Bài giảng môn Sinh học Lớp 12 - Bài 42: Hệ sinh thái (Bản đẹp)
I. KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI:
Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và sinh cảnh của quần xã. Trong hệ sinh thái, các sinh vật luôn tác động lẫn nhau và tác động qua lại với các nhân tố vô sinh của môi trường tạo nên một hệ thống sinh học hoàn chỉnh và tương đối ổn định.
Trong hệ sinh thái, trao đổi chất và năng lượng giữa các sinh vật trong nội bộ quần xã và giữa quần xã với sinh cảnh, chúng biểu hiện chức năng của một tổ chức sống.
II. CÁC THÀNH PHẦN CẤU TRÚC CỦA HỆ SINH THÁI:
Thành phần vô sinh (sinh cảnh):
+ Ánh sáng.
+ Khí hậu: Nhiệt độ, độ ẩm, lượng mưa, gió
+ Đất: Các yếu tố thổ nhưỡng
+ Nước.
+ Xác chết sinh vật, chất thải hữu cơ trong môi trường.
sự tương tác giữa các loài trong quần xã (sự cạnh tranh, quan hệ sinh vật ăn sinh vật...). - Tác động của con người: Hoạt động khai thác tài nguyên. 2. Phân biệt diễn thế nguyên sinh và diễn thế thứ sinh: Kiểu diễn thế sinh thái Các giai đoạn của diễn thế sinh thái GĐ khởi đầu GĐ giữa GĐ cuối Diễn thế nguyên sinh Môi trường trống trơn Các quần xã trung gian. Quần xã tương đối ổn định Diễn thế thứ sinh Đã có quần xã sinh vật. Các quần xã trung gian. Quần xã tương đối ổn định hoặc suy thoái Chương III : HỆ SINH THÁI, SINH QUYỂN VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG Tiết 45 - Bài 42: HỆ SINH THÁI I. KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI: Sơ đồ bên mô tả cấp độ tổ chức sống nào ? Tiết 4 5 - Bài 4 2 : HỆ SINH THÁI Quần xã sinh vật + Sinh cảnh = Hệ sinh thái. Hệ sinh thái là gì? Cho ví dụ minh họa. I. KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI: Tiết 4 5 - Bài 4 2 : HỆ SINH THÁI - Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và sinh cảnh của quần xã. Trong hệ sinh thái, các sinh vật luôn tác động lẫn nhau và tác động qua lại với các nhân tố vô sinh của môi trường tạo nên một hệ thống sinh học hoàn chỉnh và tương đối ổn định. Ví dụ: Một cái ao (hồ); Một cánh đồng; Một khu rừng Tại sao nói “Hệ sinh thái biểu hiện chức năng của một tổ chức sống”? - Trong hệ sinh thái, trao đổi chất và năng lượng giữa các sinh vật trong nội bộ quần xã và giữa quần xã với sinh cảnh, chúng biểu hiện chức năng của một tổ chức sống. I. KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI: Tiết 4 5 - Bài 4 2 : HỆ SINH THÁI - Hệ sinh thái bao gồm quần xã sinh vật và sinh cảnh của quần xã. Trong hệ sinh thái, các sinh vật luôn tác động lẫn nhau và tác động qua lại với các nhân tố vô sinh của môi trường tạo nên một hệ thống sinh học hoàn chỉnh và tương đối ổn định. Ví dụ: Một cái ao (hồ); Một cánh đồng; Một khu rừng - Trong hệ sinh thái, trao đổi chất và năng lượng giữa các sinh vật trong nội bộ quần xã và giữa quần xã với sinh cảnh, chúng biểu hiện chức năng của một tổ chức