Bài giảng môn Sinh học Lớp 11 - Bài 45: Sinh sản hữu tính ở động vật (Chuẩn kĩ năng)

QUÁ TRÌNH SINH SẢN HỮU TÍNH
Quansát sơ đồ sinh sản hữu tính ở gà hãy :
- Ghi chú thích các giai đoạn sinh sản hữu tính ở gà vào các ô hình chữ nhật trên sơ đồ ?

Gồm 3 giai đoạn: -Tạo giao tử:1 tế bào sinh dục cái1trứng(n) và 3 thể định hướng(n)

 1 tế bào sinh dục đực4 tinh trùng(n)

 - Thụ tinh

 - Phát triển phôi và cơ thể

 Ưu điểm :
 - Tạo ra các cá thể mới đa dạng về các đặc điểm di truyền, nhờ đó ĐV có thể

 thích nghi và PT trong điều kiện MT thay đổi.
 - Tạo ra số lượng lớn con cháu trong thời gian tương đối ngắn.
* Hạn chế : không có lợi trong trường hợp mật độ cá thể của quần thể thấp.

* Động vật đơn tính: Trên mỗi cá thể chỉ có 1 cơ quan sinh dục hoặc cái (động vật bậc cao : chim, thú, cá)

* Động vật lưỡng tính :

 Trên mỗi cá thể có 2 cơ quan sinh dục đực và cái : giun, ốc sên, bọt biển

 

