Bài giảng môn Vật lí Lớp 10 - Bài 32: Nội năng và sự biến thiên nội năng (Bản mới)
Nội năng:
1. Nội năng là gì?
2. Độ biến thiên nội năng: (∆U)
II. Các cách làm thay đổi nội năng.
1. Thực hiện công:
2. Truyền nhiệt:
a. Quá trình truyền nhiệt.
b. Nhiệt lượng:
NỘI NĂNG VÀ SỰ BIẾN THIÊN NỘI NĂNG. Nội năng : 1. Nội năng là gì ? 2. Độ biến thiên nội năng : ( ∆U) II. Các cách làm thay đổi nội năng . 1. Thực hiện công : 2. Truyền nhiệt : a. Quá trình truyền nhiệt . b. Nhiệt lượng : I. Nội năng : Nội năng là gì ? Động năng ? Thế năng ? Cơ năng ? Trong nhiệt động lực học , người ta gọi tổng động năng và thế năng của các phân tử cấu tạo nên vật là nội năng của vật . kí hiệu : U (Jun) Vậy các phân tử có động năng , thế năng không ? Vì sao ? Các phân tử chuyển động hỗn độn không ngừng . Giữa các phân tử có lực tương tác động năng . thế năng . Nội năng + ║ Vậy nội năng của một vật phụ thuộc vào những yếu tố nào ? Câu hỏi C1 sgk/170? Nhiệt độ vận tốc chuyển động hỗn độn của các phân tử thay đổi Động năng của các phân tử thay đổi . Thể tích khoảng cách giữa các phân tử thay đổi thế năng tương tác thay đổi . Thay đổi Thay đổi Câu hỏi C2 sgk/170? 2. Độ biến thiên nội năng : ( ∆U) Độ biến thiên nội năng của một vật là phần nội năng tăng thêm hay giảm bớt trong một quá trình . II. Các cách làm thay đổi nội năng . 1. Thực hiện công : 2. Truyền nhiệt : a. Quá trình truyền nhiệt . Thực hiện công : 2. Truyền nhiệt : - Ngoại lực thực hiện công lên vật . - Có sự chuyển hóa năng lượng từ cơ năng sang nội năng . Ngoại lực không thực hiện công lên vật . Không có sự chuyển hóa năng lượng từ dạng này sang dạng khác . b. Nhiệt lượng : Số đo độ biến thiên của nội năng trong quá trình truyền nhiệt . ∆U=Q ∆U: độ biến thiên nội năng của vật trong quá trình truyền nhiệt . Q: Nhiệt lượng vật nhận được hay tỏa ra . Q= mc∆t m: khối lượng (kg) c: nhiệt dung riêng của chất (J/ kg.K ) ∆t: độ biến thiên nhiệt độ ( 0 C hay K) Công thức tính nhiệt lượng của vật thu vào hay tỏa ra khi nhiệt độ thay đổi ? CỦNG CỐ. Câu 1: Nội năng của một khí lí tưởng có tính chất nào sau đây ? Chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ Phụ thuộc vào thể tích Phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích Không phụ thuộc vào nhiệt độ và thể tích Câu 2 : Đun nóng khí trong bình kín . Kết luận nào sau đây sai ? Nội năng của khí tăng lên Thế năng của các phân tử khí tăng lên Động năng của các phân tử khí tăng lên Đèn truyền nội năng cho khối khí Câu 3: phát biểu nào sau đây không đúng ? Nội năng là một dạng năng lượng Nội năng thay đổi chỉ do quá trình thực hiện công Nội năng thay đổi chỉ do quá trình truyền nhiệt Nhiệt lượng là số đo độ biến thiên nội năng của hệ Câu 4: 100g chì được truyền nhiệt lượng 260J. Nhiệt độ của chì tăng từ 15 0 C đến 35 0 C. Tính nhiệt dung riêng của chì (J/ kg.độ ) 2600 130 65 một giá trị khác Câu 5: Thả một quả cầu bằng nhôm khối lượng 0.105kg, được nung nóng đến 142 0 C vào 1 cốc nước ở 20 0 C. Sau một thời gian nhiệt độ của quả cầu và nước đều bằng 42 0 C. Tính lượng nước trong cốc . Coi nhiệt lượng truyền cho cốc và môi trường bên ngoài là không đáng kể . Biết c nhôm = 880J/kg.K, c nước = 4200J/kg.K Q thu = m n c n ∆t n Q tỏa = m nh c nh ∆t nh Q thu = Q tỏa TẠM BIỆT QUÍ THẦY CÔ VÀ CÁC EM!
File đính kèm:
- bai_giang_mon_vat_li_lop_10_bai_32_noi_nang_va_su_bien_thien.ppt