sống. II. CÁC THÀNH PHẦN CẤU TRÚC CỦA HỆ SINH THÁI: ▼ Quan sát hình 42.1, hãy cho biết các thành phần vô sinh và hữu sinh của một hệ sinh thái? I. KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI: Tiết 4 5 - Bài 4 2 : HỆ SINH THÁI - Trong hệ sinh thái, trao đổi chất và năng lượng giữa các sinh vật trong nội bộ quần xã và giữa quần xã với sinh cảnh, chúng biểu hiện chức năng của 1 tổ chức sống. II. CÁC THÀNH PHẦN CẤU TRÚC CỦA HỆ SINH THÁI: Ví dụ trong 1 hệ sinh thái đồng ruộng có 1 số loài như sau: lúa, cua, chim, sâu, chuột, cỏ, vi khuẩn, rắn, nấm Hãy xếp các sinh vật trên theo các nhóm sinh vật của hệ sinh thái. - Thành phần vô sinh (sinh cảnh): + Ánh sáng. + Khí hậu: Nhiệt độ, độ ẩm, lượng mưa, gió + Đất: Các yếu tố thổ nhưỡng + Nước. + Xác chết sinh vật, chất thải hữu cơ trong môi trường. - Thành phần hữu sinh: + Sinh vật sản xuất. + Sinh vật tiêu thụ. + Sinh vật phân giải. - Thành phần hữu sinh: + Sinh vật sản xuất: lúa, cỏ. + Sinh vật tiêu thụ: cua, chim, sâu, chuột, rắn. + Sinh vật phân giải: vi khuẩn, nấm. Dựa vào hình thức dinh dưỡng của các loài trong hệ sinh thái, người ta xếp các loài sinh vật thành những nhóm nào ? I. KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI: Tiết 4 5 - Bài 4 2 : HỆ SINH THÁI II. CÁC THÀNH PHẦN CẤU TRÚC CỦA HỆ SINH THÁI: - Thành phần vô sinh (sinh cảnh): + Ánh sáng. + Khí hậu: Nhiệt độ, độ ẩm, lượng mưa, gió + Đất: Các yếu tố thổ nhưỡng + Nước. + Xác chết sinh vật, chất thải hữu cơ trong môi trường. - Thành phần hữu sinh: + Sinh vật sản xuất. + Sinh vật tiêu thụ. + Sinh vật phân giải. III. CÁC KIỂU HỆ SINH THÁI TRÊN TRÁI ĐẤT: Đọc mục III.1 -SGK và kể tên các kiểu hệ sinh thái tự nhiên? I. KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI: Tiết 4 5 - Bài 4 2 : HỆ SINH THÁI II. CÁC THÀNH PHẦN CẤU TRÚC CỦA HỆ SINH THÁI: III. CÁC KIỂU HỆ SINH THÁI TRÊN TRÁI ĐẤT: 1. Hệ sinh thái tự nhiên: b. Các hệ sinh thái dưới nước: - Các hệ sinh thái nước mặn: rừng ngập mặn, cỏ biển, san hô vùng biển khơi. - Các hệ sinh thái nước ngọt: + Hệ sinh thái nước đứng: ao, hồ, + Hệ sinh thái nước chảy: sông, suối. a. Các hệ sinh thái trên cạn: - Rừng nhiệt đới; Sa mạc; Hoang mạc; Sa van đồng cỏ; Thảo nguyên; Rừng lá rộng ôn đới; Rừng thông phương Bắc; Đồng rêu hàn đới I. KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI: Tiết 4 5 - Bài 4 2 : HỆ SINH THÁI II. CÁC THÀNH PHẦN CẤU TRÚC CỦA HỆ SINH THÁI: III. CÁC KIỂU HỆ SINH THÁI TRÊN TRÁI ĐẤT: 1. Hệ sinh thái tự nhiên: Rừng lá rộng ôn đới HỆ SINH THÁI TRÊN CẠN Rừng mưa nhiệt đới I. KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI: Tiết 4 5 - Bài 4 2 : HỆ SINH THÁI II. CÁC THÀNH PHẦN CẤU TRÚC CỦA HỆ SINH THÁI: III. CÁC KIỂU HỆ SINH THÁI TRÊN TRÁI ĐẤT: 1. Hệ sinh thái tự nhiên: HỆ SINH THÁI TRÊN CẠN Rừng thông Đồng cỏ I. KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI: