Bài giảng môn Vật lí Lớp 10 - Bài 31: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng (Bản chuẩn kĩ năng)

1.Quá trình đẳng áp (SGK)

2.Liên hệ giữa thể tích và nhiệt độ tuyệt đối trong quá trình đẳng áp:

a. PT đẳng áp

b. Kết luận

3. Đường đẳng áp

a. Đ/nghĩa (SGK)

Một bình bằng thép dung tích 50l chứa khí hiđrô ở áp suất 5 MPa và nhiệt độ 370C. Bình bị hở do đó khí thoát ra bên ngoài. Tính thể tích khí chiếm ch? trong không gian cho rằng môi trường khí thoát ra có áp suất và nhiệt độ lần lượt là 1,05.105Pa ; 120C.

Tóm tắt: P1=5MPa=5.106Pa; T1= 310K; V1 = 50l

 P2=1,05.105Pa; T2=290K ; V2=?

Lược giải:

áp dụng phương trình trạng thái của khí lí tưởng cho hai quá trình 1 và 2 ta được.

 = 2189lít

Vậy thể tích chiếm ch? của khí trong không gian là:

Vận dụng làm bài tập 3(sgk).

 

ppt8 trang | Chia sẻ: tranluankk2 | Lượt xem: 22 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng môn Vật lí Lớp 10 - Bài 31: Phương trình trạng thái của khí lí tưởng (Bản chuẩn kĩ năng), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
Kiểm tra bài cũ 
1. Viết PT trạng thái của khí lí tưởng . Nếu T, V, p không đ ổi ta có các công thức tương ứng nào ? 
2. Một cái bơm chứa 200cm 3 không khí ở 27 0 C và áp suất 1atm. Tính ra độ C của không khí trong bơm nếu người ta nén khí trong bơm cho áp suất tăng gấp đôi và thể tích giảm còn 0,25 thể tích ban đ ầu . 
III. Qu á trình đẳng áp 
1.Quá trình đẳng áp ( SGK ) 
2.Liên hệ giữa thể tích và nhiệt độ tuyệt đ ối trong qu á trình đẳng áp: 
 b. Kết luận 
a. PT đẳng áp 
3. Đư ờng đẳng áp 
a. Đ/ nghĩa ( SGK ) 
Đư ờng đẳng áp trong các hệ trục toạ độ khác nhau : 
T(K ) 
V 
O 
T 
P 
O 
V 
P 
O 
P 2 
P 1 
T(K ) 
V 
O 
 T 
 V 2 
 V 1 
 Chứng minh p 1 < p 2. 
Ta có T 1 = T 2 = T; mà V 1 > V 2 p 1 < p 2 theo đ/l Bôil ơ - Ma riốt 
IV .Độ không tuyệt đ ối 
* Độ không tuyệt đ ối 
Là 0K 
T K = 273 + t 0 C 
0 K = - 273,15 0 C 
Cho biết các qu á trình biến đ ổi sau đây là qu á trình nào ? 
p 
T 
O 
1 
2 
3 
V 
p 
O 
1 
2 
3 
C1. 
Một bình bằng thép dung tích 50l chứa khí hiđr ô ở áp suất 5 MP a và nhiệt độ 37 0 C. Bình bị hở do đ ó khí thoát ra bên ngoài . Tính thể tích khí chiếm ch ỗ trong không gian cho rằng môi trường khí thoát ra có áp suất và nhiệt độ lần lượt là 1,05.10 5 P a ; 12 0 C. 
C2 ? 
Tóm tắt: P 1 =5MP a =5.10 6 P a ; T 1 = 310K; V 1 = 50l 
 P 2 =1,05.10 5 Pa ; T 2 =290K ; V 2 =? 
Lược giải : 
áp dụng phương trình trạng thái của khí lí tưởng cho hai qu á trình 1 và 2 ta đư ợc . 
 = 2189lít 
Vậy thể tích chiếm ch ỗ của khí trong không gian là: 
Vận dụng làm bài tập 3(sgk). 
Phương trình trạng thái và các đẳng qu á trình 
Phương trình trạng thái 
Đẳng áp (p=const) 
Đẳng nhiệt (T=const) 
Đẳng tích (V=const) 
T 
V 
O 
P 
T 
O 
P 
V 
O 
Về nh à: 
Bài tập / 166 SGK 

File đính kèm:

  • pptbai_giang_mon_vat_li_lop_10_bai_31_phuong_trinh_trang_thai_c.ppt
Bài giảng liên quan