Bài giảng môn Sinh học Lớp 11 - Bài 24: Ứng động

Khái niệm ứng động

- ứng động là hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không định hướng

- Tuỳ thuộc vào tác nhân kích thích, ứng động được chia thành các loại:

+ Quang ứng động

+ Nhiệt ứng động

+ Thuỷ ứng động

+ Hoá ứng động

+ ứng động tiếp xúc .

ii. Các kiểu ứng động

1. ứng động sinh trưởng

2. ứng động không sinh trưởng

 

ppt27 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 26/03/2022 | Lượt xem: 225 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Sinh học Lớp 11 - Bài 24: Ứng động, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Trường thpt dtnt 
 con cuôn	g 
 tổ tự nhiên – nhóm sinh học 
GV thực hiện: Võ Thị Kim Nhung 
1. Bài cũ 
? Em hãy nêu khái niệm về 
 hướng động và cho một vài ví dụ 
về hướng động ? 
Tiết 24:  ứng động 
i. Khái niệm ứng động 
? Qua hình ảnh dưới đây hãy so sánh tìm ra sự khác biệt trong vận động hướng sáng của cây và vận động nở hoa ? 
Vận động hướng sáng của cây đậu 
Vận động nở hoa của dây nhãn lồng 
Dấu hiệu so sánh 
Vận động hướng sáng 
Vận động nở hoa 
Hình thức phản ứng 
Hướng động 
ứ ng động 
Hướng kích thích 
Tác nhân kích thích từ một hướng xác định 
Tác nhân kích thích khuyếch tán từ mọi hướng 
Cấu tạo của cơ quan thực hiện 
Có cấu tạo hình tròn như thân,cành, rễ, bao lá mầm 
Có cấu tạo hình dẹp hoặc cấu tạo khớp phình nhiều cấp như lá, cánh hoa, đài hoa, cụm hoa 
Điểm khác nhau giữa vận động hướng sáng của cây và vận động nở hoa của cây 
Tiết 24: ứng động 
i. Khái niệm ứng động 
- ứ ng động là hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không định hướng 
- Tuỳ thuộc vào tác nhân kích thích, ứng động được chia thành các loại: 
+ Quang ứng động 
+ Nhiệt ứng động 
+ Thuỷ ứng động 
+ Hoá ứng động 
+ ứ ng động tiếp xúc. 
Qua so sánh hãy rút ra khái niệm về ứng động của thực vật là gì ? 
Tiết 24: ứng động  
i. Khái niệm ứng động 
ii. Các kiểu ứng động 
1. ứng động sinh trưởng 
2. ứng động không sinh trưởng 
Hãy quan sát một số hình ảnh sau và cho biết chúng thuộc kiểu ứng động nào ? 
Vận động nở hoa 
ứng động sinh trưởng 
Vận động tự vệ ở hoa trinh nữ 
ứng động không sinh trưởng 
C uối 
Vận động “thức, ngủ” của lá cây đậu 
ứng động sinh trưởng 
ứng động không sinh trưởng 
Vận động bắt mồi ở cây bắt ruồi 
?. Với những hình ảnh mới quan sát kết hợp với nghiên cứu thông tin SGK hãy thảo luận nhóm hoàn thành phiếu học tập sau ( 5 ’ ) Phân biệt ứng động sinh trưởng và ứng động không sinh trưởng 
Dấu hiệu phân biệt 
ứ ng động sinh trưởng 
ứ ng động không sinh trưởng 
Định nghĩa 
Đặc điểm của tác nhân kích thích 
ví dụ 
Cơ chế chung 
Các nhóm sau khi làm xong hãy trao đổi kết quả theo sơ đồ: 
 nhóm1 nhóm 2 
 nhóm4 nhóm3 
Rồi dựa vào bảng chuẩn kiến thức sau hãy nhận xét chấm chữa cho nhau 
Dấu hiệu phân biệt 
ứ ng động sinh trưởng 
ứ ng động không sinh trưởng 
Định nghĩa 
- Là kiểu ứng động có sự phân chia và lớn lên của các tế bào của cây 
