Bài giảng Một số hàm đơn giản trong bảng tính excel

- Các tham biến có thể có hay không nhưng phải đặt trong dấu ngoặc () và cách nhau bởi dấu phẩy ,( hoặc chấm phẩy ), trong hàm có thể chứa nhiều nhất 30 tham biến nhưng không vượt quá 255 kí tự

 

ppt18 trang | Chia sẻ: gaobeo18 | Lượt xem: 1040 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng Một số hàm đơn giản trong bảng tính excel, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút TẢI VỀ ở trên
NĂM HỌC 2007 - 2008TRƯỜNG THPT KRÔNG BUKBÀI GIẢNG ĐIỆN TỬMinh HọaKIỂM TRA BÀI CŨThế nào là ô công thức?- Được bắt đầu bằng dấu = - Theo sau là các hàm, các phép toánTRƯỜNG THPT KRÔNG BUKMinh HọaMỘT SỐ HÀM ĐƠN GIẢN TRONG BẢNG TÍNH EXCELNỘI DUNGMột Số Hàm Thường Sử DụngNhóm hàm thời gianNhóm hàm xử lý kí tựïNhóm hàm toán họcNhóm hàm thống kêNhập Hàm Cho Bảng Tính Qui Tắc Sử Dụng HàmMinh Họa I. QUI TẮC SỬ DỤNG HÀM( các tham biến )NỘI DUNG QUY TẮC SỬ DỤNG HÀM NHẬP HÀM CHO BẢNG TÍNH MỘT SỐ HÀM THƯỜNG SỬ DỤNG- Tên hàm có thể viết thường hay viết hoa - Các tham biến có thể có hay không nhưng phải đặt trong dấu ngoặc () và cách nhau bởi dấu phẩy ,( hoặc chấm phẩy ), trong hàm có thể chứa nhiều nhất 30 tham biến nhưng không vượt quá 255 kí tự- Trong hàm không được có dấu cách- Hàm được bắt đầu bằng dấu bằng =Tên hàmNỘI DUNG ( 2 Tiết) QUY TẮC SỬ DỤNG HÀM NHẬP HÀM CHO BẢNG TÍNH MỘT SỐ HÀM THƯỜNG SỬ DỤNGNhóm hàm thời gianNhóm hàm xử lí kí tựNhóm hàm toán họcNhóm hàm thống kêMỘT SỐ HÀM ĐƠN GIẢN TRONG BẢNG TÍNH EXCELMinh HọaII/ NHẬP HÀM CHO EXCELC1: Nhập dấu bằng, tên hàm , các tham biếnABC137=A1+A2+B1+B2259=sum(A1:B2)356466VD:MỘT SỐ HÀM ĐƠN GIẢN TRONG BẢNG TÍNH EXCELNỘI DUNG QUY TẮC SỬ DỤNG HÀM NHẬP HÀM CHO BẢNG TÍNH MỘT SỐ HÀM THƯỜNG SỬ DỤNGNhóm hàm thời gianNhóm hàm xử lí kí tựNhóm hàm toán họcNhóm hàm thống kê Tính tổng A1,A2,B1,B2 theo công thức Sum(A1:B2)Minh HọaC3:Vào Insert chọn Funcction hộp thoại xuất hiện* Chọn hàm cần sử dụng , Ok* Hộp thoại xuất hiện: nhập vào các tham biến cần tính , Ok ( Các tham biến là các địa chỉ có giá trị cần tính )tham biếnC2: Nhấn trỏ chuột tại biểu tượng trên thanh công cụII/ NHẬP HÀM CHO EXCELMỘT SỐ HÀM ĐƠN GIẢN TRONG BẢNG TÍNH EXCELNỘI DUNG QUY TẮC SỬ DỤNG HÀM NHẬP HÀM CHO BẢNG TÍNH MỘT SỐ HÀM THƯỜNG SỬ DỤNGNhóm hàm thời gianNhóm hàm xử lí kí tựNhóm hàm toán họcNhóm hàm thống kêMinh HọaIII/ MỘT SỐ HÀM THƯỜNG SỬ DỤNG1.1/Hàm DATE (yyyy,mm,dd) Chỉ ra ngày dạng số tương ứng với ngày tháng nămVD: =Date(2005,12,25) trả về1.3/Hàm MONTH (DATE)Chỉ ra tháng trong năm của biến ngày tháng Date VD: =MONTH(27/04/2005) trả về 1.2/Hàm DAY (DATE) Chỉ ra ngày trong tháng của biến ngày tháng Date VD: =DAY(27/04/2005) trả về25/12/2005??04?271/ Nhóm hàm thời gianMỘT SỐ HÀM ĐƠN GIẢN TRONG BẢNG TÍNH EXCELNỘI DUNG QUY TẮC SỬ DỤNG HÀM NHẬP HÀM CHO BẢNG TÍNH MỘT SỐ HÀM THƯỜNG SỬ DỤNGNhóm hàm thời gianNhóm hàm xử lí kí tựNhóm hàm toán họcNhóm hàm thống kê1Minh Họa1.4/Hàm YEAR (DATE)Chỉ ra năm của biến ngày tháng Date VD: =YEAR(27/04/2005) trả về1.5/Hàm TIME (hour,minute,second)Chỉ ra thời gian dạng số VD: =TIME(12,22,45) trả về1.6/Hàm WEEKDAY (DATE)Chỉ ra số thứ tự của ngày trong tuần của biến ngày tháng Date VD: =WEEKDAY(27/04/2005) trả về 7 ( ngày trong tuần bắt đầu từ thứ 2 được tính là 2CN là 1)2005?12:22:45?1/ Nhóm hàm thời gianMỘT SỐ HÀM ĐƠN GIẢN TRONG BẢNG TÍNH EXCELNỘI DUNG QUY TẮC SỬ DỤNG HÀM NHẬP HÀM CHO BẢNG TÍNH MỘT SỐ HÀM THƯỜNG SỬ DỤNGNhóm hàm thời gianNhóm hàm xử lí kí tựNhóm hàm toán họcNhóm hàm thống kêMinh Họa2/ Nhóm hàm xử lý kí tự2.1/Hàm LEFT (Chuỗi,Số kí tự)Lấy số kí tự bên trái của chuỗi VD: =LEFT(“Excel”,2) trả vềEx?2.2/Hàm RIGHT (Chuỗi,Số kí tự)Lấy số kí tự bên phải của chuỗi VD: =RIGHT(“Excel”,2) trả vềel?2.3/Hàm MID(Chuỗi,Vị trí,Số kí tự)Lấy số kí tự tại vị trí bắt đầu trong chuỗiVD: =MID(“Excel”,3,2) trả vềce?MỘT SỐ HÀM ĐƠN GIẢN TRONG BẢNG TÍNH EXCELNỘI DUNG QUY TẮC SỬ DỤNG HÀM NHẬP HÀM CHO BẢNG TÍNH MỘT SỐ HÀM THƯỜNG SỬ DỤNGNhóm hàm thời gianNhóm hàm xử lí kí tựNhóm hàm toán họcNhóm hàm thống kêMinh Họa2.4/Hàm LEN(Chuỗi)Lấy số độ dài của chuỗi kí tự VD:= LEN(“Excel”) trả về5?2.5/Hàm VALUE(Chuỗisố)Chuyển chuỗi số sang sốVD: =VALUE(Right(“ĐT.675683”,6) trả về675683?2.6/Hàm UPPER(Chuỗi)Chuyển chuỗi thành chữ hoaVD: =UPPER(“Excel”) trả vềEXCEL?2/ Nhóm hàm xử lý kí tựMỘT SỐ HÀM ĐƠN GIẢN TRONG BẢNG TÍNH EXCELNỘI DUNG QUY TẮC SỬ DỤNG HÀM NHẬP HÀM CHO BẢNG TÍNH MỘT SỐ HÀM THƯỜNG SỬ DỤNGNhóm hàm thời gianNhóm hàm xử lí kí tựNhóm hàm toán họcNhóm hàm thống kêChú ý : lấy độ dài kể cả dấu : sắc huyền, hỏi , ngã, dấu ă Minh Họa2.7/Hàm LOWER(Chuỗi)Đổi chuỗi thành chữ thườngVD: =LOWER(“EXCel”) trả vềexcel?2.8/Hàm PROPER(Chuỗi)Chuyển các chữ cái đầu mỗi từ sang chữ cái hoaVD: =PROPER(“excel”) trả vềExcel?2.9/Hàm TRIM(Chuỗi)Cắt bỏ khoảng trống vô nghĩa trong chuỗiVD: =TRIM(“Excel 2000 “) trả vềExcel 2000?2/ Nhóm hàm xử lý kí tựMỘT SỐ HÀM ĐƠN GIẢN TRONG BẢNG TÍNH EXCELNỘI DUNG QUY TẮC SỬ DỤNG HÀM NHẬP HÀM CHO BẢNG TÍNH MỘT SỐ HÀM THƯỜNG SỬ DỤNGNhóm hàm thời gianNhóm hàm xử lí kí tựNhóm hàm toán họcNhóm hàm thống kêMinh Họa3/ Nhóm hàm toán học3.1/Hàm INT(x)Lấy phần nguyên không vượt quá x VD: =INT(2,789l) trả về2?3.2/Hàm ROUND(x,n)Làm tròn số x tới độ chính xác đến con số n VD: 1/ =ROUND(375.678,2) trả về375.68?3.4/Hàm COUNTIF(vùng, điều kiện)Đếm những ô khác