Bài giảng môn Số học Khối 8 - Chương 2 - Bài 3: Rút gọn phân thức (Bản đẹp)
Nhận xét:
Muốn rút gọn một phân thức ta có thể:
Phân tích tử và mẫu thành nhân tử ( nếu cần ) để tìm nhân tử chung.
Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.
Học nhận xét và chú ý khi rút gọn phân thức
Xem lại các bài tập đã chữa.
Làm bài: 7, 9, 10, 11/ sgk – 40
Hướng dẫn bài 10/ sgk
x7 + x6 + x5 + x4 + x3 + x2 + x + 1 = (x7 + x6)+ (x5 + x4)+(x3 + x2)+(x + 1)
= x6 (x + 1)+ x4 (x + 1)+ x2 (x + 1)+ (x + 1)
= (x + 1)(x6+ x4+ x2+1)
Kiểm tra bài cũ ( x + 2). (.. - . ) Kiểm tra bài cũ Đ iền đa thức thích hợp vào mỗi chỗ trống trong các đẳng thức sau 1. x 3 – 4 x 2 + 4x x 2 - 4 = x(. – . + ) ( x + 2). (.. - . ) = x. (. - .) 2 = x. ( . - .. ) x + 2 2. 1 - x x. ( x – 1 ) = - ( .. - ..) x. ( x – 1 ) = .. x 4x x 2 4 x 2 2 x x x 2 2 x -1 1 Tuần 13 – Tiết 24 : Rút gọn phân thức ?1 Cho phân thức 4x 3 10x 2 y Tìm nhân tử chung của cả tử và mẫu Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung Lời giải : a. Nhân tử chung : 2x 2 b. Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung : 4x 3 : 2x 2 4x 3 10x 2 y = 10x 2 y:2x 2 2x = 5y Bài tập 1: Nhận xét kết qu ả bài toán rút gọn phân thức 6x 2 y 2 8xy 5 Cách 1: 6x 2 y 2 8xy 5 = 6x 8y 3 Cách 2: 6x 2 y 2 8xy 5 = 3x 2 y 2 4xy 5 Cách 3: 6x 2 y 2 8xy 5 = 3x 4y 3 Lưu ý: Kết qu ả bài toán rút gọn đ úng nhất khi tử và mẫu không còn nhân tử chung ?2 Cho phân thức 5x+10 25x 2 + 50x a. Phân tích tử và mẫu thành nhân tử rồi tìm nhân tử chung của chúng . b. Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung Phiếu học tập Hoàn thành lời giải bài toán bằng cách đ iền vào chỗ chấm . Phân tích tử và mẫu thành nhân tử : 5x + 10 = 5. ( + .) 25x 2 + 50x = 25x.( .. + ..) Nhân tử chung : 5. ( .. + ..) b. Thực hiện chia tử và mẫu cho nhân tử chung 5x+10 25x 2 + 50x = 5(.+..) 25x ( .. + .) = .. 5x x 2 x 2 x x 2 x 2 2 1 2. Nhận xét : Muốn rút gọn một phân thức ta có thể : Phân tích tử và mẫu thành nhân tử ( nếu cần ) để tìm nhân tử chung . Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung . Kiểm tra bài cũ : Đ iền đa thức thích hợp vào mỗi chỗ trống trong các đẳng thức sau : x(x - 2) 2 x 3 - 4x 2 + 4x x 2 - 4 = x(x 2 - 4x + 4) (x + 2). (x – 2) = (x + 2). (x – 2) = x(x - 2) (x + 2) 2. 1 - x x( x – 1) = - (x – 1) x( x – 1) = -1 x 1. Rút gọn phân thức ?3 Rút gọn phân thức : x 2 + 2x + 1 5x 3 + 5x 2 Lời giải : x 2 + 2x + 1 5x 3 + 5x 2 = (x+1) 2 5x 2 (x+1) = x + 1 5x 2 x(x - 2) 2 x 3 - 4x 2 + 4x x 2 - 4 = x(x 2 - 4x + 4) (x + 2). (x – 2) = (x + 2). (x – 2) = x(x - 2) (x + 2) 2. 1 - x x( x – 1) = - (x – 1) x( x – 1) = -1 x 1. Rút gọn phân thức a. 3xy 9y = x 3 c. 3xy + 3 9y + 3 = x + 1 3 + 3 = x + 1 6 d. 3xy + 3x 3xy + 9 = x 3 (Đ úng ) ( Sai ) ( Sai ) ( Sai ) Bài tập 2 : Các khẳng đ ịnh sau đ úng hay sai ? Vì sao ? b. 3xy + 3 9y + 3 = x 3 Hoạt đ ộng nhóm (3ph) Bài tập 3 : Chọn một ch ữ cái đ ứng trước câu tr ả lời đ úng : Rút gọn phân thức : 9x 2 y 12xy 2 1. A. 3x 4y B. 4x 3y C. 3y 4x D. 4y 3x 2. 3(x – y) x(y – x) A. 3 x - y B. 3 y - x C. 3 -x D. 3 x 3. 5x - 5 5 A. x - 5 B. x C. x - 1 D. x + 1 Bài tập 4 : Rút gọn phân thức : x 2 - xy 5y 2 - 5xy Lời giải : x 2 - xy 5y 2 - 5xy = x (x – y) 5y(y – x) = -x (y – x) 5y(y – x) = - x 5y Hướng dẫn về nh à Học nhận xét và chú ý khi rút gọn phân thức Xem lại các bài tập đã chữa . Làm bài : 7, 9, 10, 11/ sgk – 40 Hướng dẫn bài 10/ sgk x 7 + x 6 + x 5 + x 4 + x 3 + x 2 + x + 1 = (x 7 + x 6 )+ (x 5 + x 4 )+(x 3 + x 2 )+(x + 1) = x 6 (x + 1)+ x 4 (x + 1)+ x 2 (x + 1)+ (x + 1) = (x + 1)(x 6 + x 4 + x 2 +1) Trò chơi : đi tìm ô ch ữ Đ iền phân thức thích hợp vào ô vuông dưới đây để đư ợc phép rút gọn đ úng . Sau đ ó viết các ch ữ tương ứng với các phân thức tìm đư ợc vào các ô ở hàng dưới cùng của bài em sẽ tìm ra ô ch ữ x(x + 2) 2(x + 2) = x - 1 x 2 - 1 = H. T. x 2 2x 2 - x = x 3 y 3 xy 5 = O. C. x 2 x 2 x 2 y 2 x 2 y 2 1 x + 1 1 x + 1 x 2x - 1 x 2x - 1 H O C T O T x 2 y 2 1 x + 1
File đính kèm:
- bai_giang_mon_so_hoc_khoi_8_chuong_2_bai_3_rut_gon_phan_thuc.ppt