Bài giảng môn Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Bài 2: Phân số bằng nhau (Chuẩn kiến thức)
Bài 8 (SGK/9): Cho hai số nguyên a và b ( b khác 0 ). Chứng tỏ rằng các cặp phân số sau đây luôn bằng nhau:
“Nếu đổi dấu cả tử và mẫu của phân số, ta được một phân số mới bằng phân số đã cho”
Bài 9 (SGK/9): áp dụng kết quả bài 8, hãy viết mỗi phân số sau đây thành một phân số bằng nó và có mẫu dương:
Hướng dẫn về nhà:
Nắm vững định nghĩa hai phân số bằng nhau, ôn lại các dạng bài tập áp dụng định nghĩa.
Làm bài tập 6, 7 trang 8 SGK; bài 9-> 14 SBT/ T4,5
3) Bài tập dành cho HS khá giỏi:
Bài 1: Từ đẳng thức ad = bc hãy lập tất cả các cặp phân số bằng nhau.
Bài 2: Tìm các số nguyên x, y thoả mãn:
4 1 Phaàn toõ maứu trong caực hỡnh sau bieồu dieón phaõn soỏ naứo ? 8 2 So sánh các phân số đ ó ? 1.6 3.2 1.8 4.2 *) So sánh các tích sau : Vậy khi nào ? = = Kiểm tra bài cũ Phõn số bằng nhau 1.Định nghĩa Hai phõn số và gọi là bằng nhau nếu a.d = b.c ( b , d ≠ 0) Ngược lại nếu ad = bc Hai phân số có bằng nhau không ? Vì sao ? vì 4.10=(-5).(-8) (=40) 10 9 8 7 6 5 4 2 1 0 3 t1 t2 phân số bằng nhau = 1. Đ ịnh nghĩa : ( SGK ) ad = bc 2. Các ví dụ Hãy xét xem các cặp phân số sau có bằng nhau không ? và ; và vì (-1).12 = 4.(-3) Ví dụ 1: vì 3.7 5.(-4) Tìm phân số bằng phân số 10 9 8 7 6 5 4 2 1 0 3 t1 t2 phân số bằng nhau = 1. Đ ịnh nghĩa : ( SGK ) ad = bc 2. Các ví dụ và và và vì (-1).12 = 4.(-3) Ví dụ 1: vì 3.7 5.(-4) Ví dụ 2: Tìm số nguyên x, biết : Giải : Vì nên x.3 = (-4).6 Suy ra : ?1 c) và ; d) và ?2 Có thể khẳng đ ịnh ngay các cặp phân số sau đây không bằng nhau , tại sao ? a) và ; b) và Caực caởp phaõn soỏ sau ủaõy coự baống nhau khoõng ? Vỡ sao ? Bài 8 (SGK/9): Cho hai số nguyên a và b ( b khác 0 ). Chứng tỏ rằng các cặp phân số sau đây luôn bằng nhau : phân số bằng nhau = ad = bc 2. Các ví dụ 1. Đ ịnh nghĩa : ( SGK ) Nhận xét : “ Nếu đ ổi dấu cả tử và mẫu của phân số , ta đư ợc một phân số mới bằng phân số đã cho ” Với a, b Z ta có (- a).(-b) = a.b => Với a, b Z ta có (- a).(b ) = a.(-b) = (- a.b ) => phân số bằng nhau = ad = bc 2. Các ví dụ 1. Đ ịnh nghĩa : ( SGK ) Nhận xét : Bài 9 (SGK/9): á p dụng kết qu ả bài 8, hãy viết mỗi phân số sau đây thành một phân số bằng nó và có mẫu dương : Đ ịnh nghĩa : Đ ịnh nghĩa : Nhận xét : Hướng dẫn về nh à: Nắm vững đ ịnh nghĩa hai phân số bằng nhau , ôn lại các dạng bài tập áp dụng đ ịnh nghĩa . Làm bài tập 6, 7 trang 8 SGK; bài 9-> 14 SBT/ T4,5 3) Bài tập dành cho HS kh á giỏi : Bài 1: Từ đẳng thức ad = bc hãy lập tất cả các cặp phân số bằng nhau . Bài 2: Tìm các số nguyên x, y tho ả mãn : BAỉI TAÄP AÙP DUẽNG Tỡm x bieỏt Giaỷi : Vỡ neõn x . 21 = 7 . (-6) Suy ra Giaỷi : Tỡm x bieỏt : Vỡ neõn (-5) . (-12) = x . 15 hay x . 15 = (-5) .(-12) Suy ra Giaỷi : Tỡm x bieỏt : Vỡ neõn (-1) . 10 = 2 . x Hay 2 . x = (-1) . 10 Suy ra Giaỷi : Tỡm x bieỏt Vỡ neõn 3 . x = (-4) . 15 Suy ra Baứi 8/9sgk : Cho hai soỏ nguyeõn a vaứ b ( b ≠ 0) Chửựng toỷ raống caởp phaõn soỏ sau ủaõy luoõn baống nhau ? vaứ AÙp duùng : 3 -5 5 -3 15 -9 9 -15 HệễÙNG DAÃN VEÀ NHAỉ ỉ: - Hoùc kyừ ủũng nghúa hai phaõn soỏ baống nhau - Xem laùi hai daùng Toaựn vaọn duùng ụỷ vớ duù 1 vaứ 2 -BTVN : 6 ,7, 8b , 9 /9sgk
File đính kèm:
- bai_giang_mon_dai_so_lop_6_chuong_3_bai_2_phan_so_bang_nhau.ppt