Bài giảng môn Sinh học Lớp 10 - Bài 7: Tế bào nhân sơ (Bản mới)
Mọi cơ thể sống đều được cấu tạo từ một hoặc nhiều tế bào.
Mọi tế bào đều được tạo nên từ sự phân chia của các tế bào có trước.
Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ:
Không có nhân hoàn chỉnh
Tế bào chất không có nội màng
Không có các bào quan có màng bao bọc
Kích thước nhỏ, giúp cho tế bào nhân sơ :
- Trao đổi chất và năng lượng với môi trường nhanh
- Sinh trưởng nhanh
- Sinh sản nhanh
CHÀO MỪNG QUí THẦY Cễ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH 1 Chươ ng II : Cấu trúc tế bào tế bào nhân sơ Bài 7 2 Nội dung của học thuyết tế bào hi ện đại: Mọi cơ thể sống đ ều đư ợc cấu tạo từ một hoặc nhiều tế bào . Mọi tế bào đ ều đư ợc tạo nên từ sự phân chia của các tế bào có trước . 3 Thế giới sống được cấu tạo từ mấy loại tế bào ? Tế bào nhõn sơ Tế bào nhõn thực 4 Tế bào nhõn sơ cú ở giới sinh vật nào? Nờu đại diện sinh vật? GIỚI KHỞI SINH ĐẠI DIỆN: VI KHUẨN 5 Bài 7 : Tế bào nhân sơ I. Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ: Kớch thước nhỏ 1 – 5 m (bằng khoảng 1/10 tế bào nhõn thực) Không có nhân hoàn chỉnh Tế bào chất không có nội màng Không có các bào quan có màng bao bọc Nhận xột về kớch thước của tế bào vi khuẩn so với cỏc tế bào ĐV, TV? 6 VÍ DỤ : - Vi khuẩn 30 phỳt phõn chia một lần , cũn tế bào người nuối cấy ngoài mụi trường thỡ 24 giờ mới phõn chia - Khi trời lạnh chỳng ta thường nằm co,làm cho diện tớch bề mặt của cơ thể tiếp xỳc với khụng khớ lạnh là ớt nhất , trỏnh được bị mất nhiều nhiệt . Khi trời núng ta lại nằm dang tay chõn , làm nhiệt thoỏt qua da nhiều hơn Nghiờn cứu vi dụ cho biết kớch thước nhỏ đem lại ưu thế gỡ cho tế bào nhõn sơ ? 7 Hỡnh 7.1 Độ lớn cỏc bậc cấu trỳc của thế giới sống * Kớch thước nhỏ , giỳp cho tế bào nhõn sơ : - Trao đổi chất và năng lượng với mụi trường nhanh - Sinh trưởng nhanh - Sinh sản nhanh 8 Bài 7 : Tế bào nhân sơ I. Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ: II. Cấu tạo tế bào nhân sơ Thành phần Cấu tạo Chức năng Thành tế bào Màng sinh chất Màng nhày Lụng, roi Tế bào chất Vựng nhõn 9 Bài 7 : Tế bào nhân sơ I. Đặc điểm chung của tế bào nhân sơ: II. Cấu tạo tế bào nhân sơ Thành phần Cấu tạo Chức năng Thành tế bào Màng sinh chất Màng nhày Lụng, roi Tế bào chất Vựng nhõn Được cấu tạo từ chất Peptidoglucan, vi khuẩn Gram + có thành dày, vi khuẩn Gram âm có thành mỏng. Thành tế bào quy định hình dạng của tế bào, bảo vệ tế bào. Vỏ nhày bao bên ngoài thành tế bào được cấu tạo chủ yếu là nước và protêin, saccarit Giúp cho vi khuẩn chống lại các bạch cầu tiêu diệt Màng sinh chất được cấu tạo từ 2 lớp photpholipit và protêin Bảo vệ tế bào, gi ỳp tế bào trao đổi các chất v ới bên ngoài tế bào Giúp vi khuẩn di chuyển, và bám vào tế bào chủ. Tiên mao (roi), nhung mao được cấu tạo từ protêin Chất tế bào chứa chất keo bán lỏng gồm nhiều chất hữu cơ và vô cơ, có riboxôm. Riboxom là nơi diễn ra tổng hợp các loại protêin của tế bào. Tế bào chất là nơi diễn ra mọi hoạt đ ộng sống của tế bào Không có màng nhân bao bọc. Chỉ có1 AND dạng vòng. Ngoài ra còn có AND ngoài nhân là AND vòng mạch kép - Mang gen quy định các hoạt động sống của vi khuẩn. 10 Th à nh tế bào vi khuẩn Gram dươ ng 11 Thành tế bào vi khuẩn Gr + và Gr - 12 13 Vi khuẩn gram õm Vi khuẩn gram dương - Khi nhuộm gram cú màu tớm - Khi nhuộm gram cú màu đỏ - Thành peptitdoglican cú vỏch dày - Thành peptitdoglican cú vỏch mỏng 14 Thành tế bào : Dựa vào cấu trỳc và thành phần húa học , thành tế bào cú mấy loại ? Gram dương Hai loại Gram õm Việc xỏc định loại vi khuẩn Gram + và Gram – cú ý nghĩa gỡ ? Biết được sự khỏc biệt này của chỳng , ta cú thể sử dụng cỏc loại thuốc khỏng sinh đặc hiệu để tiờu diệt từng loại vi khuẩn gõy bệnh. 15 Cấu tạo màng sinh chất tế bào vi khuẩn Hai lớp photpho-Lipit Cỏc phõn tử Prụtờin Màng sinh chất 16 Màng nhầy tế bào vi khuẩn 17 Cấu trúc lông và roi của vi khuẩn 18 Tế bào chất 19 V ùng nhân 20 ADN dạng vũng 21 Chỳ thớch hỡnh sau : Tế bào chất Vựng nhõn Ribụxụm Lụng Roi Vỏ nhầy Thành tế bào Màng sinh chất Bài tập củng cố 22 Chọn phương ỏn đỳng trong cỏc cõu sau : 1. Thành tế bào vi khuẩn được cấu tạo bởi : A. Photpholipit B. Peptidoglican C. Xenlulozơ D. Protờin 2. Tiờu chớ cơ bản để phõn biệt tế bào nhõn sơ hay nhõn thực là : A. Cú hay chưa cú nhõn B. Cú hay chưa cú màng nhõn C. Cú hay chưa cú ribụxụm D. Cú hay chưa cú vật chất di truyền 23 3. Vựng nhõn của vi khuẩn chứa : A. ADN trần B. ADN kết hợp với protờin C. ARN D. Protein 4. Bào quan tỡm thấy trong tế bào chất của tế bào vi khuẩn là : A. Lạp thể B. Ti thể C. Ribụxụm D. Lyzụxụm 24 Về nhà học bài , trả lời cõu hỏi cuối bài ễn lại kiến thức về tế bào động vật , tế bào thực vật ở lớp 8 25 Cảm ơn các thầy cô và các em. Chúc các em học gỏi 26
File đính kèm:
- bai_giang_mon_sinh_hoc_lop_10_bai_7_te_bao_nhan_so_ban_moi.ppt