Tiết 4 5 - Bài 4 2 : HỆ SINH THÁI II. CÁC THÀNH PHẦN CẤU TRÚC CỦA HỆ SINH THÁI: III. CÁC KIỂU HỆ SINH THÁI TRÊN TRÁI ĐẤT: 1. Hệ sinh thái tự nhiên: HỆ SINH THÁI TRÊN CẠN Hệ sinh thái sa mạc I. KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI: Tiết 4 5 - Bài 4 2 : HỆ SINH THÁI II. CÁC THÀNH PHẦN CẤU TRÚC CỦA HỆ SINH THÁI: III. CÁC KIỂU HỆ SINH THÁI TRÊN TRÁI ĐẤT: 1. Hệ sinh thái tự nhiên: HỆ SINH THÁI TRÊN CẠN Thảo nguyên Rừng lá kim (Taiga) I. KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI: Tiết 4 5 - Bài 4 2 : HỆ SINH THÁI II. CÁC THÀNH PHẦN CẤU TRÚC CỦA HỆ SINH THÁI: III. CÁC KIỂU HỆ SINH THÁI TRÊN TRÁI ĐẤT: 1. Hệ sinh thái tự nhiên: HỆ SINH THÁI TRÊN CẠN Hoang mạc Thảo nguyên I. KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI: Tiết 4 5 - Bài 4 2 : HỆ SINH THÁI II. CÁC THÀNH PHẦN CẤU TRÚC CỦA HỆ SINH THÁI: III. CÁC KIỂU HỆ SINH THÁI TRÊN TRÁI ĐẤT: 1. Hệ sinh thái tự nhiên: HỆ SINH THÁI DƯỚI NƯỚC (NƯỚC MẶN) Hệ sinh thái vùng biển khơi I. KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI: Tiết 4 5 - Bài 4 2 : HỆ SINH THÁI II. CÁC THÀNH PHẦN CẤU TRÚC CỦA HỆ SINH THÁI: III. CÁC KIỂU HỆ SINH THÁI TRÊN TRÁI ĐẤT: 1. Hệ sinh thái tự nhiên: HỆ SINH THÁI DƯỚI NƯỚC (NƯỚC MẶN) Hệ sinh thái biển ven bờ I. KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI: Tiết 4 5 - Bài 4 2 : HỆ SINH THÁI II. CÁC THÀNH PHẦN CẤU TRÚC CỦA HỆ SINH THÁI: III. CÁC KIỂU HỆ SINH THÁI TRÊN TRÁI ĐẤT: 1. Hệ sinh thái tự nhiên: HỆ SINH THÁI DƯỚI NƯỚC (NƯỚC NGỌT) Hệ sinh thái nước chảy (suối, sông) I. KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI: Tiết 4 5 - Bài 4 2 : HỆ SINH THÁI II. CÁC THÀNH PHẦN CẤU TRÚC CỦA HỆ SINH THÁI: III. CÁC KIỂU HỆ SINH THÁI TRÊN TRÁI ĐẤT: 1. Hệ sinh thái tự nhiên: HỆ SINH THÁI DƯỚI NƯỚC (NƯỚC NGỌT) Hệ sinh thái nước đứng (ao, hồ) I. KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI: Tiết 4 5 - Bài 4 2 : HỆ SINH THÁI II. CÁC THÀNH PHẦN CẤU TRÚC CỦA HỆ SINH THÁI: III. CÁC KIỂU HỆ SINH THÁI TRÊN TRÁI ĐẤT: 1. Hệ sinh thái tự nhiên: 2. Hệ sinh thái nhân tạo: Đồi cà phê Thành phố Lúa nương Hệ sinh thái nhân tạo là gì? Cho ví dụ minh họa. - Hệ sinh thái nhân tạo là hệ sinh thái được con người cải tạo và xây dựng nên. * Ví dụ: đồng ruộng, ao nuôi cá, rừng trồng... ▼ Hãy nêu ví dụ về một hệ sinh thái nhân tạo. Nêu các thành phần của hệ sinh thái và c á c biện pháp nâng cao hiệu quả sử dụng hệ sinh thái. I. KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI: Tiết 4 5 - Bài 4 2 : HỆ SINH THÁI II. CÁC THÀNH PHẦN CẤU TRÚC CỦA HỆ SINH THÁI: III. CÁC KIỂU HỆ SINH THÁI TRÊN TRÁI ĐẤT: 1. Hệ sinh thái tự nhiên: 2. Hệ sinh thái nhân tạo: - Hệ sinh thái nhân tạo là hệ sinh thái được con người cải tạo và xây dựng nên. * Ví dụ: đồng ruộng, ao nuôi cá, rừng trồng... So sánh hệ sinh thái tự nhiên và hệ sinh thái nhân