Bài giảng môn Sinh học Lớp 10 - Bài 8: Tế bào nhân thực (Bản đẹp)
Tế bào thực vật và tế bào động vật đều có :
+ Màng sinh chất .
+ Tế bào chất : Lưới nội chất , vi ống , ti thể, bộ máy Gôn ghi, li zô xôm.
+ Nhân.
Khác:
Tbđộng vật: TB thực vật :
. Không có thành tế bào .Có thành xenlulô
. Không có lục lạp. . Có lục lạp.
.Không có không bào(hay có rất nhỏ) .Có không bào lớn.
.Có trung thể . .Không có trung thể. .
Cấu trúc:
Đa số tế bào có 1 nhân, cá biệt có tế bào không nhân (hồng cầu ), một số có nhiều nhân (nấm mốc).
-Hình bầu dục hay hình cầu.
-Đường kính : 5000nm.
TẬP THỂ LỚP 10A7 KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ ĐẾN DỰ GIỜ . Kiểm tra bài cũ: 1/ Trình bày khái quát về tế bào ? 2/ Nhận định nào dưới đây là đúng với tế bào vi khuẩn : A . Nhân được phân cách với phần còn lại bởi màng nhân. B. Không có màng nhân C .Vật chất di truyền là ADN không kết hợp với histôn. D . B , C đúng TẾ BÀO NHÂN THỰC . A/ Đặc điểm chung của tế bào nhân thực: -Tế bào thực vật và tế bào động vật đều có : + Màng sinh chất . + Tế bào chất : Lưới nội chất , vi ống , ti thể, bộ máy Gôn ghi, li zô xôm. + Nhân. - Khác: Tbđộng vật: TB thực vật : . Không có thành tế bào .Có thành xenlulô . Không có lục lạp. . Có lục lạp. .Không có không bào(hay có rất nhỏ) .Có không bào lớn. .Có trung thể . .Không có trung thể. . B/ Cấu trúc tế bào nhân thực: I/ Nhân tế bào : 1/ Cấu trúc: - Đa số tế bào có 1 nhân, cá biệt có tế bào không nhân (hồng cầu ), một số có nhiều nhân (nấm mốc). -Hình bầu dục hay hình cầu. -Đường kính : 5000nm. a/ Màng nhân: -Màng kép, mỗi màng dày 6-9nm. Trên màng có nhiều lỗ nhân lớn: ĐK: 50-80nm.. -Lỗ nhân gắn với nhiều phân tử prôtêin, chủ yếu cho prôtêin vào nhân và ARN ra tế bào chất. ( HỌC SGK ) b/ Chất nhiễm sắc: NST ở tế bào nhân sơ NST ở tế bào nhân thực -ADNkhông kết hợp vơí - ADNkết hợp với his tôn his tôn. -1phân tử ADNtrần dạng -NST có nhiều chiếc, có cấu vòng. trúc xoắn phức tạp. c/ Nhân con: (HỌC SGK ) 2/ Chức năng: THÍ NGHIỆM: Nhân trứng ếch nòi B Trứng ếch nòi A huỷ nhân Tế bào đã chuyển nhân Cơ thể mang đặc điểm nòi B 2/ Chức năng : Nhân tế bào là nơi lưu trữ thông tin di truyền, là trung tâm điều khiển, định hướng các hoạt động sống của cơ thể. (HỌC SGK ) II/ Ri bô xôm: II/ Ri bô xôm : -Cấu tạo: Gồm một hạt lớn và một hạt bé kết hợp. Thành phần hoá học chủ yếu là rARN và prôtêin. -Chức năng: là nơi tổng hợp prôtêin cho tế bào. ( HỌC SGK ) III/ Khung xương tế bào: III/ Khung xương tế bào : -Cấu tạo: vi ống, vi sợi, sợi trung gian đan chéo nhau. -Chức năng : Nâng đỡ tế bào, neo giữ các bào quan và duy trì hình dạng tế bào . ( HỌC SGK ) IV/ Trung thể : -Cấu tạo :gồm 2 trung tử xếp thẳng góc với nhau theo trục dọc. Trung tử là hình trụ, rỗng, dài, đường kính khoảng 130nm, gồm nhiều bộ ba vi ống xếp thành vòng. -Chức năng: là bào quan hình thành nên thoi vô sắc trong quá trình phân bào. Củng cố : 1/ Chọn câu trả lời đúng : Sự sai khác giữa TBđộng vật và TB thực vật là: A TB thực vật bậc cao không có trung tử . B TBđộng vật không có lục lạp. C TB thực vật có màng xenlulô bọc ngoài màng sinh chất. D TB thực vật có không bào lớn, TB động vật không có hay có không bào rất nhỏ . E B và C đúng. G A , B , C , D đúng. 2/ Hoàn thành bảng sau: Bào quan Đặc điểm cấu trúc Chức năng Nhân tế bào Ri bô xôm Khung xương TB Trung thể Bào quan quan trọng nhất, chứaNST. Màng nhân là màng kép, trên bề mặt có nhiều lỗ, có kích thước lớn. Gồm hạt lớn và hạt bé, được cấu tạo từ rARN và prôtêin. Gồm vi ống, vi sợi, sợi trung gian. Gồm2 trung tử do nhiều bộ ba vi ống xếp thành vòng. Mang thông tin di truyền, điều hoà hoạt động tế bào. Là nơi tổng hợp prôtêin. Làm giá đỡ và tạo hình dạng cho TB. Tham gia vào sựphânchiatb. 3/Tại sao nói nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào? Đáp án: Vì nhân chứa ADNcó các gen điều khiển và điều hoà mọi hoạt động sống của tế bào. CẢM Ơ N QUÍ THẦY CÔ ĐÃ ĐẾN DỰ GIỜ
File đính kèm:
- bai_giang_mon_sinh_hoc_lop_10_bai_8_te_bao_nhan_thuc_ban_dep.ppt