Bài giảng môn Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Bài 9: Phép trừ phân số
Có những phân số
cộng lại bằng 0
chúng được gọi là gì ?
Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0 .
Dựa vào công thức :
Ta có thể tìm số đối của một phân số cho trước một cách dễ dàng .
Với a là số nguyên ta đã biết – (- a ) = a .
Muốn trừ một phân số cho một phân số , ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ .
Qui đ ồ ng hai phân s ố : v à Ta có : 6=2.3 8=2 3 BCNN ( 6,8 ) = 2 3 .3 = 24 TSP tương ứng là : TSP tương ứng là : Nên 4 3 Thiếu 2 2 Thiếu 3 4 4 3 3 a) b) c) d) Bài 54 ( sgk trang 30 ) Trong vở bài tập của bạn An có bài làm sau : Hãy kiểm tra các đáp số và sửa lại chỗ sai . Hãy cộng các phân sô ́ sau : a) b) c) d) e) phép trừ phân số Bài 9 1 . Số đối 2 . Phép trừ phân số 1 . Số đối Làm phép cộng : Có những phân số cộng lại bằng 0 chúng được gọi là gì ? Ta nói là số đối của phân số và cũng nói là số đối của phân số Hai số và là hai số đối nhau . + = 0 ta nói là của phân số ; là . của . hai số và là hai số . + = 0 Cũng vậy , đối nhau số đối số đối Định nghĩa Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0 . Kí hiệu số đối của phân số là 0 Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0 . Kí hiệu số đối của phân số là Số đối của là .. Số đối của là .. Dựa vào công thức : Ta có thể tìm số đối của một phân số cho trước một cách dễ dàng . Với a là số nguyên ta đã biết – (- a ) = a . -7 7 0 0 . . . . ( số đối của số đối của một số bằng với chính nó ) Điền số thích hợp và chỗ trống : . . . . 7 0 2 . Phép trừ phân số Hãy tính và so sánh : = trừ bằng cộng với số đối của Ta có qui tắc sau : Muốn trừ một phân số cho một phân số , ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ . Số đối của là Ví dụ : Số đối của là ( ) Tính : Số đối của là Tính : Số đối của là Tính : Số đối của là Tính : Số đối của là Nhận xét : Ta có Vậy có thể nói hiệu là một số mà cộng với thì được Như vậy phép trừ ( phân số ) là phép toán ngược của phép cộng ( phân số ) . Hướng dẫn về nhà Làm các bài tập 58 , 59 , 60 , 61 , 62 sgk trang 33 ,34 .
File đính kèm:
- bai_giang_mon_dai_so_lop_6_chuong_3_bai_9_phep_tru_phan_so.ppt