ppt23 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Ngày: 26/03/2022 | Lượt xem: 337 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang tài liệu Bài giảng môn Sinh học Lớp 11 - Bài 45: Sinh sản hữu tính ở động vật (Chuẩn kĩ năng), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ 
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP 11A2 
KIỂM TRA BÀI CŨ 
Chọn câu trả lời đúng nhất 
Câu 1 : Hình thức sinh sản của kiến , rệp và ong ? 
 A. Phân đôi 	 B. Trinh sinh 	 C. Hữu tính 	 D. Cả A,B,C 
Câu 2 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với hình thức sinh sản vô tính ở động vât ? 
 A. Cá thể sống độc lập đơn lẻ vẫn sinh sản bình thường 
 B. Đảm bảo sự ổn định về mặt di truyền qua các thế hệ 
 C. Tạo ra số lượng con cháu lớn trong thời gian ngắn 
 D. Có khả năng thích nghi cao với sự thay đổi của môi trường 
Câu 3 : Đặc điểm nhận biết sinh sản vô tính ở động vật là ? 
 A. Một cá thể sinh ra một hay nhiều cá thể khác mình , có sự kết hợp 
 giữa trứng và tinh trùng 
 B. Một cá thể luôn sinh ra nhiều cá thể giống với mình , không có sự kết 
 hợp giữa trứng và tinh trùng 
 C. Một cá thể sinh ra một hay nhiều cá thể khác giống với mình , không 
 có sự kết hợp giữa tinh trùng và trứng 
 D. Một cá thể chỉ sinh ra một cá thể khác giống với mình , không có sự 
 kết hợp giữa tinh trùng và trứng . 
Giới động vật vô cùng phong phú và đa dạng bởi có hình thức sinh sản . Bài trước các em đã tìm hiểu về sinh sản vô tính . Còn sinh sản hữu tính là gì ? Có những hình thức nào ? Bài học hôm nay sẽ nghiên cứu vấn đề đó . 
Lấy một số ví dụ về 
các loài sinh sản hữu tính?  
Dấu hiệu nào nhận biết về 
sinh sản hữu tính ? 
Hãy chọn đáp án đúng 
về khái niệm sinh sản hữu tính ở động vật ? 
I. Khái niệm 
Tiết 48: Sinh sản hữu tính ở động vật 
A. Sinh sản hữu tính là kiểu sinh sản tạo ra cá thể mới qua sự hợp nhất của giao tử đực và giao tử cái,các cá thể mới sinh ra rất giống nhau và thích ứng với môi trường sống 
B. Sinh sản hữu tính là kiểu sinh sản có sự kết hợp của các giao tử lưỡng bội để tạo ra các cá thể mới thích nghi với môi trường sống 
C. Sinh sản hữu tính là kiểu sinh sản tạo ra cá thể mới qua hình thành và hợp nhất giao tử đơn bội đực và giao tử đơn bội cái để tạo ra hợp tử lưỡng bội , hợp tử phát triển thành cơ thể mới . 
D. Sinh sản hữu tính là kiểu sinh sản tạo ra các cá thể mới qua hợp nhất của hai loại giao tử của bố và của mẹ nên con cái rất giống với bố mẹ . 
II.QUÁ TRÌNH SINH SẢN HỮU TÍNH Quansát sơ đồ sinh sản hữu tính ở gà hãy :- Ghi chú thích các giai đoạn sinh sản hữu tính ở gà vào các ô hình chữ nhật trên sơ đồ ? 
* Gồm 3 giai đoạn: -Tạo giao tử:1 tế bào sinh dục cái 1trứng(n) và 3 thể định hướng(n) 
	 1 tế bào sinh dục đực4 tinh trùng(n) 
	- Thụ tinh 
	- Phát triển phôi và cơ thể 
 Ưu điểm :  - Tạo ra các cá thể mới đa dạng về các đặc điểm di truyền, nhờ đó ĐV có thể 
 thích nghi và PT trong điều kiện MT thay đổi. - Tạo ra số lượng lớn con cháu trong thời gian tương đối ngắn.* Hạn chế : không có lợi trong trường hợp mật độ cá thể của quần thể thấp. 
Vậy quá trình sinh sản hữu tính gồm những giai đoạn nào? 
* Tại sao sinh sản hữu tính lại tạo ra được các cá thể mới đa dạng về đặc điểm di truyền? Ưu điểm và hạn chế của sinh sản hữu tính ? 
* Động vật đơn tính : Trên mỗi cá thể chỉ có 1 cơ quan sinh dục hoặc cái ( động vật bậc cao : chim , thú , cá ) 
* Động vật lưỡng tính : 
 Trên mỗi cá thể có 2 cơ quan sinh dục đực và cái : giun , ốc sên , bọt biển 
Hãy quan sát H45.1 và H45.2 và cho biết thế nào là 
 động vật đơn tính ? Động vật lưỡng tính ? 
III. CÁC HÌNH THỨC THỤ TINH 
Hãy nghiên cứu mục III SGK và hoàn thành phiếu học tập sau : 
Đặc điểm so sánh 
Thụ tinh ngoài 
Thụ tinh trong 
Đại diện động vật 
Đặc điểm 
Hiệu quả 
Cá , lưỡng cư 
Chim , thú , bò sát , người 
Trứng gặp tinh trùng trong môi trường nước 
Cao 
Trứng gặp tinh trùng trong cơ quan sinh dục của con cái 
Thấp 
IV. ĐẺ TRỨNG VÀ ĐẺ CON 
Hãy cho biết những động vật nào đẻ trứng , những động vật nào đẻ con? Ưu điểm của mang thai và sinh con ở thú ? 
 Động vật đẻ trứng : cá , ếch , chim bồ câu 
 Động vật đẻ con : trâu , bò , lợn 
 Động vật đẻ trứng thai : cá mún , cá kiếm , một số bò sát : trứng được thụ tinh phát triển thành phôi nhờ chất dự trữ ở noãn hoàng . 
Ưu điểm của động vật mang thai và sinh con : 
Nguồn dinh dưỡng từ cơ thể mẹ rất tốt nên thai phát triển nhanh 
Thai nhi được bảo vệ tốt hơn . 
Từ chưa có cơ quan sinh sản  có cơ quan sinh sản chuyên biệt 
 Từ cơ thể lưỡng tính đến cơ thể đơn tính 
 Từ thụ tinh ngoài đến thụ tinh trong 
 Từ thụ tinh cần nước đến không cần nước 
 Từ thụ tinh đến thụ tinh chéo . 
 Con sinh ra chưa được chăm sóc nuôi dưỡng đến được chăm sóc nuôi dưỡng . 
Chiều hướng tiến hoá của sinh sản hữu tính là gì ? 
CỦNG CỐ 
1 
2 
3 
4 
6 
5 
8 
7 
G 
A 
1 
2 
3 
4 
6 
5 
8 
7 
G 
A 
I 
N 
T 
H 
T 
R 
U 
N 
G 
1 
2 
3 
4 
6 
5 
8 
7 
G 
A 
I 
N 
A 
I 
T 
H 
T 
R 
U 
N 
G 
T 
H 
1 
2 
3 
4 
6 
5 
8 
7 
G 
A 
I 
N 
A 
I 
O 
N 
T 
H 
T 
R 
U 
N 
G 
T 
H 
C 
C 
A 
1 
2 
3 
4 
6 
5 
8 
7 
G 
A 
I 
N 
A 
I 
O 
N 
P 
H 
T 
H 
T 
R 
U 
N 
G 
T 
H 
C 
C 
A 
Ô 
I 
1 
2 
3 
4 
6 
5 
8 
7 
G 
A 
I 
N 
A 
I 
O 
H 
N 
Ơ 
P 
H 
T 
H 
T 
R 
U 
N 
G 
T 
H 
C 
C 
A 
Ô 
I 
P 
T 
Ư 
1 
2 
3 
4 
6 
5 
8 
7 
9 
G 
A 
I 
N 
A 
I 
O 
H 
N 
Ơ 
P 
H 
Ô 
C 
T 
H 
T 
R 
U 
N 
G 
T 
H 
C 
C 
A 
Ô 
I 
P 
T 
Ư 
S 
Ê 
N 
1 
2 
3 
4 
6 
5 
8 
7 
G 
A 
I 
N 
A 
I 
O 
H 
N 
Ơ 
P 
H 
I 
N 
Ô 
C 
T 
H 
T 
R 
U 
N 
G 
T 
H 
C 
C 
A 
Ô 
I 
P 
T 
Ư 
S 
Ê 
N 
S 
H 
S 
A 
N 
1 
2 
3 
4 
6 
5 
8 
7 
1 
2 
3 
4 
6 
5 
8 
7 
1 
2 
3 
4 
6 
5 
8 
7 
SAI 
Xin ch©n thµnh c¶m ¬n ! 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_sinh_hoc_lop_11_bai_45_sinh_san_huu_tinh_o_don.ppt
Bài giảng liên quan