tạo. * Giống nhau : Gồm quần xã sinh vật & sinh cảnh tác động lẫn nhau luôn trao đổi vật chất và năng lượng với môi trường. * Khác nhau : SO SÁNH HỆ SINH THÁI TỰ NHIÊN VÀ HỆ SINH THÁI NHÂN TẠO I. KHÁI NIỆM HỆ SINH THÁI: Tiết 4 5 - Bài 4 2 : HỆ SINH THÁI II. CÁC THÀNH PHẦN CẤU TRÚC CỦA HỆ SINH THÁI: III. CÁC KIỂU HỆ SINH THÁI TRÊN TRÁI ĐẤT: 1. Hệ sinh thái tự nhiên: 2. Hệ sinh thái nhân tạo: * Khác nhau : Tiêu chí so sánh Hệ sinh thái nhân tạo Hệ sinh thái tự nhiên Thành phần loài Tính ổn định Tốc độ sinh trưởng Năng suất sinh học Ít Thấp, dễ bị sâu bệnh Cao, khó bị sâu bệnh Nhanh Chậm Cao Thấp Nhiều Câu 1. Trong một khu rừng có nhiều cây lớn nhỏ khác nhau, các cây lớn có vai trò quan trọng là bảo vệ các cây nhỏ và động vật sống trong rừng, động vật ăn thực vật hoặc ăn thịt các loài động vật khác. Các sinh vật trong rừng phụ thuộc lẫn nhau và tác động đến môi trường sống của chúng tạo thành. A. Quần thể B. Quần xã C. Hệ sinh thái D. Chuỗi thức ăn. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Tiết 4 5 - Bài 4 2 : HỆ SINH THÁI Câu 2. Tại sao hệ sinh thái là một hệ thống sinh học hoàn chỉnh và tương đối ổn định? A. Vì các sinh vật trong quần xã luôn cạnh tranh với nhau đồng thời tác động với các thành phần vô sinh của sinh cảnh B. Vì các sinh vật trong quần xã luôn tác động lẫn nhau C. Vì các sinh vật trong quần xã luôn tác động với các thành phần vô sinh của sinh cảnh D. Vì các sinh vật trong quần xã luôn tác động lẫn nhau đồng thời tác động lên các thành phần vô sinh của sinh cảnh CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Tiết 4 5 - Bài 4 2 : HỆ SINH THÁI Câu 3. Sinh vật nào dưới đây được gọi là sinh vật sản xuất? A. Con chuột. B. Cây lúa. C. Rắn. D. Vi khuẩn. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Tiết 4 5 - Bài 4 2 : HỆ SINH THÁI Câu 4. Điểm khác nhau cơ bản của hệ sinh thái nhân tạo so với hệ sinh thái tự nhiên là ở chỗ: A. Hệ sinh thái nhân tạo là một hệ mở còn hệ sinh thái tự nhiên là một hệ khép kín. B. Hệ sinh thái nhân tạo có độ đa dạng sinh học cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên. C. Do có sự can thiệp của con người nên hệ sinh thái nhân tạo có khả năng tự điều chỉnh cao hơn so với hệ sinh thái tự nhiên. D. Để duy trì trạng thái ổn định của hệ sinh thái nhân tạo, con người thường bổ sung năng lượng cho chúng. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Tiết 4 5 - Bài 4 2 : HỆ SINH THÁI Học bài cũ và trả lời câu hỏi ở trang 190 Nghiên cứu bài tiếp theo “TRAO ĐỔI VẬT CHẤT TRONG HỆ SINH THÁI”. CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP VỀ NHÀ TIẾT HỌC KẾT THÚC. CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH, CHÚC QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM SỨC KHOẺ VÀ HẠNH PHÚC !
File đính kèm:
- bai_giang_mon_sinh_hoc_lop_12_bai_42_he_sinh_thai_ban_dep.ppt