Bài giảng môn Sinh học Lớp 11 - Bài 35: Hoocmôn thực vật (Bản đẹp)

Với sự rụng: Etylen hoạt hoá sự hình thành các Enzim Xellulase, Pectinase phân huỷ thành tế bào tạo thành tầng rời.

Với sự chín của quả: Etylen làm tăng tính thấm của màng nên giải phóng các Enzim liên quan đến các quá trình chín (như Enzim hô hấp, biến đổi độ mềm, mùi vị, sắc tố )

Khuyến cáo:

Không nên dùng các chất kích thích sinh trưởng tổng hợp đối với nông phẩm được sử dụng trực tiếp làm thức ăn.

 

ppt24 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 26/03/2022 | Lượt xem: 214 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Sinh học Lớp 11 - Bài 35: Hoocmôn thực vật (Bản đẹp), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
: 
Tại sao thân cây lại cong về phía có ánh sáng ? 
Sinh häc 11 
Ánh sáng 
Ánh sáng 
Auxin 
+ 
- 
- 
+ 
Hoocm«n thùc vËt 
Bµi 35 
i. C¸c lo¹i hoocm«n thùc vËt 
Dùa vµo SGK, tranh em h·y hoµn thµnh b¶ng sau ? 
Hoocm«n 
N¬i h×nh thµnh 
D¹ng chñ yÕu 
¶ nh h­ëng 
Hoocm«n nh©n t¹o vµ øng dông 
Auxin 
Gibªrelin 
Xit«kinin 
Axit abxixic 
£ tilen 
ChÊt lµm chËm sinh tr­ëng 
ChÊt diÖt cá 
Auxin 
Xytokinin 
Giberelin 
Giberelin 
Abxixic 
Abxixic 
Etilen 
Etilen 
Auxin 
Giberelin 
Abxixic 
Xytokinin 
Etilen 
Sinh häc 11 
Auxin 
Auxin 
Nơi hình thành chủ yếu các loại Hoocmôn thực vật 
Sinh häc 11 
Auxin 
KÍCH THÍCH QÚA TRÌNH NGUYÊN PHÂN 
KÍCH THÍCH SINH TRƯỞNG DÃN DÀI CỦA TẾ BÀO 
Auxin 
Auxin 
Không có auxin 
Kích thích sự hình thành rễ 
Kìm hãm sự rụng lá , hoa , quả 
Hướng quang 
Tạo quả không hạt 
Gây hiện tượng ưu thế ngọn 
1 
Auxin 
Không có auxin 
2 
3 
4 
5 
Ánh sáng 
Ánh sáng 
Sinh häc 11 
Auxin 
+ 
- 
- 
+ 
Nhận xét gì về sự khác biệt giữa A và B ở các cây trên ? 
Theo em : Nguyên nhân nào dẫn đến sự khác biệt trên ? 
A – Cây bình thường 
B – Cây được xử lý Hoocmôn 
Giberelin 
Kích thích sự nảy mầm của hạt , củ 
Kích thích sự vươn dài của các gióng cây họ lúa 
Kích thích sự ra hoa 
Kích thích sinh trưởng thân cây 
 lúa → Gây hiện tượng lúa von 
Xytokinin 
Chú ý: Xytokinin thể hiện tác động kích thích khi có mặt . của auxin 
Hiện tượng gì xảy ra ở mô Callus khi nồng độ Auxin chiếm ưu thế hoặc nồng độ Xitôkinin chiếm ưu thế ? 
Điều hoà phân chia tế bào 
Bên trái : cây thuốc lá biình thường 
Bên phải : 2 cây thuốc lá đột biến , biểu hiện quá mức enzyme cytokinin oxidase  tế bào không phân chia 
Etylen 
Với sự rụng : Etylen hoạt hoá sự hình thành các Enzim Xellulase , Pectinase phân huỷ thành tế bào tạo thành tầng rời . 
Với sự chín của quả : Etylen làm tăng tính thấm của màng nên giải phóng các Enzim liên quan đến các quá trình chín ( như Enzim hô hấp , biến đổi độ mềm , mùi vị , sắc tố ) 
A 
B 
Trong sự chín quả 
Axit Abxixic (AAB) 
A 
B 
A – Cây đối chứng . 
B – Cây được xử lý AAB. 
Gây hiện tượng hoá già . 
Điều chỉnh sự đóng mở khi khổng . 
ii. Kh¸i niÖm 
i. Kh¸i niÖm 
2. ® Æc ® iÓm 
iii. Sù c©n b»ng hoocm«n ë thùc vËt 
iv.øng dông trong n«ng nghiÖp 
Khuyến cáo : 
Không nên dùng các chất kích thích sinh trưởng tổng hợp đối với nông phẩm được sử dụng trực tiếp làm thức ăn . 
BÀI TẬP CỦNG CỐ 
HOOCMÔN 
ỨNG DỤNG 
a. Thúc quả chín , tạo quả trái vụ 
b. Nuôi cấy mô , tế bào và 
kích thích tạo chồi 
c. Phá ngủ nghỉ cho củ khoai tây 
d. Kích thích cành giâm ra rễ 
e. Đóng khí khổng 
1. AUXIN 
2. GIBERELIN 
3. XYTOKININ 
4. ETYLEN 
5. AXIT ABXIXIC 
Ghép tên hoocmôn với ứng dụng của nó . 
 Chóc c¸c thÇy , c« gi¸o 
cïng c¸c em häc sinh m¹nh khoÎ . 
Xin ch©n thµnh c¶m ¬n ! 
Sinh häc 11 
 HM 
CTSS 
AUXIN 
GIBERELIN 
XYTOKININ 
AXIT ABXIXIC 
ETYLEN 
NƠI HÌNH THÀNH 
TÁC ĐỘNG SINH LÝ 
TẾ BÀO 
 ¦ 
CƠ THỂ 
ỨNG DỤNG 
NHÓM HOOCMÔN KÍCH THÍCH 
NHÓM HOOCMÔN ỨC CHẾ 
Đỉnh của thân và cành  
Lá và rễ . 
Rễ . 
Hoa già , quả chín , lá già  
Lá , chóp rễ . 
- KT quá trình nguyên phân . 
- KT ST kéo dài của TB. 
Làm tăng số lần nguyên phân . 
- KT ST dãn dài của mọi TB 
- KT sự phân chia TB. 
- Làm chậm quá trình già của TB 
- Ức chế sự phân chia TB. 
 - Làm tăng quá trình già của TB 
- Ức chế sự phân chia,t ăng h oá già TB 
- KT ra rễ phụ , nuôi cấy mô ở TB thực vật , tạo ưu thế ngọn  
- KT nảy mầm của hạt , chồi , củ  
- KT sinh trưởng của cây , tạo quả không hạt  
- Phát sinh chồi thân trong mô callus 
- Ức chế sự phát triển của rễ  
- Ức chế sinh trưởng chiều dài của cây . 
- KT s ự rụng lá . 
. 
 Điều tiết trạng thái ngủ và hoạt động của hạt .. 
- KT ra rễ ở cành giâm , cành chiết . 
- Tăng tỉ lệ thụ quả ở cà chua . 
- Nuôi cấy mô ở TBTV. 
- Tạo dưa hấu không hạt  
- KT nảy mầm ở hạt , chồi , củ ( khoai tây ). 
- KT chiều cao cây ( lấy sợi ). 
- Tăng tốc độ phân giải tinh bột  
- Sử dụng trong công nghệ nuôi cấy mô thực vật . 
- Bảo tồn giống cây quý  
- Thúc quả chín ở cà chua  
- Tạo quả trái vụ  
- Giúp cây chống chịu được với điều kiện bất lợi  

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_sinh_hoc_lop_11_bai_35_hoocmon_thuc_vat_ban_de.ppt
Bài giảng liên quan