Bài giảng môn Đại số Lớp 8 - Chương 4 - Bài 1: Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng (Bản chuẩn kĩ năng)
Biểu diễn các số trên trục số nằm ngang, điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số hơn hơn.
Hệ thức dạng a < b
(hay a > b, a b, a b ) là bất đẳng thức, với a là vế trái, b là vế phải của bđt.
Tính chất
Với 3 số a, b, c, ta có :
Nếu a < b thì a + c < b + c
Nếu a > b thì a + c > b + c
Nếu a b thì a + c b + c
Nếu a b thì a + c b + c
Khi cộng cùng một số vào cả hai vế của một bất đẳng thức ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho.
Đặt vấn đề Chương III : Phương trình biểu thị bằng nhau giữa 2 biểu thức Hai biểu thức có quan hệ không bằng nhau : Bất đẳng thức, Bất phương trình 1 Chương IV : B ất đẳng thức 3) Ch ứng minh Bất đẳng thức 4) Gi ải bất phương trình 2) B ất phương trình 5) Ph ương trình chứa dấu trị tuyệt đối 2 LIÊN HỆ GIỮA THỨ TỰ VÀ PHÉP CỘNG Ch ương IV: Bất phương trình bậc nhất một ẩn B ài học : Tiết : 56 3 Trên tập hợp số thực, khi so sánh 2 số a, b , xảy ra những trường hợp nào ? a lớn hơn b, a nhỏ hơn b, a bằng b 4 Số a lớn hơn số b, kí hiệu a > b Số a nhỏ hơn số b, kí hiệu a < b Số a bằng số b, kí hiệu a = b Nhắc lại về thứ tự trên tập hợp số 5 Biểu diễn các số trên trục số nằm ngang, điểm biểu diễn số nhỏ hơn ở bên trái điểm biểu diễn số hơn hơn. 0 -1,3 -2 3 6 Số hữu tỉ : -2 ; -1,3 ; 0 ; 3 Trong các số được b/d trên trục số, số nào là hữu tỉ ? , vô tỉ ? So sánh và 3 ? Số vô tỉ : So sánh : < 3 0 -1,3 -2 3 7 ?1 Điền dấu thích hợp a) 1,53 1,8 < c) -2,37 -2,41 = > < 8 Với x là 1 số thực bất kỳ, so sánh x 2 và số 0 ? Nếu x dương thì x 2 >0 Nếu x âm thì x 2 >0 Nếu x = 0 thì x 2 =0 9 x 2 luôn luôn lớn hơn hoặc bằng 0, Ta viết x 2 0 với mọi x. c số không âm ( c 0 ) a không nhỏ hơn b : a b 10 x số thực bất kỳ, so sánh -x 2 và số 0 . Viết kí hiệu? a không lớn hơn b : a b y không lớn hơn 5 : y 5 -x 2 luôn nhỏ hơn hoặc bằng 0. kí hiệu: -x 2 0 11 2) Bất đẳng thức Hệ thức dạng a < b (hay a > b, a b, a b ) là bất đẳng thức, với a là vế trái, b là vế phải của bđt. Ví dụ 1 : 2 a ; a+2 b-1 ; 3x -7 2x + 5 12 Cho biết bđt biểu diễn mối quan hệ giữa (- 4) và 2 ? - 4 < 2 Khi cộng 3 vào cả hai vế của bđt, ta được bđt nào ? - 4 + 3 < 2 + 3 hay -1 < 5 13 3) Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng 0 -1 -2 -3 -4 1 2 3 4 5 0 -1 -2 -3 -4 1 2 3 4 5 -4 + 3 2 + 3 được hai bất đẳng thức cùng chiều 14 a) - 4 + (-3) < 2 + (-3) hay - 7 < -1 b) - 4 + c < 2 + c ?2: Hai bđt -2 < 3 và -4 < 2: hai bđt cùng chiều. 15 Tính chất Với 3 số a, b, c, ta có : Nếu a < b thì a + c < b + c Nếu a > b thì a + c > b + c Nếu a b thì a + c b + c Nếu a b thì a + c b + c 16 Tính chất Khi cộng cùng một số vào cả hai vế của một bất đẳng thức ta được bất đẳng thức mới cùng chiều với bất đẳng thức đã cho. 17 Ta có : 2003 < 2004 cộng 2 vế cho (- 35), theo t/c trên suy ra: 2003 + (- 35) < 2004 +(- 35) Ví dụ 2: Chứng tỏ 2003 + (- 35) < 2004 +(- 35) Giải: 18 Có - 2004 > - 2005 - 2004 + (- 777) > -2005 + (- 777) ?3 : Chú ý : T/c của thứ tự cũng chính là t/c của bất đẳng thức. 19 Về nhà : Nắm vững t/c liên hệ giữa thứ tự và phép cộng (công thức và lời) Bài tập 1(c,d), 2(b), 3(b) SGK /tr37. BT 1,2,3,4,7,8/41,42 SBT 20 Chúc các em học tốt ! 21
File đính kèm:
- bai_giang_mon_dai_so_lop_8_chuong_4_bai_1_lien_he_giua_thu_t.ppt