Bài giảng môn Đại số Lớp 8 - Chương 4 - Bài 5: Phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối (Bản chuẩn kiến thức)
I. Nhắc lại về giá trị tuyệt đối
II. Giải một số phương trình chứa dấu giá trị tuyệt đối
ác bước giải phương trình có chứa dấu giá trị tuyệt đối
Đặt điều kiện để bỏ dấu giá trị tuyệt đối.
Giải phương trình với mỗi điều kiện vừa đặt.
Đối chiếu nghiệm vừa tìm với điều kiện.
Tổng hợp nghiệm và trả lời.
Kiểm tra bài cũ Đ iền vào chỗ chấm sao cho thích hợp ? a) nếu nếu b) c) x - 3 nếu x - 3 0 A -A 0 3,5 -(x - 3) = 3 - x nếu x - 3 < 0 Tiết 64 Phương trình chứa dấu gi á trị tuyệt đ ối I. Nhắc lại về gi á trị tuyệt đ ối : nếu nếu A -A Ví dụ 1: Bỏ dấu gi á trị tuyệt đ ối và rút gọn biểu thức : khi x 3 khi x > 0 Giải : Khi x 3, ta có x - 3 0 nên x - 3= x - 3 Vậy A = x - 3 + x - 2 = 2x - 5 Giải : Khi x > 0, ta có -2x < 0 nên -2x = -( - 2x) = 2x Vậy B = 4x + 5 + 2x = 6x + 5 Tiết 64 Phương trình chứa dấu gi á trị tuyệt đ ối I. Nhắc lại về gi á trị tuyệt đ ối : nếu nếu A -A Ví dụ 1: Bỏ dấu gi á trị tuyệt đ ối và rút gọn biểu thức : khi x 3 khi x > 0 ?1 Rút gọn biểu thức : khi x 0 Tiết 64 Phương trình chứa dấu gi á trị tuyệt đ ối I. Nhắc lại về gi á trị tuyệt đ ối II. Giải một số phương trình chứa dấu gi á trị tuyệt đ ối Ví dụ 2: Giải phương trình Giải +) Nếu 3x 0 x 0 khi đó |3x|= 3x Phương trình (*) có dạng 3x = x + 4 Ví dụ 2: Giải phương trình (*) 3x - x = 4 2x = 4 x = 2 ( thỏa mãn đ iều kiện ) +) Nếu 3x < 0 x < 0 khi đó |3x|= - 3x Phương trình (*) có dạng - 3x = x + 4 - 3x - x = 4 - 4x = 4 x = - 1 ( thỏa mãn đ iều kiện ) Vậy tập nghiệm của phương trình (*) là S = { -1 ; 2 } Tiết 64 Phương trình chứa dấu gi á trị tuyệt đ ối I. Nhắc lại về gi á trị tuyệt đ ối II. Giải một số phương trình chứa dấu gi á trị tuyệt đ ối Ví dụ 2: Giải phương trình Ví dụ 3: Giải phương trình Giải +) Nếu x - 3 0 x khi đó |x - 3|= Phương trình (**) có dạng = 9 – 2x (**) x + 2x = 9 + 3 = = ( ) +) Nếu < 0 x < 3 khi đó |x - 3|= Phương trình (**) có dạng = = = ( ) Vậy tập nghiệm của phương trình (**) là Ví dụ 3: Giải phương trình : 3 x - 3 x - 3 3x 12 x 4 thỏa mãn đ iều kiện x - 3 - x + 3 - x + 3 9 - 2x - x + 2x 9-3 x 6 loại S= { 4 } Tiết 64 Phương trình chứa dấu gi á trị tuyệt đ ối I. Nhắc lại về gi á trị tuyệt đ ối II. Giải một số phương trình chứa dấu gi á trị tuyệt đ ối Ví dụ 2: Giải phương trình Ví dụ 3: Giải phương trình Đ ặt đ iều kiện để bỏ dấu gi á trị tuyệt đ ối . Giải phương trình với mỗi đ iều kiện vừa đ ặt . Đ ối chiếu nghiệm vừa tìm với đ iều kiện . Tổng hợp nghiệm và tr ả lời . * Các bước giải phương trình có chứa dấu gi á trị tuyệt đ ối Nêu các bước giải phương trình chứa dấu gi á trị tuyệt đ ối ? Tiết 64 Phương trình chứa dấu gi á trị tuyệt đ ối I. Nhắc lại về gi á trị tuyệt đ ối II. Giải một số phương trình chứa dấu gi á trị tuyệt đ ối III. Luyện tập Bài 1 : Chọn câu đ úng , sai : Câu Đ úng Sai 1) |- 2x|= 2x với x > 0 2) |- 2x|= 2x với x < 0 3) |x 2 + 1|= - (x 2 + 1) với x < 0 4) |x - 7|= x - 7 với x 7 Tiết 64 Phương trình chứa dấu gi á trị tuyệt đ ối I. Nhắc lại về gi á trị tuyệt đ ối II. Giải một số phương trình chứa dấu gi á trị tuyệt đ ối III. Luyện tập Bài 2 : Giải các phương trình sau : Vậy phương trình có tập nghiệm là: Cách giải này chúng ta làm từ hồi học lớp 7 rồi ! III. Luyện tập Bài 2 : Giải các phương trình sau : +) Nếu x + 5 0 x - 5 khi đó |x + 5|= x + 5 PT ( 1) có dạng x + 5 = 3x + 1 x - 3x = 1 - 5 -2x = - 4 x = 2 ( t/mãn ) +) Nếu x + 5 < 0 x < - 5 khi đó |x + 5|= -(x+ 5) = - x - 5 PT (1) có dạng - x - 5 = 3x + 1 - x - 3x= 1 + 5 - 4x = 6 x = - 1,5 Vậy tập nghiệm của PT (1) là S = 2 (loại) +) Nếu - 5x 0 x ≤ 0 khi đó |- 5x|= - 5x PT ( 2) có dạng - 5x = 2x + 21 - 5x - 2x = 21 -7x = 21 x = - 3 ( t/mãn ) +) Nếu - 5x 0 khi đó |-5x|= -(- 5x) = 5x PT (2) có dạng 5x = 2x + 21 5x - 2x = 21 3x = 21 x = 7 Vậy tập nghiệm của PT (2) là S = -3;7 ( t/mãn ) (1) (2) b) c) Tiết 64 Phương trình chứa dấu gi á trị tuyệt đ ối I. Nhắc lại về gi á trị tuyệt đ ối II. Giải một số phương trình chứa dấu gi á trị tuyệt đ ối III. Luyện tập Bài 2 : Giải các phương trình sau : Chú ý: * Nếu phương trình có dạng | A(x )| = k (k là hằng số ) th ì ta có thể đưa phương trình về dạng ( hoặc A(x ) = k hoặc A(x ) = - k) th ì ta phải xét hai trường hợp : +) Nếu A(x ) 0 +) Nếu A(x ) < 0 Từ đó đưa về giải hai phương trình bậc nhất một ẩn . * Nếu phương trình có dạng | A(x )| = B(x ) Củng cố kiến thức Bài học hôm nay cần nắm vững : Biết cách giải một số phương trình chứa dấu gi á trị tuyệt đ ối . Cách bỏ dấu gi á trị tuyệt đ ối ở biểu thức dạng ax và dạng x + a . Hướng dẫn về nh à - Làm bài tập số 35, 36, 37 SGK/51 - Làm các câu hỏi ôn tập chương - Phát biểu thành lời các tính chất về liên hệ giữa thứ tự và phép cộng , phép nhân . Xin trân trọng cảm ơn các quý đ ồng nghiệp đã tới dự tiết học này . Rất mong đư ợc sự góp ý từ các quý đ ồng nghiệp
File đính kèm:
- bai_giang_mon_dai_so_lop_8_chuong_4_bai_5_phuong_trinh_chua.ppt