rỗng , thỏa điều kiện cho trước 2/ =ROUND(375.678,-2) trả về400?MỘT SỐ HÀM ĐƠN GIẢN TRONG BẢNG TÍNH EXCELNỘI DUNG QUY TẮC SỬ DỤNG HÀM NHẬP HÀM CHO BẢNG TÍNH MỘT SỐ HÀM THƯỜNG SỬ DỤNGNhóm hàm thời gianNhóm hàm xử lí kí tựNhóm hàm toán họcNhóm hàm thống kêMinh HọaABCDE123453172191251932114546422366652717244=COUNTIF(A1:D5,”>=23”)6?VD:trả vềMỘT SỐ HÀM ĐƠN GIẢN TRONG BẢNG TÍNH EXCELNỘI DUNG QUY TẮC SỬ DỤNG HÀM NHẬP HÀM CHO BẢNG TÍNH MỘT SỐ HÀM THƯỜNG SỬ DỤNGNhóm hàm thời gianNhóm hàm xử lí kí tựNhóm hàm toán họcNhóm hàm thống kêMinh HọaABCDE12345317Nam21912519nu32114546nam4223666nam52717244nu=SUMIF(A1:A5,”>=23”, A1:A5)50?trả về3.4/ Hàm SUMIF(vùng, điều kiện, vùng tính tổng)Tính tổng những ô trong bảng tính thỏa điều kiện VD: 1/ Tính tổng từ A1:A5 thỏa điều kiện >=23 2/ Tính tổng cho những người là “ nam” trong cột D1:D5=SUMIF(E1:E5,”nam”, D1:D5)69?trả vềMỘT SỐ HÀM ĐƠN GIẢN TRONG BẢNG TÍNH EXCELNỘI DUNG QUY TẮC SỬ DỤNG HÀM NHẬP HÀM CHO BẢNG TÍNH MỘT SỐ HÀM THƯỜNG SỬ DỤNGNhóm hàm thời gianNhóm hàm xử lí kí tựNhóm hàm toán họcNhóm hàm thống kêMinh Họa4/ Nhóm hàm thống kê4.1/Hàm SUM( gtrị1, gtrị2, gtrị3) Tính tổng của các giá trị VD: SUM(23,78) trả về101?4.2/Hàm AVERAGE( gtrị1, gtrị2, gtrị3) Tính trung bình của các giá trị VD: AVERAGE(23,78) trả về50,5?4.3/Hàm Max( gtrị1, gtrị2, gtrị3) Tìm giá trị lớn nhất của các giá trị VD: MAX(23,78,45,76) trả về78?MỘT SỐ HÀM ĐƠN GIẢN TRONG BẢNG TÍNH EXCELNỘI DUNG QUY TẮC SỬ DỤNG HÀM NHẬP HÀM CHO BẢNG TÍNH MỘT SỐ HÀM THƯỜNG SỬ DỤNGNhóm hàm thời gianNhóm hàm xử lí kí tựNhóm hàm toán họcNhóm hàm thống kêMinh Họa4.4/Hàm MIN( gtrị1, gtrị2, gtrị3) Tìm giá trị nhỏ nhất của các giá trị VD: MIN(23,78,12,34,77,90) trả về12?4.5/Hàm RANK( Số, danh sách, tùy chọn ) Xác định số xếp vị trí thứ mấy trong danh sách RANK(D2,D2:D4,0) trả vềE2:E4?VD:ABCDE1Họ TênVănToánT.BìnhXL2ABN565,533AHJ687,024LKI697,51MỘT SỐ HÀM ĐƠN GIẢN TRONG BẢNG TÍNH EXCELNỘI DUNG QUY TẮC SỬ DỤNG HÀM NHẬP HÀM CHO BẢNG TÍNH MỘT SỐ HÀM THƯỜNG SỬ DỤNGNhóm hàm thời gianNhóm hàm xử lí kí tựNhóm hàm toán họcNhóm hàm thống kêMinh Họa4.7/Hàm COUNTA( Địa chỉ ) Đếm những ô có giá trị kể cả chuỗi và kí tự trắng nhưng khác rỗng VD: COUNTA(B2:d4) trả về8?4.6/Hàm COUNT( Địa chỉ ) Đếm những ô có giá trị là số VD: COUNT(B2:D4) trả về7?ABCDE1Họ TênVănToánT.BìnhXL2ABN5d 3AHJ687,04LKI697,5MỘT SỐ HÀM ĐƠN GIẢN TRONG BẢNG TÍNH EXCELNỘI DUNG QUY TẮC SỬ DỤNG HÀM NHẬP HÀM CHO BẢNG TÍNH MỘT SỐ HÀM THƯỜNG SỬ DỤNGNhóm hàm thời gianNhóm hàm xử lí kí tựNhóm hàm toán họcNhóm hàm thống kêMinh HọaBài tập áp dụngMỘT SỐ HÀM ĐƠN GIẢN TRONG BẢNG TÍNH EXCEL

File đính kèm:

  • pptMOT SO HAM DON GIAN.ppt
Bài giảng liên quan