Bài giảng môn Đại số Lớp 8 - Chương 2 - Bài 6: Phép trừ phân thức đại số (Bản hay)
Định nghĩa: Hai phân thức đợc gọi là đối nnhau nếu tổng của chúng bằng 0.
Chú ý: Thứ tự thực hiện các phép tính về phân thức cũng giống nh thứ tự thực hiện các phép tính về phân số.
Hớng dẫn về nhà:
1. Nắm vững định nghĩa hai phân thức đối nhau, quy tắc trừ phân thức, thứ tự thực hiện phép tính.
2. Bài tập: 29, 30, 31, 32, 33. Tr 50. SGK
Bài tập 24, 25. Tr 21. SBT
Phép trừ các Phân thức đại số 03 - 12 - 2009 Kiểm tra bài cũ • Bài tập 1: Làm tính cộng : + 3x x + 1 - 3x x + 1 • Phát biểu quy tắc cộng hai phân thức có mẫu thức khác nhau ? • Bài tập 2: Làm tính cộng : 1 x(x – y) 1 xy + 1 xy = 1 y(x – y) 1 x(x – y) + 1 y(x – y) 1 x(x – y) _ = ? ? Bài 6: Phép trừ các phân thức đại số 1. Phân thức đ ối : • Đ ịnh nghĩa : Hai phân thức đư ợc gọi là đ ối n nhau nếu tổng của chúng bằng 0. ? Bài 6: Phép trừ các phân thức đại số 1. Phân thức đ ối : • Ví dụ : là phân thức đ ối của - 3x x + 1 3x x + 1 , ngược lại là phân thức đ ối của 3x x + 1 - 3x x + 1 Phân thức đ ối của phân thức là phân thức A B - A B • Đ ịnh nghĩa : Hai phân thức đư ợc gọi là đ ối n nhau nếu tổng của chúng bằng 0. • Tổng quát : là phân thức đ ối của A B - A B và ngược lại là phân thức đ ối của - A B A B A • Ký hiệu : Phân thức đ ối của phân thức đư ợc ký hiệu bởi - A B A B A B Vì + = 0 - A B là phân thức đ ối của - A B A B A B - A B A B - = - A B - = ... A B • Nh ư vậy : Và ?2 Tìm phân thức đ ối của . 1 - x x Theo quy tắc đ ổi dấu ta có . Do đ ó ta cũng có . Chẳng hạn, phân thức đ ối của là . á p dụng đ iều này hãy đ iền những phân thức thích hợp vào những chỗ trống dưới đây: a, x 2 + 2 1 - 5x - = ... ... = 4x+1 5 - x = - ... . b, Bài 28.Sgk.tr49: - = A B A - B (5 – x) 4 5 - x 4 5 - x - 4 = 4 x - 5 = - = A - B - A B Bài 6: Phép trừ các phân thức đại số 1. Phân thức đ ối : • Ví dụ : là phân thức đ ối của - 3x x + 1 3x x + 1 , ngược lại là phân thức đ ối của 3x x + 1 - 3x x + 1 • Định nghĩa: Hai phân thức được gọi là đối n nhau nếu tổng của chúng bằng 0. • Tổng quát: là phân thức đối của A B - A B và ngược lại là phân thức đối của - A B A B • Ký hiệu: Phân thức đối của phân thức được ký hiệu bởi - A B A B - = • Như vậy: Và ? - A B A B - = - A B ... A B = A - B - A B x 2 + 2 5x - 1 x 2 + 2 - (1 - 5x) - 4x+1 - (5 – x) = - 4x+1 x – 5 1 y(x – y) 1 x(x – y) _ = • Ví dụ : = Bài 6: Phép trừ các phân thức đại số 1. Phân thức đ ối : • Đ ịnh nghĩa : Hai phân thức đư ợc gọi là đ ối n nhau nếu tổng của chúng bằng 0. • Ký hiệu : Phân thức đ ối của phân thức đư ợc ký hiệu bởi - A B A B - A B A B - - A B - = A A B - B = • Như vậy: Và 2. Phép trừ: A B C D A B • Quy tắc: C D C D A B = A B + C D - - Muốn trừ phân thức cho phân thức , ta cộng với phân thức đối của : C D A B = A B + - C D - = A B + C - D ? = Bài 6: Phép trừ các phân thức đại số 1. Phân thức đ ối : • Đ ịnh nghĩa : Hai phân thức đư ợc gọi là đ ối n nhau nếu tổng của chúng bằng 0. • Ký hiệu : Phân thức đ ối của phân thức đư ợc ký hiệu bởi - A B A B - A B A B - - A B - = A A B - B = • Nh ư vậy : Và 2. Phép trừ : A B C D A B • Quy tắc: C D C D A B = A B + C D - - Muốn trừ phân thức cho phân thức , ta cộng với phân thức đối của : C D A B = A B + - C D - = A B + C - D • Chú