Bài giảng môn Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Bài 9: Phép trừ phân số (Bản hay)

Trong tập hợp Z các số nguyên ta có thể

thay phép trừ bằng phép cộng với số đối của số trừ

Ví dụ 5 - 3 = 5 + ( - 3 )

Hai số gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0.

Muốn trừ một phân số cho một phân số,

ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ.

 

ppt14 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 31/03/2022 | Lượt xem: 218 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Đại số Lớp 6 - Chương 3 - Bài 9: Phép trừ phân số (Bản hay), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Sở gd&ĐT bắc giang 
Phòng giáo dục sơn đ ộng 
nhiệt liệt chào mừng 
hội thi giáo viên giỏi huyện sơn động 
năm học 2009 - 2010 
Kiểm tra bài cũ 
Tính nhanh : 
Làm phép cộng : 
Bài 1 
Bài 2 
Trong tập hợp Z các số nguyên ta có thể 
thay phép trừ bằng phép cộng với số đ ối của số trừ 
Ví dụ 5 - 3 = 5 + ( - 3 ) 
Vậy có thể thay thế phép trừ phân số bằng 
phép công phân số đư ợc không ? 
Tiết 83: Phép trừ phân số 
1. Số đ ối . 
Ta nói là số đ ối của phân số ; là số đ ối 
 của phân số ; hai phân số và là hai số đ ối nhau . 
 Cũng vậy , ta nói là (1) ............ của phân số ; là (2) ........... 
của (3) ................... ; hai phân số và là hai số (4) ............. . 
?2 
số đ ối 
phân số 
số đ ối 
đ ối nhau 
Hai số gọi là đ ối nhau nếu tổng của chúng bằng 0 . 
Định nghĩa : 
 Ký hiệu : - Số đ ối của phân số 
Ta có : 
Tính tổng 
= 0 ; 
= 0 
So sánh 
là 
V ỡ chỳng đều là số đối của 
- Số đ ối của phân số là 
Tiết 83: Phép trừ phân số 
1. Số đ ối . 
Bài 58 (Sgk-Tr33) Tìm số đ ối của các số : 
Đ ịnh nghĩa : 
Hai số gọi là đ ối nhau nếu tổng của chúng bằng 0. 
Ký hiệu số đ ối của phân số là 
Lời giải : 
 Số đ ối của phân số là 
 Hãy tính và so sánh : và 
= 
Muốn trừ một phân số cho một phân số 
ta làm nh ư thế nào ? 
Muốn trừ một phõn số cho một phõn số , 
ta cộng số bị trừ với số đối của số trừ . 
Tiết 83: Phép trừ phân số 
1. Số đ ối . 
Đ ịnh nghĩa : 
2. Phép trừ phân số 
Tiết 83: Phép trừ phân số 
1. Số đ ối . 
2. Phép trừ phân số 
Quy tắc 
Muốn trừ một phân số cho một phân số , 
ta cộng số bị trừ với số đ ối của số trừ 
Ví dụ : Tính 
- 
+ 
= 
= 
Tiết 83: Phép trừ phân số 
1. Số đ ối . 
2. Phép trừ phân số 
Quy tắc 
Muốn trừ một phân số cho một phân số , 
ta cộng số bị trừ với số đ ối của số trừ 
Nhận xét 
Vậyphép trừ ( phân số ) là phép toán ngược của phép cộng ( phân số ) 
Hiệu của 2 phân số là một số mà cộng với 
th ỡ đư ợc 
Tiết 83: Phép trừ phân số 
1. Số đ ối . 
2. Phép trừ phân số 
Muốn trừ một phân số cho một phân số , ta cộng số bị trừ với số đ ối của số trừ . 
Quy tắc : 
Ký hiệu số đ ối của phân số là 
?4 
Tính : 
?4 
Bài làm ?4 
- Số đ ối của phân số là 
 T ổng của hai phõn số là một phõn số cú tử bằng tổng cỏc tử 
 mẫu bằng tổng cỏc mõu 
A 
 T ổng của hai phõn số l à một phõn số cú cựng mẫu đú , 
 và tử bằng tổng cỏc tử 
B 
 Tổng của hai phõn số cú cựng mẫu là một phõn số cú cựng 
 mẫu đú , và tử bằng tổng cỏc tử 
C 
C õu nào đỳng ? 
Theo m ẫu cõu đỳng hóy phỏt biểu tương tự 
Cho hiệu của hai phõn số cựng mẫu 
Hiệu của hai phõn số cú cựng mẫu là một phõn số cú cựng mẫu đú , và tử bằng hiệu cỏc tử 
Đ 
Hai số gọi là đ ối nhau nếu tổng của chúng bằng 0 . 
Ký hiệu số đ ối của phân số là 
Ta cú : 
0 
1. Số đ ối 
Tiết 83 PHép trừ HAI PHÂN Số 
Đ ịnh nghĩa : 
2. Phép trừ phân số 
Quy tắc : 
Muốn trừ một phân số cho một phân số , 
ta cộng số bị trừ với số đ ối của số trừ 
ễn tõp lại 
- Định nghĩa số đối của phõn số 
- Cỏch tỡm số đối của một phõn số 
- Quy tắc trừ phõn số 
- BTVN:59;60;61;62 SGK trang 33-34 
 
Hướng dẫn học ở nh à 
Gồm 2 đ ội chơi : Đ ội 8.3 và Đ ội 26.3. Các thành viên trong đ ội làm xong chuyền phấn cho nhau . Mỗi đ ội có 4 người,1 người làm đ ội trưởng . Đ ội nào xong trước sẽ đư ợc một phần thưởng 
* Nhiệm vụ : 
- Người thứ nhất nghĩ ra một phân số ( gọi là phân số thứ nhất ) 
- Người thứ hai nghĩ ra một phân số ( gọi là phân số thứ hai ) 
- Người thứ ba viết số đ ối của phân số thứ hai . 
- Người thứ tư (đ ội trưởng ) tìm hiệu của phân số thứ nhất và phân số thứ hai . 
Trò chơi "Ai nhanh hơn" 
Đây là tên một nh à Toán học nổi tiếng người Pháp 
(Ô ng mất khi mới 21 tuổi ). Tên ô ng là gì? 
Để biết đư ợc tên ô ng các em hãy ghép các ch ữ cái đ ứng trước câu tr ả lời đ úng trong các câu sau : 
G. 
X. 
Y . 
Câu 2: Số đ ối của là: 
A. 
B. 
C. 
Trò chơi "ô chữ" 
Câu 1: 
có số đ ối là : 
Câu 3: 
có số đ ối là: 
Câu 4: 
Đ iền phân số thích hợp vào ô trống để 
= 0 
M . 
N . 
L. 
G. 
O. 
H. 
Câu 5: Gi á trị của x tho ả mãn là: 
A. 4 
B. 5 
C. 2 
Tên của ô ng là: 
G 
A 
L 
O 
A 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_dai_so_lop_6_chuong_3_bai_9_phep_tru_phan_so_b.ppt
Bài giảng liên quan