- Là kiểu ứng động không có sự phân chia và lớn lên của các tế bào của cây 
Đặc điểm của tác nhân kích thích 
- Sự thay đổi của ánh sáng,nhiệt độtheo thời gian 
- Sự va chạm cơ học, hoá học hoặc do chấn thương 
Ví dụ 
Vận động nở, khép hoa 
Vận động quấn vòng của đỉnh chóp thân leo,tua cuốn 
- Vận động ngủ, thức của lá, chồi, hạt 
Vận động tự vệ ở hoa trinh nữ 
- Vận động bắt mồi ở thực vật 
Cơ chế chung 
 Do sự thay đổi sức trương 
 nguyên sinh, biến đổi quá 
theo nhịp điệu thời gian 
 nước, co rút chất 
 trình sinh lý , sinh hoá 
Tiết 24: ứng động 
i. Khái niệm ứng động 
ii. Các kiểu ứng động 
1. ứng động sinh trưởng 
2. ứng động không sinh trưởng 
III. Vai trò của ứng động 
- Giúp cây thích nghi đa dạng đối với sự biến đổi của môi trường bảo đảm cho cây tồn tại và phát triển 
3. CủNG Cố 
Vượt chướng ngại vật 
Chướng ngại vật là một từ gồm 7 chữ cái 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
Hàng ngang 1: Gồm 6 chữ cái Đây là hình thức phản ứng của sinh vật đối với kích thích 
1 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
 C ả m ứ n g 
Hàng ngang 2: Gồm 9 chữ cái Đây là hình thức phản ứng của các cơ quan thực vật đối với tác nhân kích thích từ một hướng xác định 
1 
c 
ả 
m 
ứ 
n 
g 
2 
3 
4 
5 
6 
7 
 H ư ớ n g đ ộ n g 
Hàng ngang 3: Gồm 9 chữ cái Sự đóng mở của khí khổng phụ thuộc vào yếu tố này 
1 
c 
ả 
m 
ứ 
n 
g 
2 
h 
ư 
ớ 
N 
g 
đ 
ộ 
n 
g 
3 
4 
5 
6 
7 
 L ư ợ n g n ư ớ c 
Hàng ngang 4: Gồm 3 chữ cái Rễ cây luôn sinh trưởng hướng về phía môi trường này 
1 
c 
ả 
m 
ứ 
n 
g 
2 
h 
ư 
ớ 
N 
g 
đ 
ộ 
n 
g 
3 
l 
ư 
ợ 
n 
G 
n 
ư 
ớ 
c 
4 
5 
6 
7 
 đ ấ t 
Hàng ngang 5: Gồm 7 chữ cái Điền từ còn thiếu: “nguyên nhân gây ra sự. cụp lá của cây trinh nữ khi va chạm là sức trương của nửa dưới của các chỗ phình bị giảm do nước di chuyển vào những mô lân cận 
1 
c 
ả 
m 
ứ 
n 
g 
2 
h 
ư 
ớ 
N 
g 
đ 
ộ 
n 
g 
3 
l 
ư 
ợ 
n 
G 
n 
ư 
ớ 
c 
4 
đ 
ấ 
t 
5 
6 
7 
 V ậ n đ ộ n g 
Hàng ngang 6: Gồm 7 chữ cái Là ngành khoa học nghiên cứu về thế giới sinh vật trong tự nhiên 
1 
c 
ả 
m 
ứ 
n 
g 
2 
h 
ư 
ớ 
N 
g 
đ 
ộ 
n 
g 
3 
l 
ư 
ợ 
n 
G 
n 
ư 
ớ 
c 
4 
đ 
ấ 
t 
5 
v 
ậ 
n 
đ 
ộ 
n 
g 
6 
7 
 S i n h h ọ c 
Hàng ngang 7: Gồm 3 chữ cái  ở một số cây khi gặp điều kiện bất lợi, chồi cây có phản ứng bảo vệ cơ thể bằng cách này 
1 
c 
ả 
m 
ứ 
n 
g 
2 
h 
ư 
ớ 
N 
g 
đ 
ộ 
n 
g 
3 
l 
ư 
ợ 
n 
G 
n 
ư 
ớ 
c 
4 
đ 
ấ 
t 
5 
v 
ậ 
n 
đ 
ộ 
n 
g 
6 
s 
i 
N 
h 
h 
ọ 
c 
7 
 n g ủ 
Chướng ngại vật Đây là hình thức phản ứng của cây trước tác nhân kích thích không định hướng 
1 
c 
ả 
m 
n 
g 
2 
h 
ư 
ớ 
g 
đ 
ộ 
n 
g 
3 
l 
ư 
ợ 
n 
n 
ư 
ớ 
c 
4 
ấ 
t 
5 
v 
ậ 
n 
đ 
n 
g 
6 
s 
i 
h 
h 
ọ 
c 
7 
n 
ủ 
ứ 
n 
g 
đ 
ộ 
N 
g 
4. Bài tập về nhà 
Đọc thêm phần “Em có biết” 
Trả lời các câu hỏi trong SGK vào vở bài tập 
Nghiên cứu trước cách tiến hành bài thực hành tiết sau 
Mỗi học sinh chuẩn bị 2 hạt đậu đã nảy mầm có rễ mầm mọc thẳng 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_sinh_hoc_lop_11_bai_24_ung_dong.ppt