ý: Thứ tự thực hiện các phép tính về phân thức cũng giống như thứ tự thực hiện các phép tính về phân số. 0 x + 2 x - 1 _ _ x + 2 _ Bạn An thực hiện như sau: x - 9 1 - x x - 9 1 - x x - 1 x + 2 x - 1 = = = Bài 6: Phép trừ các phân thức đại số 1. Phân thức đ ối : • Đ ịnh nghĩa : Hai phân thức đư ợc gọi là đ ối n nhau nếu tổng của chúng bằng 0. • Ký hiệu : Phân thức đ ối của phân thức đư ợc ký hiệu bởi - A B A B - A B A B - - A B - = A A B - B = • Nh ư vậy : Và 2. Phép trừ : A B C D A B • Quy tắc: C D C D A B = A B + C D - - Muốn trừ phân thức cho phân thức , ta cộng với phân thức đối của : C D A B = A B + - C D - = A B + C - D • Chú ý: Thứ tự thực hiện các phép tính về phân thức cũng giống như thứ tự thực hiện các phép tính về phân số. Hướng dẫn về nhà: 1. Nắm vững định nghĩa hai phân thức đối nhau, quy tắc trừ phân thức, thứ tự thực hiện phép tính. 2. Bài tập: 29, 30, 31, 32, 33. Tr 50. SGK Bài tập 24, 25. Tr 21. SBT HD bài 33.Tr50.Sgk: Tính nhanh tổng sau : 1 x(x + 1) + 1 (x + 1) (x + 2) 1 (x + 2) (x + 3) + 1 (x + 3) (x + 4) + 1 (x + 4) (x + 5) + 1 (x + 5) (x + 6) + 1 x = 1 x + 1 - + ... = 1 x + 6 1 x - = ... Khai thác : Tính các tổng sau : 1 x(x + 1) + 1 (x + 1) (x + 2) + 1 (x + 2009) (x + 2010) + ... 1 (x + 2) (x + 3) + 1. 1 x(x + 2) + 1 (x + 2) (x + 4) + 1 (x + 2008) (x + 2010) + ... 1 (x + 4) (x + 6) + 2. ... ( Nâng cao và phát triển toán 8 tâp một trang 34, ...) 3, = Bài 6: Phép trừ các phân thức đại số 1. Phân thức đ ối : • Đ ịnh nghĩa : Hai phân thức đư ợc gọi là đ ối n nhau nếu tổng của chúng bằng 0. • Ký hiệu : Phân thức đ ối của phân thức đư ợc ký hiệu bởi - A B A B - A B A B - - A B - = A A B - B = • Nh ư vậy : Và 2. Phép trừ : A B C D A B • Quy tắc: C D C D A B = A B + C D - - Muốn trừ phân thức cho phân thức , ta cộng với phân thức đ ối của : C D A B = A B + - C D - = A B + C - D • Chú ý: Thứ tự thực hiện các phép tính về phân thức cũng giống nh ư thứ tự thực hiện các phép tính về phân số . = Bài 6: Phép trừ các phân thức đại số 1. Phân thức đ ối : • Đ ịnh nghĩa : Hai phân thức đư ợc gọi là đ ối n nhau nếu tổng của chúng bằng 0. • Ký hiệu : Phân thức đ ối của phân thức đư ợc ký hiệu bởi - A B A B - A B A B - - A B - = A A B - B = • Nh ư vậy : Và 2. Phép trừ : A B C D A B • Quy tắc: C D C D A B = A B + C D - - Muốn trừ phân thức cho phân thức , ta cộng với phân thức đ ối của : C D A B = A B + - C D - = A B + C - D • Chú ý: Thứ tự thực hiện các phép tính về phân thức cũng giống như thứ tự thực hiện các phép tính về phân số. Hướng dẫn về nhà: 1. Nắm vững định nghĩa hai phân thức đối nhau, quy tắc trừ phân thức, thứ tự thực hiện phép tính. 2. Bài tập: 29, 30, 31, 32, 33. Tr 50. SGK Bài tập 24, 25. Tr 21. SBT HD bài 33.Tr50.Sgk: Tính nhanh tổng sau : 1 x(x + 1) + 1 (x + 1) (x + 2) 1 (x + 2) (x + 3) + 1 (x + 3) (x + 4) + 1 (x + 4) (x + 5) + 1 (x + 5) (x + 6) + 1 x = 1 x + 1 - + ... = 1 x + 6 1 x - = ... Khai thác : Tính các tổng sau : 1 x(x + 1) + 1 (x + 1) (x + 2) + 1 (x + 2009) (x + 2010) + ... 1 (x + 2) (x + 3) + 1. 1 x(x + 2) + 1 (x + 2) (x + 4) + 1 (x + 2008) (x + 2010) + ... 1 (x + 4) (x + 6) + 2. ... ( Nâng cao và phát triển toán 8 tâp một trang 34, ...) 3,
File đính kèm:
- bai_giang_mon_dai_so_lop_8_chuong_2_bai_6_phep_tru_phan_thuc.ppt