-2+5 
?2: a)7+(5-13)=7+5+(-13) b) 12-(4-6)=12-4+6 
Tiết 49: quy tắc dấu ngoặc 
1. Quy tắc dấu ngoặc (SGK/84) 
Làm việc theo nhóm 
?3: Tính nhanh 
a) (768-39)-768 b) (-1579)-(12-1579) 
Giải 
(768-39)-768 
=768-39-768 
=-39 
b) (-1579)-(12-1579) 
=-1579-12+1579 
=-12 
?1 b) -(2+(-5))=-2+5 
?2: a)7+(5-13)=7+5+(-13) b) 12-(4-6)=12-4+6 
Tiết 49: quy tắc dấu ngoặc 
1. Quy tắc dấu ngoặc( SGK/84 ) 
Bài tập : Tính nhanh tổng sau (57+2002)-(2002-57) 
Bạn Lan làm nh ư sau : 
(57+2002)-( 2002-57)=57+2002- 2002-57 
 = (57-57)+(2002-2002) 
	 =0 
Theo em bạn Lan làm thế đ úng hay sai ? nếu sai th ì chỉ ra chỗ sai ? 
Lời giải đ úng : (57+2002)-( 2002-57) 
	=57+2002- 2002+57 
	=57+57 
	=114 
SAI 
Tiết 49: quy tắc dấu ngoặc 
1. Quy tắc dấu ngoặc 
1. Khi bỏ ngoặc có dấu “-”đằ ng trước,ta phải  các số hạng trong dấu ngoặc : dấu  thành dấu “-” và dấu  thành dấu “+”. 
Khi bỏ ngoặc có dấu “+” đằ ng trước th ì dấu các số hạng trong ngoặc ... 
Bài tập : Đ iền vào chỗ trống () để đư ợc quy tắc và tính chất đ úng 
đ ổi dấu tất cả 
“+” 
“-” 
vẫn gi ữ nguyên 
Tiết 49: quy tắc dấu ngoặc 
1. Quy tắc dấu ngoặc (SGK/84 ) 
2. Tổng đại số 
- Tổng đại số là dãy các phép tính cộng , trừ các số nguyên 
Ví dụ : 5+(-3)-(-6)-(+7) 
= 5+(-3)+(+6)+(-7) 
=5-3+6-7 
=2+6-7 
=8-7 
=1 
- Trong tổng đại số , ta có thể : 
+ Thay đ ổi tùy ý vị trí các số hạng kèm theo dấu của chúng 
+ Đ ặt ngoặc để nhóm các số hạng một cách tùy ý: 
* Nếu trước ngoặc có dấu (-) phải đ ổi dấu các số hạng. 
* Nếu trước ngoặc có dấu (+) ta gi ữ nguyên dấu các số hạng. 
VD: 
 +) a- b-c =- b+a-c =- b-c+a 
+) 97-150-47=97-47-150 
 =50-150=-100 
VD: 
 +) a- b-c =(a- b)-c =a-( b+c ) 
+) 284-75-25=284-(75+25) 
 =284-100 =184 
* Chú ý: Nếu không sợ nhầm lẫn , ta có thể nói tổng đại số là tổng . 
Tiết 49: quy tắc dấu ngoặc 
1. Quy tắc dấu ngoặc( SGK/84 ) 
2 . Tổng đại số 
Bài tập 57 (SGK/85) Tính tổng 
b)30+12+(-20)+(-12)	c) (-4) +(-440)+(-6)+440 
Giải 
b)30+12+(-20)+(-12) 
=[30+(-20)]+[12+(-12)] 
=10 
c) (-4) +(-440)+(-6)+440 
=[(-4)+(-6)]+[440+(-440)] 
=-10 
Tiết 49: quy tắc dấu ngoặc 
1. Quy tắc dấu ngoặc (SGK/84) 
2. Tổng đại số 
Bài tập 60 (SGK/85) Bỏ ngoặc rồi tính : 
a) (27+65)+(346-27-65)	b) (42-69+17)-(42+17) 
Giải 
b) (42-69+17)-(42+17) 
 =42-69+17-42-17 
 =-69 
(27+65)+(346-27-65) 
 =27+65+346-27-65 
 =346 
Tiết 49: quy tắc dấu ngoặc 
1. Quy tắc dấu ngoặc( SGK/84 ) 
Bài tập : Chọn đáp án đ úng trong các câu sau 
2.1: Biến đ ổi 270-17+47 ta đư ợc 
A. 270-(47-17) 
B. 270+(47-17) 
C. 270+(- 47-17) 
2.2 Biến đ ổi 180-76-54 ta đư ợc 
A. 180 + (76 - 54) 
B. 180 - (76 - 54) 
C. 180 - (76 + 54) 
 B. 270+(47-17) 
 C. 180 - (76 + 54) 
2. Tổng đại số 
Tiết 49: quy tắc dấu ngoặc 
Hướng dẫn về nh à 
- Học thuộc quy tắc theo sgk 
Làm bài tập 57a,d; 58;59 SGK trang 85 
 Bài tập 89;90;91;92;94;94 (SBT/ trang 65) 
GD 
thi đua dạy tốt - học tốt 
tIếT HọC ĐếN ĐÂY Là KếT THúC 
KíNH CHúC CáC THầY, CÔ GIáO Và CáC EM MạNH KHỏE, HạNH PHúC. 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_dai_so_lop_6_chuong_2_bai_8_quy_tac_dau_ngoac.ppt