Bài giảng môn Đại số Lớp 8 - Chương 1 - Bài 11: Chia đa thức cho đơn thức (Bản hay)
Quy tắc.
Cho đơn thức
Hãy viết một đa thức có các hạng tử đều chia hết cho
Chia các hạng tử của đa thức cho
Cộng các kết quả vừa tìm được với nhau.
Quy tắc.
Muốn chia đa thức A cho đơn thức B (trường hợp mỗi hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.
NhiÖt liÖt chµo mõng QuÝ thÇy c« vÒ dù giê thao gi¶ng CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC BAØI 11: TPPCT 16 Kiểm tra bài cũ - Khi nào thì đơn thức A chia hết cho đơn thức B ? - Phát biểu quy tắc chia đơn thức A cho đơn thức B (TH chia hết ) ? Làm tính chia : a. 18x 7 y 3 z : 6xyz b. 20a 9 b : (-5a 3 b) c. 54x 4 y 3 z : 9x 4 y = 3x 6 y 2 = -4a 6 = 6y 2 z CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC 1. Quy tắc . ?1 Cho đơn thức Hãy viết một đa thức có các hạng tử đều chia hết cho Chia các hạng tử của đa thức cho Cộng các kết quả vừa tìm được với nhau . Muốn chia đa thức A cho đơn thức B ( trường hợp mỗi hạng tử của đa thức A đều chia hết cho đơn thức B), ta chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau . Quy tắc . 2. Áp dụng . ?2 Khi thực hiện phép chia (4x 4 – 8x 2 y 2 + 12x 5 y) : (–4x 2 ) , bạn Hoa viết : 4x 4 – 8x 2 y 2 + 12x 5 y = –4x 2 (–x 2 + 2y 2 – 3x 3 y) , nên : (4x 4 – 8x 2 y 2 + 12x 5 y) : (–4x 2 ) = –x 2 + 2y 2 – 3x 3 y Bạn Hoa giải đúng hay sai ? b. Tính (20x 4 y – 25x 2 y 2 + 12x 5 y):5x 2 y Bài 64 tr28 SGK. Làm tính chia . a. (–2x 5 + 3x 2 – 4x 3 ) : 2x 2 b. (x 3 – 2x 2 y + 3xy 2 ) : (–½ x) c. (3x 2 y 2 + 6x 2 y 3 – 12xy) : 3xy Bài 65 tr29 SGK. Làm tính chia . [3(x – y) 4 + 2(x – y) 3 – 5(x – y) 2 ]:(y – x) 2 Bài 3 . T ìm x: GIẢI (6x 4 + 3x 3 ):(–x) 3 + (28x 3 – 8x 2 ):4x 2 = 0 – 6 x – 3 + 7x – 2 = 0 x – 5 = 0 x = 5 Vậy x = 5. (6x 4 + 3x 3 ):(–x) 3 + (28x 3 – 8x 2 ):4x 2 = 0 DẶN DÒ Về nhà học kĩ lí thuyết . Làm các bài tập còn lại SGK và SBT. Đọc trước bài mới .
File đính kèm:
- bai_giang_mon_dai_so_lop_8_chuong_1_bai_11_chia_da_thuc_cho.ppt